Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 88/2002/QĐ-UB về định mức kinh tế kỹ thuật cây cà phê vối, cây cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 88/2002/QĐ-UB
Ngày ban hành 11/06/2002
Ngày có hiệu lực 11/06/2002
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Lê Văn Quyết
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/2002/QĐ-UB

Đắk Lắk, ngày 11 tháng 06 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY CÀ PHÊ VỐI, CÂY CAO SU GIAI ĐOẠN KIẾN THIẾT CƠ BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 21/6/1994;

Căn cứ Quyết định số 06/2002/QĐ-BNN ngày 09/01/2002 của Bộ Nông nghiệp & PTNT “V/v Ban hành tiêu chuẩn về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê vối”;

Căn cứ Công văn số 500/CV-KNKL ngày 02/5/2002 của Cục Khuyến nông và Khuyến lâm “V/v thẩm định định mức KTKT cây cà phê, cao su”;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 92/TT-NN ngày 06/6/2002 “V/v Ban hành định mức KTKT cây cà phê và cao su trên địa bàn tỉnh DakLak”. (Kèm theo Công văn số 2046/CV-KH-TĐ ngày 10/12/2001 của Sở Kế hoạch & Đầu tư “V/v Đề nghị phê duyệt định mức KTKT cây cà phê, cao su trên địa bàn tỉnh DakLak” Công văn số 739/CV-SXD-KTKH ngày 15/11/2001 của Sở xây dựng “V/v Phê duyệt định mức KTKT cây cà phê, cao su trên địa bàn tỉnh DakLak”.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật cây cà phê vối và cây cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh DakLak (có Định mức kèm theo).

Điều 2. Giao cho Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức phổ biến, hướng dẫn, triển khai thực hiện Định mức này.

Điều 3. Chánh văn phòng HĐND & UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp - PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính - Vật giá, chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các sở, ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, những văn bản trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH DAKLAK
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Quyết

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

CÂY CÀ PHÊ VỐI (COFFEA CANEPHORA) GIAI ĐOẠN KIẾN THIẾT CƠ BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UB ngày 11 tháng 6 năm 2002 của UBND tỉnh Đăk Lăk)

1A – NĂM TRỒNG MỚI

TT

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

ĐVT

ĐỊNH MỨC

YÊU CU KTHUT

T/Công

Máy

A/ BIỆN PHÁP ĐÀO HỐ BẰNG THỦ CÔNG

 

1

CHUN B ĐT

Công

108

 

Đất phải được khai hoang rà rkỹ, gốc thân cành cây phải được gom dn chuyển ra khi lô

1

Cày bừa đất bằng máy

Ca

 

1,01

Cày sâu 40 - 50 cm, bừa kỹ 2 - 3 lần, đấti xốp, bằng phẳng, không còn ụ mối, gốc dại

2

Dọn đất lượm rễ cây dại, vệ sinh lô

Công

5

 

Đt sch cdại, tàn dư thc vật, cần chú ý diệt sch ctranh

3

Chuẩn b cc - Thiết kế lô

Công

3

 

Cây cách cây 3 m, hàng cách hàng 3m, bảo đảm mật độ 1.100 cây/ha

4

Đào hố th công hoàn chỉnh

Công

55

 

Dài x rộng x sâu (60 x 60 x 60 cm), lớp đất mặt đ riêng, xong 1 - 2 tháng tc khi trng

5

Xử lý hố trưc khi trộn phân lp h

Công

3

 

Xử lý vôi nông nghip, thuốc xử lý đất trước khi trộn phân lấp h

6*

Vận chuyển, rãi phân hữu cơ vào h

Công

20

 

Phân hu cơ (phân chung hoai mc) bón lót tối thiểu 10 kg/hố và 0.5 kg phân lân nung chy

7

Trộn phân, xả thành và lp đầy hố

Công

22

 

Phân hữu cơ trộn với lớp đất mặt, Lấp xuống hố cách mặt đất 10 cm trước khi trồng 01 tháng

II

TRNG CÀ PHÊ - CÂY CHE BÓNG

Công

29

 

Đúng thời v15/5 đến 15/8, tốt nhất 01/6 đến 15/7

1

Lựa chọn cây giống

Công

1

 

Tuổi cây 6-8 tháng, 5-7 cp lá tht, chiều cao cây 25-35 cm, không sâu bnh d dạng

2

Vận chuyển và rãi cây giống vào h

Công

2

 

Mỗi hố 01 cây, không bị bể bầu đất, nếu trồng 2 cây phải chn hai cây tương đương nhau

3

Trồng cây cà phê hoàn chỉnh

Công

15

 

Thẳng hàng dọc, hàng ngang, vét tạo bồn đúng quy cách, mặt bầu thấp hơn mặt đất 15-20 cm

4

Trồng cây che bóng và cây chn gió

Công

8

 

Trồng trên hàng giữa hai cây cà phê, Muồng đen: 36m x (24 - 25m): Keo đậu : 12m x 12m

5

Gieo trồng cây muồng hoa vàng chn gió tạm

Công

3

 

Gieo cách gốc cà phê 0,1m. Muồng hạt nhỏ gieo 2-3 hàng; Muồng ht lớn gieo 1 hàng

III

CHĂM SÓC

Công

94

 

 

1

Kiểm tra, đào hố trồng dặm

Công

2

 

Sau trồng 15 - 20 ngày, thao tác như trồng mới, kết thúc dặm khi mùa mưa còn 1,5 - 2 tháng

2

Vận chuyển và bón phân hóa học

Công

6

 

Phân rãi đu quanh tán, cách gốc cà phê 15 – 20 cm, xới trộn đu với lớp đất mặt độ sâu 5cm

3

Làm cỏ

Công

35

 

Kịp thời, không làm xây xát vùng cổ rễ, tt nhất dùng tay nhổ c mc ngay sát gốc

4

Sửa,t bồn tủ gốc

Công

20

 

Làm nước mùa khô từ 1 - 2 tháng, quy cách bồn rộng 1m, sâu 20 - 25cm, căn bản là tủ gốc

5

Phun thuốc BVTV

Công

3

 

Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bnh kp thời, đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng

6

Chăm sóc cây che bóng, cây chắn gió tạm

Công

5

 

Thường xuyên rong tỉa cành lá để không che phủ lên cây cà phê

7

Làm cỏ đường lô

Công

4

 

Tiến hành làm vào đầu mùa khô đchống cháy

8

Phay giữa hàng bằng máy

Ca

 

0,20

Thực hiện cuối mùa mưa, luôn bo đm đt tơi xốp

9

Cuốc xăm sới giữa hàng bằng thủ công

Công

18

 

Thường xuyên bảo đm cây trồng xen, hoặc c di không lấn át cây cà phê, đất tơi xốp

10

Đnh thân, tỉa chồi vưt

Công

1

 

Ch nuôi thêm thân phkhi trồng 01 y/hố, tỉa bchồi vượt

IV

KIỂM KÊ - BẢO VVƯỜN CÂY

Công

2

 

 

1

Kim kê nghim thu cuối năm

Công

1

 

Đánh giá cht lượng vườn cây phân loại theo bảng tiêu chuẩn kèm theo

2

Bo vệ vườn cây thường xuyên

Công

1

 

Không để trâu bò súc vật vào lô cắn phá cây cà phê, cây che bóng, cây chn gió

 

CÔNG:

+ CÔNG TH CÔNG

+ MÁY THI CÔNG

 

Công

Ca

 

233

 

 

1,21

 

Công xây dựng cơ bn bậc 4/6

Máy có công suất 50 CV

*Trường hợp sử dụng các loại phân vi sinh hoặc phân sinh hóa hữu cơ để bón lót hố, định mức bình quân 03 tấn/ha. Mức hao phí nhân công thủ công vận chuyển, rãi phân vào hố là 05 công/ha

1B – NĂM TRỒNG MỚI

TT

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

ĐVT

ĐỊNH MỨC

YÊU CU K THUT

T/Công

Máy

B/ BIỆN PHÁP ĐÀO HỐ BẰNG MÁY

 

I

CHUN B ĐT

Công

78

 

Đất phải được khai hoang rà rkỹ, gốc thân cành cây phải được gom dn chuyển ra khi lô

1

Cày bừa đất bằng máy

Ca

 

1,01

Cày sâu 40 - 50 cm, bừa kỹ 2 - 3 lần, đấti xốp, bằng phẳng, không còn ụ mối, gốc dại

2

Dọn đất lượm rễ cây dại, vệ sinh lô

Công

5

 

Đt sch cdại, tàn dư thc vật, cần chú ý diệt sch c tranh

3

Chuẩn b cc - Thiết kế lô

Công

3

 

Cây cách cây 3 m, hàng cách hàng 3m, bảo đảm mật độ 1.100 c/ha

4

Cày rạch hàng hoặc khoan hố bằng máy

Ca

 

0,36

Cày, khoan sâu 40 – 50 cm. Phải chú ý phá thành khi trộn phân lấp hố

5

Sửa hố hoàn chỉnh sau khi khoan, rạch hàng

Công

25

 

Dài x rộng x sâu (60 x 60 x 60 cm), lớp đất mặt đ riêng, xong 1 - 2 tháng tc khi trng

6

Xử lý hố trưc khi trộn phân lp h

Công

3

 

Xử lý vôi nông nghip, thuốc xử lý đất trước khi trộn phân lấp h

7*

Vận chuyển, rãi phân hữu cơ vào h

Công

20

 

Phân hu cơ (phân chung hoai mc) bón lót tối thiểu 10 kg/hố và 0.5 kg phân lân nung chy

8

Trộn phân, xả thành và lp đầy hố

Công

22

 

Phân hữu cơ trộn với lớp đất mặt, Lấp xuống hố cách mặt đất 10 cm trước khi trồng 01 tháng

II

TRNG CÀ PHÊ - CÂY CHE BÓNG

Công

29

 

Đúng thời v15/5 đến 15/8, tốt nhất 01/6 đến 15/7

1

Lựa chọn cây giống

Công

1

 

Tuổi cây 6-8 tháng, 5-7 cp lá tht, chiều cao cây 25 - 35 cm, không sâu bnh d dạng

2

Vận chuyển và rãi cây giống vào h

Công

2

 

Mỗi hố 01 cây, không bị bể bầu đất, nếu trồng 2 cây phải chn hai cây tương đương nhau

3

Trồng cây cà phê hoàn chỉnh

Công

15

 

Thẳng hàng dọc, hàng ngang, vét tạo bồn đúng quy cách, mặt bầu thấp hơn mặt đất 15-20 cm

4

Trồng cây che bóng và cây chn gió

Công

8

 

Trồng trên hàng giữa hai cây cà phê * Muồng đen 36m x (24 - 25m): *Keo đậu : 12m x 12m

5

Gieo trồng cây muồng hoa vàng chn gió tạm

Công

3

 

Gieo cách gốc cà phê 01m, Muồng hạt nhỏ gieo 2-3 hàng; Muồng ht lớn gieo 1 hàng

III

CHĂM SÓC

Công

94

 

 

1

Kiểm tra, đào hố trồng dặm

Công

2

 

Sau trồng 15 - 20 ngày, thao tác như trồng mới, kết thúc dặm khi mùa mưa còn 1,5 - 2 tháng

2

Vận chuyển và bón phân hóa học

Công

6

 

Phân rãi đu quanh tán, cách gốc cà phê 15 – 20 cm, xới trộn đu với lớp đất mặt độ sâu 5cm

3

Làm cỏ

Công

35

 

Kịp thời, không làm xây xát vùng cổ rễ, tốt nhất dùng tay nhổ c mc ngay sát gốc

4

Sửa,t bồn tủ gốc

Công

20

 

Làm nước mùa khô từ 1 - 2 tháng, quy cách bồn rộng 1m, sâu 20 - 25cm, căn bản là tủ gốc

5

Phun thuốc BVTV

Công

3

 

Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bnh kp thời, đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng

6

Chăm sóc cây che bóng, cây chắn gió tạm

Công

5

 

Thường xuyên rong tỉa cành lá để không che phủ lên cây cà phê

7

Làm cỏ đường lô

Công

4

 

Tiến hành làm vào đầu mùa khô đchống cháy

8

Phay giữa hàng bằng máy

Ca

 

0,20

Thực hiện cuối mùa mưa, luôn bo đm đt tơi xốp

9

Cuốc xăm sới giữa hàng bằng thủ công

Công

18

 

Thường xuyên bảo đm cây trồng xen, hoặc c di không lấn át cây cà phê, đất tơi xốp

10

Đnh thân, tỉa chồi vưt

Công

1

 

Ch nuôi thêm thân phkhi trồng 01 y/hố, tỉa bchồi vượt

IV

KIỂM KÊ - BẢO VVƯỜN CÂY

Công

2

 

 

1

Kim kê, nghim thu cuối năm

Công

1

 

Đánh giá cht lượng vườn cây phân loại theo bảng tiêu chuẩn kèm theo

2

Bo vệ vườn cây thường xuyên

Công

1

 

Không để trâu bò súc vật vào lô cắn phá cây cà phê, cây che bóng, cây chn gió

 

CÔNG:

+ CÔNG TH CÔNG

+ MÁY THI CÔNG

 

Công

Ca

 

203

 

 

1,57

 

Công xây dựng cơ bn bậc 4/6

Máy tiêu chuẩn có công suất 50 CV

*Trường hợp sử dụng các loại phân vi sinh hoặc phân sinh hóa hữu cơ để bón lót hố định mức bình quân 03 tấn/ha. Mức hao phí nhân công thủ công vận chuyển, rãi phân vào hố là 05 công/ha

2/ NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN THỨ NHẤT (KTCB 1)

TT

HẠNG MC CÔNG VIỆC

ĐVT

ĐỊNH MỨC

YÊU CẦU KTHUẬT

T/Công

Máy

I

TRỒNG DẶM

Công

5

 

 

1

Trồng dặm hoàn chỉnh cà phê và cây bóng

Công

5

 

Kiểm tra, đào hố, chuyển phân bón, cây giống, trộn phân lấp hố và trồng hoàn chnh 10%

II

CHĂM SÓC

Công

217

 

 

1

Làm cỏ đường lô

Công

4

 

Tiến hành làm vào đầu mùa khô để chống cháy

2

Làm cỏ

Công

68

 

Kp thời, không làm xây xát vùng cổ rễ, tốt nhất dùng tay nhổ cỏ mọc ngay sát gốc, 5 - 6 ln

3

Làm cỏ kết hợp tủ gốc cuối mùa mưa

Công

20

 

Làm sch cỏ trong gốc, vật liệu tủ phi cách gốc 10 cm

4

Bón phân vô cơ

Công

18

 

Phân rãi hình vành khăn rộng từ 15 - 20cm theo tán lá, xới trộn đều với lớp đất mt độ sâu 5cm

5

Đnh thân, ta chồi vượt, to hình

Công

4

 

Chỉ nuôi thêm thân ph khi trồng 01cây/hố, ta bỏ chồi vượt, cây khuyết tán nuôi thân bổ sung

6

Phun thuốc BVTV

Công

6

 

Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh kịp thời, đúng thuốc, đúng lúc, đúng lưu lượng

7

Công tưới nước

Công

28

 

Tưới phun: 400 - 500 m³/lần. Tưới gốc 200 - 400 lít/gốc/lần, chu kỳ 20 - 25 ngày

8

Máy tưới

Ca

 

1,24

Máy tiêu chuẩn Sigma Z50

9

Gieo bổ sung và chăm sóc cây che bóng tạm

Công

5

 

Gieo bổ sung sau khi chặt sát gốc đầu mùa mưa, rong tỉa cành lá, không đlấn át cà phê

10

Phay giữa hàng bằng máy

Ca

 

0,20

Thực hiện cuối mùa mưa, luôn bo đảm đất tơi xốp

11

Chăm sóc điều chỉnh cây che bóng

Công

2

 

Rong tỉa nâng dần tán cây che bóng lên trên tán cây cà phê, cách tán cây cà phê tối thiểu 4m

12

Đào hố - ép xanh

Công

25

 

Đầu mùa mưa (tháng 5-8), đào rãnh dọc 2 bên thành của bồn rộng 20 cm, sâu 20-25 cm

13

Đào sửa, vét bồn tgốc

Công

30

 

Giữa mùa mưa vét mở rng bn, đt hoàn chnh theo kích thước rộng 2 - 2,5m, sâu 20 - 25cm

14

Phá muồng hoa vàng, cây che bóng tạm

Công

2

 

Đầu mùa mưa, chặt sát gốc, thân lá tủ vào gốc cà phê

15

Tạo hình bổ sung, vệ sinh vườn cây

Công

5

 

Tỉa chồi, cắt cành khô, tỉa thưa cành thứ cp bên trên, quét dọn lá khô trên vườn

IV

KIM - BẢO VVƯỜN CÂY

 

2

 

 

1

Kiểm kê, nghim thu cuối năm

 

1

 

Đánh giá chất lượng vườn cây phân loại theo bảng tiêu chuẩn kèm theo

2

Bảo vệ vườn cây thường xuyên

 

1

 

Không để trâu bò súc vật vào lô cắn phá cây cà phê, cây che bóng, cây chn gió

CỘNG:

+ CÔNG THỦ CÔNG

 

Công

 

224

 

 

Công xây dng cơ bn bậc 4/6

+ MÁY TƯỚI

Ca

 

1,24

Máy tiêu chuẩn Sigma Z50

+ MÁY CHĂM SÓC

Ca

 

0,20

Máy tiêu chuẩn có công suất 50 CV

3/ NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN THỨ HAI (KTCB II)

TT

HẠNG MC CÔNG VIỆC

ĐVT

ĐỊNH MỨC

YÊU CẦU KTHUẬT

T/Công

Máy

I

TRỒNG DẶM

Công

4

 

 

1

Trồng dặm hoàn chỉnh cà phê và cây bóng

Công

4

 

Kiểm tra, đào hố, chuyển phân bón, cây giống, trộn phân lấp hố và trồng hoàn chnh 10%

II

CHĂM SÓC

Công

258

 

 

1

Làm cỏ đường lô

Công

4

 

Tiến hành làm vào đầu mùa khô để chống cháy

2

Làm cỏ

Công

60

 

Kp thời, không làm xây xát vùng cổ rễ, tốt nhất dùng tay nhổ cỏ mọc ngay sát gốc, 4 - 5 ln

3

Làm cỏ kết hợp tủ gốc cuối mùa mưa

Công

20

 

Làm sch cỏ trong gốc, vật liệu tủ phi cách gốc 10 cm

4

Bón phân vô cơ

Công

21

 

Phân rãi hình vành khăn rộng từ 15 - 20cm theo tán lá, xới trộn đều với lớp đất mt độ sâu 5cm

5

Đnh thân, ta chồi vượt, to hình

Công

16

 

Thường xuyên tỉa bỏ chồi vượt, cây bị khuyết tán nuôi thân bổ sung, hãm ngọn cao 1.2 - 1.3m

6

Tạo hình bổ sung, vệ sinh vườn cây

Công

5

 

Tỉa chồi, cắt cành khô, tỉa thưa cành thứ cấp bên trên, quét dọn lá khô trên vườn

7

Phun thuốc BVTV

Công

10

 

Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh kịp thời, đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng

8

Đào hố, rãnh để bón phân hữu cơ – ép xanh

Công

20

 

Đầu mùa mưa (tháng 5-8), đào rãnh dọc 2 bên thành của bồn rộng 20 cm, sâu 20 - 25 cm

9*

Chuyển lấp phân hữu cơ, vật liệu ép xanh

Công

25

 

Phân hữu cơ, vật liệu ép xanh tấp vào rãnh cùng với lượng phân lân ủ chung, lấp và dậm chặt

10

Công tưới nước

Công

28

 

Tưới phun: 400 - 500 m³/lần. Tưới gốc 200 - 400 lít/gốc/lần, chu kỳ 20 - 25 ngày

11

Máy tưới

Ca

 

1,74

Máy tiêu chuẩn Sigma Z50

12

Gieo bổ sung và chăm sóc cây che bóng tạm

Công

5

 

Gieo bổ sung sau khi chặt sát gốc, rong tỉa cành lá, không để che phủ lấn át cà phê

13

Phay giữa hàng bằng máy

Ca

 

0,20

Thực hiện cuối mùa mưa, luôn bo đảm đất tơi xốp

14

Chăm sóc điều chỉnh cây che bóng

Công

4

 

Rong tỉa nâng dần tán cây che bóng lên trên tán cây cà phê, cách tán cây cà phê tối thiểu 4m

15

Đào sửa, vét bồn tgốc

Công

35

 

Giữa mùa mưa vét mở rng bn, đt hoàn chnh theo kích thước rộng 2 - 2,5m, sâu 20 - 25cm

16

Phá muồng hoa vàng, cây che bóng tạm

Công

5

 

Đầu mùa mưa, chặt sát gốc, thân lá tủ vào gốc cà phê

IV

KIM - BẢO VVƯỜN CÂY

 

2

 

 

1

Kiểm kê, nghim thu cuối năm

 

1

 

Đánh giá chất lượng vườn cây phân loại theo bảng tiêu chuẩn kèm theo

2

Bảo vệ vườn cây thường xuyên

 

1

 

Không để trâu bò súc vật vào lô cắn phá cây cà phê, cây che bóng, cây chn gió

CỘNG:

+ CÔNG THỦ CÔNG

 

Công

 

264

 

 

Công xây dng cơ bn bậc 4/6

+ MÁY TƯỚI

Ca

 

1,74

Máy tiêu chuẩn Sigma Z50

+ MÁY CHĂM SÓC

Ca

 

0,20

Máy tiêu chuẩn có công suất 50 CV

* Trường hợp sử dụng các loại phân vi sinh hoặc phân sinh hóa hữu cơ thay cho phân chuồng định mức bình quân 02 Tấn/ha. Mức hao phí nhân công thủ công vận chuyển rãi phân vào hố là 18 công/ha. Tổng công thủ công là 257 công/ha.

[...]