Thông báo 1697/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoạt động bề mặt do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 1697/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 03/03/2015 |
Ngày có hiệu lực | 03/03/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1697/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa Xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh HCM tại Thông báo số 51/TB-PTPLHCM ngày 14/01/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chất hoạt động bề mặt (Parsol MCX) - NPL sản xuất mỹ phẩm (mục 8 PLTK). |
|
2. Đơn vị nhập khẩu/xuất khẩu: Công ty TNHH Rohto - Mentholatura (Việt Nam); địa chỉ: số 16 Vsip, đường số 05, KCN Việt Nam-Singapore. |
|
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10018676722/A12 ngày 31/10/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Việt Nam - Singapore - Cục Hải quan tỉnh Bình Dương. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: 2-Ethyilexyl 4-methoxycinnamat. |
|
5. Kết quả phân loại: |
|
Tên thương mại: Parsol MCX. |
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: 2-Ethylhexyl 4-methoxycinnamat. |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không rõ thông tin |
thuộc nhóm 29.18 "Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hoá của các chất trên", phân nhóm 2918.99 "- Loại khác", mã số 2918.99.00 "- - Loại khác" tại Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |