Thông báo 12330/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 12330/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 10/10/2014 |
Ngày có hiệu lực | 10/10/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12330/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK- Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 2283/TB-PTPLHCM 24/9/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hạt nhựa thermoplastic elastomer TPE 50A, dạng nguyên sinh, hàng mới 100%. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Việt Thịnh; Địa chỉ: đường số 6, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, Bình Dương; Mã số thuế: 3700702698. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10012986691/A12 ngày 11/9/2014 tại Chi cục Hải quan QL hàng XNK NKCN- Cục Hải quan Bình Dương. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Copolyme propylene-etylen, dạng hạt, trong đó thành phần propylene chiếm tỷ trọng cao hơn. |
|
Tên thương mại: PLASTIC TPE 50A. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Copolyme propylene-etylen, dạng hạt, trong đó thành phần propylene chiếm tỷ trọng cao hơn. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. |
Nhà sản xuất: Không có thông tin. |
thuộc nhóm 39.02 “Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh”, phân nhóm 3902.30 “- Copolyme propylen”, mã số 3902.30.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |