Thông báo 1159/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất keo do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 1159/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 06/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 06/02/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1159/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK-Chi nhánh tại TP.Hồ Chí Minh tại thông báo số 114/TB-PTPLHCM ngày 16/01/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: NLSX keo: CP 430 (Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat- dạng bột, nguyên sinh, có nhiều công dụng) (1384424) (Mục 5). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Henkel Adhesive Technologies Việt Nam; Địa chỉ: Số 7, đường 9A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai; Mã số thuế: 3600450091. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10015733561/A12 ngày 06/10/2014 tại Chi cục Hải quan Biên Hòa- Cục Hải quan Đồng Nai. |
|
4.Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat nguyên sinh, ở dạng bột, trong đó vinyl clorua chiếm tỷ trọng cao hơn. |
|
5. Kết quả phân loại: |
|
Tên thương mại: Polyvinyl chloride. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat nguyên sinh, ở dạng bột, trong đó vinyl clorua chiếm tỷ trọng cao hơn. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. |
Nhà sản xuất: Hanwha Chemical Corporation- Hàn Quốc. |
thuộc nhóm 39.04 “Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh”, phân nhóm 3904.30 “- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat”, mã số 3904.30.20 “- - Dạng bột” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG
CỤC TRƯỞNG |