Quyết định số 1884/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo đáp ứng yêu cầu tái cấu trúc quy trình, cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 1884/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 24/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1884/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 24 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 97/TTr-SGD&ĐT ngày 17/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo đáp ứng yêu cầu tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, đơn vị cung cấp dịch vụ phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và các cơ quan liên quan:
- Rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính; chuẩn hóa mẫu đơn, tờ khai, thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác và thực hiện tích hợp, kiểm thử để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
- Triển khai vận hành, cung cấp Dịch vụ công vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục Dịch vụ công trực tuyến theo quy định trong tháng 01/2025.
2. Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện của các cơ quan thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TÁI CẤU
TRÚC QUY TRÌNH, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG
TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1884/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính.
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
||
1 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Cấp huyện |
II |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
||
1 |
2.002478 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Cấp tỉnh |
2 |
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Cấp tỉnh |
3 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Cấp huyện |
4 |
2.001904 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Cấp huyện |
5 |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Cấp huyện |
6 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Cấp huyện |
III |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||
1 |
1.000729 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Cấp tỉnh |
2 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Cấp tỉnh |
3 |
1.009002 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
Cấp tỉnh |
4 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Cấp tỉnh |
5 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Cấp tỉnh |
6 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Cấp tỉnh |
7 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Cấp tỉnh |
8 |
1.002982 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Cấp tỉnh |
9 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Cấp tỉnh |
10 |
2.002593 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
11 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán tru đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xa, thôn đặc biệt khó khăn |
Cấp huyện |
12 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Cấp huyện |
13 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Cấp huyện |
14 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Cấp huyện |
15 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Cấp huyện |
16 |
2.002594 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
Cấp huyện |
V |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
||
1 |
1.005017 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Cấp tỉnh |
2 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Cấp tỉnh |
3 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Cấp tỉnh |
4 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Cấp tỉnh |
5 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Cấp tỉnh |
6 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Cấp tỉnh |
7 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Cấp tỉnh |
8 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Cấp tỉnh |
VI |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
||
9 |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
10 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Cấp tỉnh |
11 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Cấp tỉnh |
12 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Cấp tỉnh |
13 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
14 |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
VII |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
||
1 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Cấp tỉnh |
2 |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Cấp tỉnh |
3 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Cấp tỉnh |
4 |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Cấp tỉnh |
VIII |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Cấp tỉnh |
2 |
1.004889 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |