Quyết định 88/2002/QĐ-UB về định mức kinh tế kỹ thuật cây cà phê vối, cây cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 88/2002/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 11/06/2002 |
Ngày có hiệu lực | 11/06/2002 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Lê Văn Quyết |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/2002/QĐ-UB |
Đắk Lắk, ngày 11 tháng 06 năm 2002 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 21/6/1994;
Căn cứ Quyết định số 06/2002/QĐ-BNN ngày 09/01/2002 của Bộ Nông nghiệp & PTNT “V/v Ban hành tiêu chuẩn về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê vối”;
Căn cứ Công văn số 500/CV-KNKL ngày 02/5/2002 của Cục Khuyến nông và Khuyến lâm “V/v thẩm định định mức KTKT cây cà phê, cao su”;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 92/TT-NN ngày 06/6/2002 “V/v Ban hành định mức KTKT cây cà phê và cao su trên địa bàn tỉnh DakLak”. (Kèm theo Công văn số 2046/CV-KH-TĐ ngày 10/12/2001 của Sở Kế hoạch & Đầu tư “V/v Đề nghị phê duyệt định mức KTKT cây cà phê, cao su trên địa bàn tỉnh DakLak” Công văn số 739/CV-SXD-KTKH ngày 15/11/2001 của Sở xây dựng “V/v Phê duyệt định mức KTKT cây cà phê, cao su trên địa bàn tỉnh DakLak”.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật cây cà phê vối và cây cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh DakLak (có Định mức kèm theo).
Điều 2. Giao cho Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức phổ biến, hướng dẫn, triển khai thực hiện Định mức này.
Điều 3. Chánh văn phòng HĐND & UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp - PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính - Vật giá, chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các sở, ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, những văn bản trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH DAKLAK |
CÂY CÀ PHÊ VỐI (COFFEA CANEPHORA) GIAI ĐOẠN
KIẾN THIẾT CƠ BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UB ngày 11 tháng 6 năm 2002 của UBND
tỉnh Đăk Lăk)
1A – NĂM TRỒNG MỚI
TT |
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC |
ĐVT |
ĐỊNH MỨC |
YÊU CẦU KỸ THUẬT |
|
T/Công |
Máy |
||||
A/ BIỆN PHÁP ĐÀO HỐ BẰNG THỦ CÔNG |
|
||||
1 |
CHUẨN BỊ ĐẤT |
Công |
108 |
|
Đất phải được khai hoang rà rễ kỹ, gốc thân cành cây phải được gom dọn chuyển ra khỏi lô |
1 |
Cày bừa đất bằng máy |
Ca |
|
1,01 |
Cày sâu 40 - 50 cm, bừa kỹ 2 - 3 lần, đất tơi xốp, bằng phẳng, không còn ụ mối, gốc dại |
2 |
Dọn đất lượm rễ cây dại, vệ sinh lô |
Công |
5 |
|
Đất sạch cỏ dại, tàn dư thực vật, cần chú ý diệt sạch cỏ tranh |
3 |
Chuẩn bị cọc - Thiết kế lô |
Công |
3 |
|
Cây cách cây 3 m, hàng cách hàng 3m, bảo đảm mật độ 1.100 cây/ha |
4 |
Đào hố thủ công hoàn chỉnh |
Công |
55 |
|
Dài x rộng x sâu (60 x 60 x 60 cm), lớp đất mặt để riêng, xong 1 - 2 tháng trước khi trồng |
5 |
Xử lý hố trước khi trộn phân lấp hố |
Công |
3 |
|
Xử lý vôi nông nghiệp, thuốc xử lý đất trước khi trộn phân lấp hố |
6* |
Vận chuyển, rãi phân hữu cơ vào hố |
Công |
20 |
|
Phân hữu cơ (phân chuồng hoai mục) bón lót tối thiểu 10 kg/hố và 0.5 kg phân lân nung chảy |
7 |
Trộn phân, xả thành và lấp đầy hố |
Công |
22 |
|
Phân hữu cơ trộn với lớp đất mặt, Lấp xuống hố cách mặt đất 10 cm trước khi trồng 01 tháng |
II |
TRỒNG CÀ PHÊ - CÂY CHE BÓNG |
Công |
29 |
|
Đúng thời vụ 15/5 đến 15/8, tốt nhất 01/6 đến 15/7 |
1 |
Lựa chọn cây giống |
Công |
1 |
|
Tuổi cây 6-8 tháng, 5-7 cặp lá thật, chiều cao cây 25-35 cm, không sâu bệnh dị dạng |
2 |
Vận chuyển và rãi cây giống vào hố |
Công |
2 |
|
Mỗi hố 01 cây, không bị bể bầu đất, nếu trồng 2 cây phải chọn hai cây tương đương nhau |
3 |
Trồng cây cà phê hoàn chỉnh |
Công |
15 |
|
Thẳng hàng dọc, hàng ngang, vét tạo bồn đúng quy cách, mặt bầu thấp hơn mặt đất 15-20 cm |
4 |
Trồng cây che bóng và cây chắn gió |
Công |
8 |
|
Trồng trên hàng giữa hai cây cà phê, Muồng đen: 36m x (24 - 25m): Keo đậu : 12m x 12m |
5 |
Gieo trồng cây muồng hoa vàng chắn gió tạm |
Công |
3 |
|
Gieo cách gốc cà phê 0,1m. Muồng hạt nhỏ gieo 2-3 hàng; Muồng hạt lớn gieo 1 hàng |
III |
CHĂM SÓC |
Công |
94 |
|
|
1 |
Kiểm tra, đào hố trồng dặm |
Công |
2 |
|
Sau trồng 15 - 20 ngày, thao tác như trồng mới, kết thúc dặm khi mùa mưa còn 1,5 - 2 tháng |
2 |
Vận chuyển và bón phân hóa học |
Công |
6 |
|
Phân rãi đều quanh tán, cách gốc cà phê 15 – 20 cm, xới trộn đều với lớp đất mặt độ sâu 5cm |
3 |
Làm cỏ |
Công |
35 |
|
Kịp thời, không làm xây xát vùng cổ rễ, tốt nhất dùng tay nhổ cỏ mọc ngay sát gốc |
4 |
Sửa, vét bồn tủ gốc |
Công |
20 |
|
Làm nước mùa khô từ 1 - 2 tháng, quy cách bồn rộng 1m, sâu 20 - 25cm, căn bản là tủ gốc |
5 |
Phun thuốc BVTV |
Công |
3 |
|
Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh kịp thời, đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng |
6 |
Chăm sóc cây che bóng, cây chắn gió tạm |
Công |
5 |
|
Thường xuyên rong tỉa cành lá để không che phủ lên cây cà phê |
7 |
Làm cỏ đường lô |
Công |
4 |
|
Tiến hành làm vào đầu mùa khô để chống cháy |
8 |
Phay giữa hàng bằng máy |
Ca |
|
0,20 |
Thực hiện cuối mùa mưa, luôn bảo đảm đất tơi xốp |
9 |
Cuốc xăm sới giữa hàng bằng thủ công |
Công |
18 |
|
Thường xuyên bảo đảm cây trồng xen, hoặc cỏ dại không lấn át cây cà phê, đất tơi xốp |
10 |
Định thân, tỉa chồi vượt |
Công |
1 |
|
Chỉ nuôi thêm thân phụ khi trồng 01 cây/hố, tỉa bỏ chồi vượt |
IV |
KIỂM KÊ - BẢO VỆ VƯỜN CÂY |
Công |
2 |
|
|
1 |
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
Công |
1 |
|
Đánh giá chất lượng vườn cây phân loại theo bảng tiêu chuẩn kèm theo |
2 |
Bảo vệ vườn cây thường xuyên |
Công |
1 |
|
Không để trâu bò súc vật vào lô cắn phá cây cà phê, cây che bóng, cây chắn gió |
|
CÔNG: + CÔNG THỦ CÔNG + MÁY THI CÔNG |
Công Ca |
233 |
1,21 |
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6 Máy có công suất 50 CV |
*Trường hợp sử dụng các loại phân vi sinh hoặc phân sinh hóa hữu cơ để bón lót hố, định mức bình quân 03 tấn/ha. Mức hao phí nhân công thủ công vận chuyển, rãi phân vào hố là 05 công/ha
1B – NĂM TRỒNG MỚI
TT |
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC |
ĐVT |
ĐỊNH MỨC |
YÊU CẦU KỸ THUẬT |
|
T/Công |
Máy |
||||
B/ BIỆN PHÁP ĐÀO HỐ BẰNG MÁY |
|
||||
I |
CHUẨN BỊ ĐẤT |
Công |
78 |
|
Đất phải được khai hoang rà rễ kỹ, gốc thân cành cây phải được gom dọn chuyển ra khỏi lô |
1 |
Cày bừa đất bằng máy |
Ca |
|
1,01 |
Cày sâu 40 - 50 cm, bừa kỹ 2 - 3 lần, đất tơi xốp, bằng phẳng, không còn ụ mối, gốc dại |
2 |
Dọn đất lượm rễ cây dại, vệ sinh lô |
Công |
5 |
|
Đất sạch cỏ dại, tàn dư thực vật, cần chú ý diệt sạch cỏ tranh |
3 |
Chuẩn bị cọc - Thiết kế lô |
Công |
3 |
|
Cây cách cây 3 m, hàng cách hàng 3m, bảo đảm mật độ 1.100 c/ha |
4 |
Cày rạch hàng hoặc khoan hố bằng máy |
Ca |
|
0,36 |
Cày, khoan sâu 40 – 50 cm. Phải chú ý phá thành khi trộn phân lấp hố |
5 |
Sửa hố hoàn chỉnh sau khi khoan, rạch hàng |
Công |
25 |
|
Dài x rộng x sâu (60 x 60 x 60 cm), lớp đất mặt để riêng, xong 1 - 2 tháng trước khi trồng |
6 |
Xử lý hố trước khi trộn phân lấp hố |
Công |
3 |
|
Xử lý vôi nông nghiệp, thuốc xử lý đất trước khi trộn phân lấp hố |
7* |
Vận chuyển, rãi phân hữu cơ vào hố |
Công |
20 |
|
Phân hữu cơ (phân chuồng hoai mục) bón lót tối thiểu 10 kg/hố và 0.5 kg phân lân nung chảy |
8 |
Trộn phân, xả thành và lấp đầy hố |
Công |
22 |
|
Phân hữu cơ trộn với lớp đất mặt, Lấp xuống hố cách mặt đất 10 cm trước khi trồng 01 tháng |
II |
TRỒNG CÀ PHÊ - CÂY CHE BÓNG |
Công |
29 |
|
Đúng thời vụ 15/5 đến 15/8, tốt nhất 01/6 đến 15/7 |
1 |
Lựa chọn cây giống |
Công |
1 |
|
Tuổi cây 6-8 tháng, 5-7 cặp lá thật, chiều cao cây 25 - 35 cm, không sâu bệnh dị dạng |
2 |
Vận chuyển và rãi cây giống vào hố |
Công |
2 |
|
Mỗi hố 01 cây, không bị bể bầu đất, nếu trồng 2 cây phải chọn hai cây tương đương nhau |
3 |
Trồng cây cà phê hoàn chỉnh |
Công |
15 |
|
Thẳng hàng dọc, hàng ngang, vét tạo bồn đúng quy cách, mặt bầu thấp hơn mặt đất 15-20 cm |
4 |
Trồng cây che bóng và cây chắn gió |
Công |
8 |
|
Trồng trên hàng giữa hai cây cà phê * Muồng đen 36m x (24 - 25m): *Keo đậu : 12m x 12m |
5 |
Gieo trồng cây muồng hoa vàng chắn gió tạm |
Công |
3 |
|
Gieo cách gốc cà phê 01m, Muồng hạt nhỏ gieo 2-3 hàng; Muồng hạt lớn gieo 1 hàng |
III |
CHĂM SÓC |
Công |
94 |
|
|
1 |
Kiểm tra, đào hố trồng dặm |
Công |
2 |
|
Sau trồng 15 - 20 ngày, thao tác như trồng mới, kết thúc dặm khi mùa mưa còn 1,5 - 2 tháng |
2 |
Vận chuyển và bón phân hóa học |
Công |
6 |
|
Phân rãi đều quanh tán, cách gốc cà phê 15 – 20 cm, xới trộn đều với lớp đất mặt độ sâu 5cm |
3 |
Làm cỏ |
Công |
35 |
|
Kịp thời, không làm xây xát vùng cổ rễ, tốt nhất dùng tay nhổ cỏ mọc ngay sát gốc |
4 |
Sửa, vét bồn tủ gốc |
Công |
20 |
|
Làm nước mùa khô từ 1 - 2 tháng, quy cách bồn rộng 1m, sâu 20 - 25cm, căn bản là tủ gốc |
5 |
Phun thuốc BVTV |
Công |
3 |
|
Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh kịp thời, đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng |
6 |
Chăm sóc cây che bóng, cây chắn gió tạm |
Công |
5 |
|
Thường xuyên rong tỉa cành lá để không che phủ lên cây cà phê |
7 |
Làm cỏ đường lô |
Công |
4 |
|
Tiến hành làm vào đầu mùa khô để chống cháy |
8 |
Phay giữa hàng bằng máy |
Ca |
|
0,20 |
Thực hiện cuối mùa mưa, luôn bảo đảm đất tơi xốp |
9 |
Cuốc xăm sới giữa hàng bằng thủ công |
Công |
18 |
|
Thường xuyên bảo đảm cây trồng xen, hoặc cỏ dại không lấn át cây cà phê, đất tơi xốp |
10 |
Định thân, tỉa chồi vượt |
Công |
1 |
|
Chỉ nuôi thêm thân phụ khi trồng 01 cây/hố, tỉa bỏ chồi vượt |
IV |
KIỂM KÊ - BẢO VỆ VƯỜN CÂY |
Công |
2 |
|
|
1 |
Kiểm kê, nghiệm thu cuối năm |
Công |
1 |
|
Đánh giá chất lượng vườn cây phân loại theo bảng tiêu chuẩn kèm theo |
2 |
Bảo vệ vườn cây thường xuyên |
Công |
1 |
|
Không để trâu bò súc vật vào lô cắn phá cây cà phê, cây che bóng, cây chắn gió |
|
CÔNG: + CÔNG THỦ CÔNG + MÁY THI CÔNG |
Công Ca |
203 |
1,57 |
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6 Máy tiêu chuẩn có công suất 50 CV |
*Trường hợp sử dụng các loại phân vi sinh hoặc phân sinh hóa hữu cơ để bón lót hố định mức bình quân 03 tấn/ha. Mức hao phí nhân công thủ công vận chuyển, rãi phân vào hố là 05 công/ha
2/ NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN THỨ NHẤT (KTCB 1)
TT |
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC |
ĐVT |
ĐỊNH MỨC |
YÊU CẦU KỸ THUẬT |
|
T/Công |
Máy |
||||
I |
TRỒNG DẶM |
Công |
5 |
|
|
1 |
Trồng dặm hoàn chỉnh cà phê và cây bóng |
Công |
5 |
|
Kiểm tra, đào hố, chuyển phân bón, cây giống, trộn phân lấp hố và trồng hoàn chỉnh 10% |
II |
CHĂM SÓC |
Công |
217 |
|
|
1 |
Làm cỏ đường lô |
Công |
4 |
|
Tiến hành làm vào đầu mùa khô để chống cháy |
2 |
Làm cỏ |
Công |
68 |
|
Kịp thời, không làm xây xát vùng cổ rễ, tốt nhất dùng tay nhổ cỏ mọc ngay sát gốc, 5 - 6 lần |
3 |
Làm cỏ kết hợp tủ gốc cuối mùa mưa |
Công |
20 |
|
Làm sạch cỏ trong gốc, vật liệu tủ phải cách gốc 10 cm |
4 |
Bón phân vô cơ |
Công |
18 |
|
Phân rãi hình vành khăn rộng từ 15 - 20cm theo tán lá, xới trộn đều với lớp đất mặt độ sâu 5cm |
5 |
Định thân, tỉa chồi vượt, tạo hình |
Công |
4 |
|
Chỉ nuôi thêm thân phụ khi trồng 01cây/hố, tỉa bỏ chồi vượt, cây khuyết tán nuôi thân bổ sung |
6 |
Phun thuốc BVTV |
Công |
6 |
|
Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh kịp thời, đúng thuốc, đúng lúc, đúng lưu lượng |
7 |
Công tưới nước |
Công |
28 |
|
Tưới phun: 400 - 500 m³/lần. Tưới gốc 200 - 400 lít/gốc/lần, chu kỳ 20 - 25 ngày |
8 |
Máy tưới |
Ca |
|
1,24 |
Máy tiêu chuẩn Sigma Z50 |
9 |
Gieo bổ sung và chăm sóc cây che bóng tạm |
Công |
5 |
|
Gieo bổ sung sau khi chặt sát gốc đầu mùa mưa, rong tỉa cành lá, không để lấn át cà phê |
10 |
Phay giữa hàng bằng máy |
Ca |
|
0,20 |
Thực hiện cuối mùa mưa, luôn bảo đảm đất tơi xốp |
11 |
Chăm sóc điều chỉnh cây che bóng |
Công |
2 |
|
Rong tỉa nâng dần tán cây che bóng lên trên tán cây cà phê, cách tán cây cà phê tối thiểu 4m |
12 |
Đào hố - ép xanh |
Công |
25 |
|
Đầu mùa mưa (tháng 5-8), đào rãnh dọc 2 bên thành của bồn rộng 20 cm, sâu 20-25 cm |
13 |
Đào sửa, vét bồn tủ gốc |
Công |
30 |
|
Giữa mùa mưa vét mở rộng bồn, đạt hoàn chỉnh theo kích thước rộng 2 - 2,5m, sâu 20 - 25cm |
14 |
Phá muồng hoa vàng, cây che bóng tạm |
Công |
2 |
|
Đầu mùa mưa, chặt sát gốc, thân lá tủ vào gốc cà phê |
15 |
Tạo hình bổ sung, vệ sinh vườn cây |
Công |
5 |
|
Tỉa chồi, cắt cành khô, tỉa thưa cành thứ cấp bên trên, quét dọn lá khô trên vườn… |
IV |
KIỂM KÊ - BẢO VỆ VƯỜN CÂY |
|
2 |
|
|
1 |
Kiểm kê, nghiệm thu cuối năm |
|
1 |
|
Đánh giá chất lượng vườn cây phân loại theo bảng tiêu chuẩn kèm theo |
2 |
Bảo vệ vườn cây thường xuyên |
|
1 |
|
Không để trâu bò súc vật vào lô cắn phá cây cà phê, cây che bóng, cây chắn gió |
CỘNG: + CÔNG THỦ CÔNG |
Công |
224 |
|
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6 |
|
+ MÁY TƯỚI |
Ca |
|
1,24 |
Máy tiêu chuẩn Sigma Z50 |
|
+ MÁY CHĂM SÓC |
Ca |
|
0,20 |
Máy tiêu chuẩn có công suất 50 CV |
3/ NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN THỨ HAI (KTCB II)
TT |
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC |
ĐVT |
ĐỊNH MỨC |
YÊU CẦU KỸ THUẬT |
|
T/Công |
Máy |
||||
I |
TRỒNG DẶM |
Công |
4 |
|
|
1 |
Trồng dặm hoàn chỉnh cà phê và cây bóng |
Công |
4 |
|
Kiểm tra, đào hố, chuyển phân bón, cây giống, trộn phân lấp hố và trồng hoàn chỉnh 10% |
II |
CHĂM SÓC |
Công |
258 |
|
|
1 |
Làm cỏ đường lô |
Công |
4 |
|
Tiến hành làm vào đầu mùa khô để chống cháy |
2 |
Làm cỏ |
Công |
60 |
|
Kịp thời, không làm xây xát vùng cổ rễ, tốt nhất dùng tay nhổ cỏ mọc ngay sát gốc, 4 - 5 lần |
3 |
Làm cỏ kết hợp tủ gốc cuối mùa mưa |
Công |
20 |
|
Làm sạch cỏ trong gốc, vật liệu tủ phải cách gốc 10 cm |
4 |
Bón phân vô cơ |
Công |
21 |
|
Phân rãi hình vành khăn rộng từ 15 - 20cm theo tán lá, xới trộn đều với lớp đất mặt độ sâu 5cm |
5 |
Định thân, tỉa chồi vượt, tạo hình |
Công |
16 |
|
Thường xuyên tỉa bỏ chồi vượt, cây bị khuyết tán nuôi thân bổ sung, hãm ngọn cao 1.2 - 1.3m |
6 |
Tạo hình bổ sung, vệ sinh vườn cây |
Công |
5 |
|
Tỉa chồi, cắt cành khô, tỉa thưa cành thứ cấp bên trên, quét dọn lá khô trên vườn |
7 |
Phun thuốc BVTV |
Công |
10 |
|
Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh kịp thời, đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng |
8 |
Đào hố, rãnh để bón phân hữu cơ – ép xanh |
Công |
20 |
|
Đầu mùa mưa (tháng 5-8), đào rãnh dọc 2 bên thành của bồn rộng 20 cm, sâu 20 - 25 cm |
9* |
Chuyển lấp phân hữu cơ, vật liệu ép xanh |
Công |
25 |
|
Phân hữu cơ, vật liệu ép xanh tấp vào rãnh cùng với lượng phân lân ủ chung, lấp và dậm chặt |
10 |
Công tưới nước |
Công |
28 |
|
Tưới phun: 400 - 500 m³/lần. Tưới gốc 200 - 400 lít/gốc/lần, chu kỳ 20 - 25 ngày |
11 |
Máy tưới |
Ca |
|
1,74 |
Máy tiêu chuẩn Sigma Z50 |
12 |
Gieo bổ sung và chăm sóc cây che bóng tạm |
Công |
5 |
|
Gieo bổ sung sau khi chặt sát gốc, rong tỉa cành lá, không để che phủ lấn át cà phê |
13 |
Phay giữa hàng bằng máy |
Ca |
|
0,20 |
Thực hiện cuối mùa mưa, luôn bảo đảm đất tơi xốp |
14 |
Chăm sóc điều chỉnh cây che bóng |
Công |
4 |
|
Rong tỉa nâng dần tán cây che bóng lên trên tán cây cà phê, cách tán cây cà phê tối thiểu 4m |
15 |
Đào sửa, vét bồn tủ gốc |
Công |
35 |
|
Giữa mùa mưa vét mở rộng bồn, đạt hoàn chỉnh theo kích thước rộng 2 - 2,5m, sâu 20 - 25cm |
16 |
Phá muồng hoa vàng, cây che bóng tạm |
Công |
5 |
|
Đầu mùa mưa, chặt sát gốc, thân lá tủ vào gốc cà phê |
IV |
KIỂM KÊ - BẢO VỆ VƯỜN CÂY |
|
2 |
|
|
1 |
Kiểm kê, nghiệm thu cuối năm |
|
1 |
|
Đánh giá chất lượng vườn cây phân loại theo bảng tiêu chuẩn kèm theo |
2 |
Bảo vệ vườn cây thường xuyên |
|
1 |
|
Không để trâu bò súc vật vào lô cắn phá cây cà phê, cây che bóng, cây chắn gió |
CỘNG: + CÔNG THỦ CÔNG |
Công |
264 |
|
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6 |
|
+ MÁY TƯỚI |
Ca |
|
1,74 |
Máy tiêu chuẩn Sigma Z50 |
|
+ MÁY CHĂM SÓC |
Ca |
|
0,20 |
Máy tiêu chuẩn có công suất 50 CV |
* Trường hợp sử dụng các loại phân vi sinh hoặc phân sinh hóa hữu cơ thay cho phân chuồng định mức bình quân 02 Tấn/ha. Mức hao phí nhân công thủ công vận chuyển rãi phân vào hố là 18 công/ha. Tổng công thủ công là 257 công/ha.