Thông báo 12779/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Blended Polyether Polyols, Polymeric MDI xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 12779/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 21/10/2014 |
Ngày có hiệu lực | 21/10/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12779/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Hải Phòng) tại thông báo số 0933/TB-CNHP ngày 17/09/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: |
|
+ Mục 1: Blended Polyether Polyols- Hợp chất polyeter, dùng để đúc nhựa polyurethane, dùng trong xây dựng, hàng mới 100%; |
|
+ Mục 2: Polymeric MDI- Hợp chất dùng để đúc nhựa polyurethane, dùng trong xây dựng, hàng mới 100%. |
|
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH kinh doanh thương mại quốc tế Nam Anh; địa chỉ: 535 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội; mã số thuế: 0102740677. |
|
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10008637123/A11 ngày 31/07/2014 tại Chi cục HQCK cảng Đình Vũ- Cục Hải quan TP. Hải Phòng. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: |
|
+ Mục 1: Poly(propylene glycol) nguyên sinh, dạng lỏng; |
|
+ Mục 2: Poly [methylene (polyphenyl isocyanate)] nguyên sinh, dạng lỏng. |
|
5. Kết quả phân loại: |
|
Tên thương mại: |
|
+ Mục 1: Blended Polyether Polyols. |
|
+ Mục 2: Polymeric MDI. |
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: |
|
+ Mục 1: Poly(propylene glycol) nguyên sinh, dạng lỏng; |
|
+ Mục 2: Poly [methylene (polyphenyl isocyanate)] nguyên sinh, dạng lỏng. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. |
Nhà sản xuất: + Mục 1: Shaoxing Hengfeng Polyurethane Industry Co., Ltd., Trung Quốc + Mục 2: Nippon Polyurethane Industry Co., Ltd., Nhật Bản. |
thuộc nhóm 39.09 "Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh", mã số 3909.50.00 " - Polyurethan" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |