Quyết định 4239/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thành phố Hà Nội năm 2023 và các năm tiếp theo
Số hiệu | 4239/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Lê Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4239/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Kế hoạch số 285/KH-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc triển khai tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Thành phố với Cổng Dịch vụ công quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 34/KH-UBND ngày 19/01/2023 của UBND Thành phố về công tác kiểm soát thủ tục hành chính, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Kế hoạch số 95/KH-UBND ngày 20/3/2023 của UBND Thành phố về thực hiện Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Sở, ban, ngành Thành phố thực hiện việc rà soát quy trình thực hiện thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong năm 2023; đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính, trình Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt và công bố để cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định; đảm bảo yêu cầu và lộ trình của UBND Thành phố tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CỦA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO
(kèm theo Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của UBND Thành
phố)
Tổng số: 318 TTHC, trong đó:
TTHC cấp sở: 264
TTHC cấp huyện: 41
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4239/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Kế hoạch số 285/KH-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc triển khai tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Thành phố với Cổng Dịch vụ công quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 34/KH-UBND ngày 19/01/2023 của UBND Thành phố về công tác kiểm soát thủ tục hành chính, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Kế hoạch số 95/KH-UBND ngày 20/3/2023 của UBND Thành phố về thực hiện Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Sở, ban, ngành Thành phố thực hiện việc rà soát quy trình thực hiện thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong năm 2023; đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính, trình Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt và công bố để cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định; đảm bảo yêu cầu và lộ trình của UBND Thành phố tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CỦA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO
(kèm theo Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của UBND Thành
phố)
Tổng số: 318 TTHC, trong đó:
TTHC cấp sở: 264
TTHC cấp huyện: 41
TTHC cấp xã: 13
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
LĨNH VỰC |
THỜI GIAN DỰ KIẾN |
GHI CHÚ |
||||||||||||||||||||
A |
TTHC CẤP SỞ/THÀNH PHỐ |
|||||||||||||||||||||||
I |
LĨNH VỰC NỘI VỤ (6 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
1 |
1 |
Thi tuyển công chức |
Công chức, viên chức |
Tháng 8/2023 |
Thực hiện giai đoạn 1: Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định phê duyệt danh sách thí |
|||||||||||||||||||
2 |
2 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
3 |
3 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập |
Sự nghiệp công lập |
|
||||||||||||||||||||
4 |
4 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
||||||||||||||||||||
5 |
5 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||
6 |
6 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
|||||||||||||||||||||
II |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (6 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
7 |
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
8 |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
Lý lịch tư pháp |
|
||||||||||||||||||||
9 |
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Lý lịch tư pháp |
|
||||||||||||||||||||
10 |
4 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp liên thông với Sở Lao động thương binh và xã hội |
Lý lịch tư pháp |
|
||||||||||||||||||||
11 |
5 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||
12 |
6 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||
III |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (69 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
13 |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
14 |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
15 |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
16 |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
17 |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
18 |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
19 |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
20 |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
21 |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
22 |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
23 |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
24 |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ Sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
25 |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
26 |
14 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
27 |
15 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
28 |
16 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
29 |
17 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
30 |
18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
31 |
19 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|||||||||||||||||||
32 |
20 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|||||||||||||||||||
33 |
21 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|||||||||||||||||||
34 |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|||||||||||||||||||
35 |
23 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
36 |
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
37 |
25 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
38 |
26 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
39 |
27 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
40 |
28 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
41 |
29 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
42 |
30 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
43 |
31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
44 |
32 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
45 |
33 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
46 |
34 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
47 |
35 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
48 |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
49 |
37 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
50 |
38 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
51 |
39 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
52 |
40 |
Giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
53 |
41 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
54 |
42 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
55 |
43 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
56 |
44 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
57 |
45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
58 |
46 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
59 |
47 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
60 |
48 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||||||||||||||||||||
61 |
49 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
62 |
50 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
||||||||||||||||||||
63 |
51 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
||||||||||||||||||||
64 |
52 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
65 |
53 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
66 |
54 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
67 |
55 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
68 |
56 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
69 |
57 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
70 |
58 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
71 |
59 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
72 |
60 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
73 |
61 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
74 |
62 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
75 |
63 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
76 |
64 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
77 |
65 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
78 |
66 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
||||||||||||||||||||
79 |
67 |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
Năm 2024 |
|
|||||||||||||||||||
80 |
68 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư |
Năm 2024 |
|
|||||||||||||||||||
81 |
69 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư |
Năm 2024 |
|
|||||||||||||||||||
IV |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (06 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
82 |
1 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Tin học và Thống kê |
Trước 30/11/2023 |
Đang thực hiện |
|||||||||||||||||||
83 |
2 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
Quản lý giá |
Chưa có hồ sơ phát sinh |
||||||||||||||||||||
84 |
3 |
Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính) |
Quản lý công sản |
Chưa có hồ sơ phát sinh |
||||||||||||||||||||
85 |
4 |
Quyết định thanh lý tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính) |
Quản lý công sản |
Đang thực hiện |
||||||||||||||||||||
86 |
5 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Quản lý công sản |
Chưa có hồ sơ phát sinh |
||||||||||||||||||||
87 |
6 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Quản lý công sản |
Chưa có hồ sơ phát sinh |
||||||||||||||||||||
V |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
88 |
1 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
89 |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
|
|||||||||||||||||||
90 |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
|
|||||||||||||||||||
VI |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (09 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
91 |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD lần đầu hạng II, III |
Hoạt động xây dựng |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
92 |
2 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|||||||||||||||||||||
93 |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). |
|
|||||||||||||||||||||
94 |
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
|||||||||||||||||||||
95 |
5 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|||||||||||||||||||||
96 |
6 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
|
|||||||||||||||||||||
97 |
7 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
|
|||||||||||||||||||||
98 |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
|||||||||||||||||||||
99 |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C. |
|
|||||||||||||||||||||
VI |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH VÀ KIẾN TRÚC (06 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
100 |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
Kiến trúc |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
101 |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
|
|||||||||||||||||||||
102 |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp. |
|
|||||||||||||||||||||
103 |
4 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
|
|||||||||||||||||||||
104 |
5 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. |
|
|||||||||||||||||||||
105 |
6 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. |
|
|||||||||||||||||||||
VII |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
106 |
1 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Đường bộ |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
107 |
2 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
|||||||||||||||||||||
108 |
3 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
|||||||||||||||||||||
109 |
4 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
|||||||||||||||||||||
110 |
5 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
|||||||||||||||||||||
111 |
6 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
|||||||||||||||||||||
112 |
7 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Đường bộ |
|
||||||||||||||||||||
113 |
8 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
|||||||||||||||||||||
114 |
9 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
|||||||||||||||||||||
VIII |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (14 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
115 |
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Thông tin điện tử |
Trước 30/11/2023 |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||
116 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||||
117 |
3 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||||
118 |
4 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Thông tin điện tử |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
||||||||||||||||||||
119 |
5 |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||||
120 |
6 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||||
121 |
7 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Thông tin điện tử |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
||||||||||||||||||||
122 |
8 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||||
123 |
9 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||||
124 |
10 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất bản |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
||||||||||||||||||||
125 |
11 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Trước 30/11/2023 |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
||||||||||||||||||||
126 |
12 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||||
127 |
13 |
Cấp Giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
||||||||||||||||||||
128 |
14 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||||
IX |
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (05 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
129 |
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
130 |
2 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
|||||||||||||||||||||
131 |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
|||||||||||||||||||||
132 |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
||||||||||||||||||||
133 |
5 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|||||||||||||||||||||
X |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (19 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
134 |
1 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Tháng 9/2023 |
|
|||||||||||||||||||
135 |
2 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
|||||||||||||||||||||
136 |
3 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
|
|||||||||||||||||||||
137 |
4 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
||||||||||||||||||||
138 |
5 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
|||||||||||||||||||||
139 |
6 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
||||||||||||||||||||
140 |
7 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|||||||||||||||||||||
141 |
8 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Tháng 9/2023 |
|
|||||||||||||||||||
142 |
9 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
|||||||||||||||||||||
143 |
10 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
||||||||||||||||||||
144 |
11 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|||||||||||||||||||||
145 |
12 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
|
|||||||||||||||||||||
146 |
13 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
||||||||||||||||||||
147 |
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|||||||||||||||||||||
148 |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
||||||||||||||||||||
149 |
16 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|||||||||||||||||||||
150 |
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|||||||||||||||||||||
151 |
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
||||||||||||||||||||
152 |
19 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
Tháng 9/2023 |
|
|||||||||||||||||||
XI |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC (03 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
153 |
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Văn bằng, chứng chỉ |
Đã hoàn thành |
|
|||||||||||||||||||
154 |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Đã hoàn thành |
|
||||||||||||||||||||
155 |
3 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Đã hoàn thành |
|
||||||||||||||||||||
XI |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (06 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
156 |
1 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
TTHC đang thực hiện trên Cổng DVC QG theo Đề án 06 của Chính phủ |
|||||||||||||||||||
157 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Trước 30/11/2023 |
|
||||||||||||||||||||
158 |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|||||||||||||||||||||
159 |
4 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
|
||||||||||||||||||||
160 |
5 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Quản lý lao động ngoài nước |
|
||||||||||||||||||||
161 |
6 |
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
An toàn lao động |
|
||||||||||||||||||||
XI |
LĨNH VỰC Y TẾ (06 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
162 |
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị Y tế |
Đang thực hiện |
Thực hiện trên Cổng thông tin |
|||||||||||||||||||
163 |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
Trang thiết bị Y tế |
Đang thực hiện |
Thực hiện trên Cổng thông tin |
|||||||||||||||||||
164 |
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Trang thiết bị Y tế |
Đang thực hiện |
Thực hiện trên Cổng thông tin |
|||||||||||||||||||
165 |
4 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
166 |
5 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
||||||||||||||||||||
167 |
6 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
||||||||||||||||||||
XII |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (95 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
168 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
169 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
||||||||||||||||||||
170 |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
||||||||||||||||||||
171 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
||||||||||||||||||||
172 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
||||||||||||||||||||
173 |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
||||||||||||||||||||
174 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
||||||||||||||||||||
175 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
||||||||||||||||||||
176 |
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm LPG vào xe bồn |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
||||||||||||||||||||
177 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
178 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
||||||||||||||||||||
179 |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
||||||||||||||||||||
180 |
13 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
181 |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
182 |
15 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
183 |
16 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
184 |
17 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
185 |
18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
186 |
19 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
187 |
20 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
188 |
21 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
189 |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
190 |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
191 |
24 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
192 |
25 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
193 |
26 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
194 |
27 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
195 |
28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
196 |
29 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
197 |
30 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
198 |
31 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
199 |
32 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
200 |
33 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
||||||||||||||||||||
201 |
34 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
202 |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
||||||||||||||||||||
203 |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
||||||||||||||||||||
204 |
37 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
205 |
38 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tạ Việt Nam |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
206 |
39 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
207 |
40 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
208 |
41 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
209 |
42 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
210 |
43 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
211 |
44 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
212 |
45 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
213 |
46 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
214 |
47 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
215 |
48 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
216 |
49 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
217 |
50 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
218 |
51 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
219 |
52 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
220 |
53 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
221 |
54 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
222 |
55 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
223 |
56 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
224 |
57 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ Sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
||||||||||||||||||||
225 |
58 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
||||||||||||||||||||
226 |
59 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
||||||||||||||||||||
227 |
60 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
||||||||||||||||||||
228 |
61 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
||||||||||||||||||||
229 |
62 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
||||||||||||||||||||
230 |
63 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
||||||||||||||||||||
231 |
64 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
||||||||||||||||||||
232 |
65 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
||||||||||||||||||||
233 |
66 |
Huấn luyện và cấp mới Thẻ an toàn điện |
Lĩnh vực Điện |
|
||||||||||||||||||||
234 |
67 |
Cấp lại Thẻ an toàn điện |
Lĩnh vực Điện |
|
||||||||||||||||||||
235 |
68 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Lĩnh vực Điện |
|
||||||||||||||||||||
236 |
69 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Lĩnh vực Điện |
|
||||||||||||||||||||
237 |
70 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Lĩnh vực Điện |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
238 |
71 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
Lĩnh vực Điện |
|
||||||||||||||||||||
239 |
72 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
Lĩnh vực Điện |
|
||||||||||||||||||||
240 |
73 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Lĩnh vực Điện |
|
||||||||||||||||||||
241 |
74 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Lĩnh vực Điện |
|
||||||||||||||||||||
242 |
75 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Lĩnh vực Điện |
|
||||||||||||||||||||
243 |
76 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Lĩnh vực Điện |
|
||||||||||||||||||||
244 |
77 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
||||||||||||||||||||
245 |
78 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
|
||||||||||||||||||||
246 |
79 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Lĩnh vực khoa học, công nghệ |
|
||||||||||||||||||||
247 |
80 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
|
||||||||||||||||||||
248 |
81 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
|
||||||||||||||||||||
249 |
82 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
250 |
83 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
|
||||||||||||||||||||
251 |
84 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
|
||||||||||||||||||||
252 |
85 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
|
||||||||||||||||||||
253 |
86 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
|
||||||||||||||||||||
254 |
87 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Lĩnh vực hóa chất |
|
||||||||||||||||||||
255 |
88 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Lĩnh vực hóa chất |
|
||||||||||||||||||||
256 |
89 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Lĩnh vực hóa chất |
|
||||||||||||||||||||
257 |
90 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Lĩnh vực hóa chất |
|
||||||||||||||||||||
258 |
91 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Lĩnh vực hóa chất |
|
||||||||||||||||||||
259 |
92 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Lĩnh vực hóa chất |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
260 |
93 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Lĩnh vực hóa chất |
|
||||||||||||||||||||
261 |
94 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Lĩnh vực hóa chất |
|
||||||||||||||||||||
262 |
95 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Lĩnh vực hóa chất |
|
||||||||||||||||||||
XII |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (02 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
263 |
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
264 |
2 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
|||||||||||||||||||||
B |
TTHC CẤP HUYỆN |
|||||||||||||||||||||||
I |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (02 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
265 |
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
266 |
1 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
|
|||||||||||||||||||||
II |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (28 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
267 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
268 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
|||||||||||||||||||||
269 |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
|||||||||||||||||||||
270 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|||||||||||||||||||||
271 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|||||||||||||||||||||
272 |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|||||||||||||||||||||
273 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
274 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
|||||||||||||||||||||
275 |
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
||||||||||||||||||||
276 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|||||||||||||||||||||
277 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
||||||||||||||||||||
278 |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|||||||||||||||||||||
279 |
13 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
280 |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|||||||||||||||||||||
281 |
15 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
282 |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
|||||||||||||||||||||
283 |
17 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
284 |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
|||||||||||||||||||||
285 |
19 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
286 |
20 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
|||||||||||||||||||||
287 |
21 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
||||||||||||||||||||
288 |
22 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|||||||||||||||||||||
289 |
23 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
||||||||||||||||||||
290 |
24 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
|||||||||||||||||||||
291 |
25 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
Lĩnh vực công thương địa phương |
|
||||||||||||||||||||
292 |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lè LPG chai |
Trước 30/11/2023 |
Thuộc thẩm quyền của Phòng Kinh tế cấp huyện |
||||||||||||||||||||
293 |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
||||||||||||||||||||
294 |
28 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|||||||||||||||||||||
III |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (11 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
295 |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
Xuất bản |
Trước 30/11/2023 |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||
296 |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||||
297 |
3 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
Xuất bản |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
||||||||||||||||||||
298 |
4 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||||
299 |
5 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. |
Xuất bản |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
||||||||||||||||||||
300 |
6 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||||
301 |
7 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in. |
Xuất bản |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
||||||||||||||||||||
302 |
8 |
Thay đổi thông tin đăng ký cơ sở in. |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||||
303 |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in. |
Xuất bản |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
||||||||||||||||||||
304 |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in. |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
|||||||||||||||||||||
305 |
11 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
Bưu chính |
Đang cung cấp DVCTT một phần |
||||||||||||||||||||
C |
TTHC CẤP XÃ |
|||||||||||||||||||||||
I |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (01 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
306 |
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
307 |
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) |
Môi trường |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
308 |
1 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (cấp xã) |
|
|||||||||||||||||||||
III |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (09 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
309 |
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
310 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
311 |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
312 |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
313 |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
314 |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
315 |
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
316 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
317 |
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||||||||||||||||
III |
LĨNH VỰC VĂN HÓA (01 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||
318 |
1 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục thể thao |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA THÀNH PHỐ
HÀ NỘI NĂM 2023 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO
(kèm theo Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của UBND Thành
phố)
Tổng số: 873 TTHC, trong đó:
TTHC cấp sở: 684
TTHC cấp huyện: 127
TTHC cấp xã: 62
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Thời gian dự kiến |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||||||
A |
TTHC CẤP SỞ/THÀNH PHỐ |
|||||||||||||||||||||||||||||||
I |
LĨNH VỰC NỘI VỤ (68 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
1 |
Xét tuyển công chức |
Công chức, viên chức |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
2 |
2 |
Tiếp nhận vào làm công chức |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
3 |
3 |
Thi nâng ngạch công chức |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
4 |
4 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
5 |
5 |
Thi tuyển viên chức |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
6 |
6 |
Xét tuyển viên chức |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
7 |
7 |
Tiếp nhận vào làm viên chức |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
8 |
8 |
Thẩm định thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
9 |
9 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
10 |
10 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
11 |
11 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
12 |
12 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
13 |
13 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
14 |
14 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm |
Trước 30/11/2023 |
|
||||||||||||||||||||||||||||
15 |
15 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập |
Sự nghiệp công lập |
|
||||||||||||||||||||||||||||
16 |
16 |
Thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
17 |
17 |
Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
18 |
18 |
Công nhận ban vận động thành lập hội cấp tỉnh |
Chính quyền địa phương |
|
||||||||||||||||||||||||||||
19 |
19 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
20 |
20 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh (chỉ áp dụng đối với hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh) |
Tổ chức Phi chính phủ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
21 |
21 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thi đua khen thưởng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
22 |
22 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
23 |
23 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
24 |
24 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
25 |
25 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
26 |
26 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
27 |
27 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
Trước 30/11/2023 |
|
||||||||||||||||||||||||||||
28 |
28 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
29 |
29 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
30 |
30 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
31 |
31 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
32 |
32 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
33 |
33 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
34 |
34 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
35 |
35 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
36 |
36 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
37 |
37 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
38 |
38 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
39 |
39 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
40 |
40 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
41 |
41 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
42 |
42 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
43 |
43 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
44 |
44 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
45 |
45 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
46 |
46 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
47 |
47 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Trước 30/11/2023 |
|
||||||||||||||||||||||||||||
48 |
48 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
49 |
49 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
50 |
50 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
51 |
51 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
52 |
52 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
53 |
53 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
54 |
54 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Trước 30/11/2023 |
|
||||||||||||||||||||||||||||
55 |
55 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
56 |
56 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
57 |
57 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
58 |
58 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
59 |
59 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiêu huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
60 |
60 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
61 |
61 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Văn thư Lưu trữ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
62 |
62 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
63 |
63 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Trước 30/11/2023 |
|
||||||||||||||||||||||||||||
64 |
64 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND thành phố, Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố |
Bảo trợ xã hội |
|
||||||||||||||||||||||||||||
65 |
65 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND thành phố, cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
66 |
66 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
67 |
67 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
68 |
68 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
II |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (115 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
69 |
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
70 |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
71 |
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
72 |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
73 |
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
74 |
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
75 |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
76 |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
77 |
9 |
Hợp nhất công ty luật |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
78 |
10 |
Sáp nhập công ty luật |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
79 |
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
80 |
12 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
81 |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
82 |
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
83 |
15 |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
84 |
16 |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
85 |
17 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
86 |
18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
Luật sư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
87 |
19 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
88 |
20 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
89 |
21 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Công chứng |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
90 |
22 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
91 |
23 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
92 |
24 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
93 |
25 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
94 |
26 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
95 |
27 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
96 |
28 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
97 |
29 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
98 |
30 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
99 |
31 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
100 |
32 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
101 |
33 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
102 |
34 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
103 |
35 |
Thành lập Hội công chứng viên |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
104 |
36 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
105 |
37 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
106 |
38 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Công chứng |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
107 |
39 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
108 |
40 |
Miễn nhiệm công chứng viên |
Công chứng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
109 |
41 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Trợ giúp pháp lý |
|
||||||||||||||||||||||||||||
110 |
42 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
|
||||||||||||||||||||||||||||
111 |
43 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
|
||||||||||||||||||||||||||||
112 |
44 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
|
||||||||||||||||||||||||||||
113 |
45 |
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
|
||||||||||||||||||||||||||||
114 |
46 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
|
||||||||||||||||||||||||||||
115 |
47 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
116 |
48 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
117 |
49 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
118 |
50 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trọng tài thương mại |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
119 |
51 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
120 |
52 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
121 |
53 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
122 |
54 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
123 |
55 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
124 |
56 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
125 |
57 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
126 |
58 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
127 |
59 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
128 |
60 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
129 |
61 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
130 |
62 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
131 |
63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
132 |
64 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
133 |
65 |
Cấp lại thẻ Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
134 |
66 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
135 |
67 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
136 |
68 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
137 |
69 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
|
||||||||||||||||||||||||||||
138 |
70 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
|
||||||||||||||||||||||||||||
139 |
71 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Tư vấn pháp luật |
|
||||||||||||||||||||||||||||
140 |
72 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
|
||||||||||||||||||||||||||||
141 |
73 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
|
||||||||||||||||||||||||||||
142 |
74 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
|
||||||||||||||||||||||||||||
143 |
75 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
144 |
76 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
145 |
77 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
146 |
78 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
147 |
79 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
148 |
80 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
149 |
81 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
150 |
82 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
151 |
83 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
152 |
84 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Đấu giá tài sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
153 |
85 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
154 |
86 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
155 |
87 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
156 |
88 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng |
Đấu giá tài sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
157 |
89 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Hòa giải thương mại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
158 |
90 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Hòa giải thương mại |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
159 |
91 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
160 |
92 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
161 |
93 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
162 |
94 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
Hòa giải thương mại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
163 |
95 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Hòa giải thương mại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
164 |
96 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
165 |
97 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Hòa giải thương mại |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
166 |
98 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Giám định tư pháp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
167 |
99 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
168 |
100 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
169 |
101 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
170 |
102 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
171 |
103 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng GĐTP trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng GĐTP |
Giám định tư pháp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
172 |
104 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng GĐTP trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Giám định tư pháp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
173 |
105 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
Giám định tư pháp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
174 |
106 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
Giám định tư pháp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
175 |
107 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
Quốc tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
176 |
108 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Quốc tịch |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
177 |
109 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Quốc tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
178 |
110 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Quốc tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
179 |
111 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Quốc tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
180 |
112 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Nuôi con nuôi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
181 |
113 |
Quy trình về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
Nuôi con nuôi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
182 |
114 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
183 |
115 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Nuôi con nuôi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
III |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (63 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
184 |
1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Đầu tư |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
185 |
2 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-2024-2025CP |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
186 |
3 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
187 |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
188 |
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
189 |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
190 |
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
191 |
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
192 |
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận Kế hoạch đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
193 |
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
194 |
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
195 |
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
196 |
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
197 |
14 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
198 |
15 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
199 |
16 |
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
200 |
17 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
201 |
18 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Đầu tư |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
202 |
19 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
203 |
20 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
204 |
21 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
205 |
22 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
206 |
23 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
207 |
24 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
208 |
25 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
209 |
26 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
210 |
27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
211 |
28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
212 |
29 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
213 |
30 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
214 |
31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
215 |
32 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
216 |
33 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
217 |
34 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
218 |
35 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
219 |
36 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
220 |
37 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
221 |
38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
222 |
39 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
223 |
40 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
224 |
41 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
225 |
42 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
226 |
43 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
227 |
44 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
228 |
45 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
229 |
46 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
230 |
47 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||
231 |
48 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
||||||||||||||||||||||||||||
232 |
49 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
233 |
50 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
||||||||||||||||||||||||||||
234 |
51 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
||||||||||||||||||||||||||||
235 |
52 |
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
236 |
53 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
||||||||||||||||||||||||||||
237 |
54 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
||||||||||||||||||||||||||||
238 |
55 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
239 |
56 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
||||||||||||||||||||||||||||
240 |
57 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
||||||||||||||||||||||||||||
241 |
58 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
||||||||||||||||||||||||||||
242 |
59 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
||||||||||||||||||||||||||||
243 |
60 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
244 |
61 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
||||||||||||||||||||||||||||
245 |
62 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
||||||||||||||||||||||||||||
246 |
63 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
||||||||||||||||||||||||||||
IV |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (10 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
247 |
1 |
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Quản lý giá |
Trước 30/11/2023 |
Chưa có hồ sơ phát sinh |
|||||||||||||||||||||||||||
248 |
2 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
Quản lý giá |
Chưa có hồ sơ phát sinh |
||||||||||||||||||||||||||||
249 |
3 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Quản lý công sản |
Chưa có hồ sơ phát sinh |
||||||||||||||||||||||||||||
250 |
4 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố) |
Quản lý công sản |
Chưa có hồ sơ phát sinh |
||||||||||||||||||||||||||||
251 |
5 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố) |
Quản lý công sản |
Chưa có hồ sơ phát sinh |
||||||||||||||||||||||||||||
252 |
6 |
Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố) |
Quản lý công sản |
Chưa có hồ sơ phát sinh |
||||||||||||||||||||||||||||
253 |
7 |
Quyết định bán tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố) |
Quản lý công sản |
Trước 30/11/2023 |
Chưa có hồ sơ phát sinh |
|||||||||||||||||||||||||||
254 |
8 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. |
Quản lý công sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
255 |
9 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. |
Quản lý công sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
256 |
10 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Quản lý công sản |
Chưa có hồ sơ phát sinh |
||||||||||||||||||||||||||||
V |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (05 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
257 |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Công Thương |
Quý II/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
258 |
2 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Công Thương |
Quý II/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
259 |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Công Thương |
Quý II/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
260 |
4 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Công Thương |
Quý II/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
261 |
5 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Công Thương |
Quý II/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
VI |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (13 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
262 |
1 |
Thẩm định hồ sơ cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc bản đồ. |
Đo đạc, bản đồ |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
263 |
2 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
|
||||||||||||||||||||||||||||
264 |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
|
||||||||||||||||||||||||||||
265 |
4 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất,; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận |
Đất đai |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
266 |
5 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đất đai |
|
||||||||||||||||||||||||||||
267 |
6 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
Đất đai |
|
||||||||||||||||||||||||||||
268 |
7 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Đất đai |
|
||||||||||||||||||||||||||||
269 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Đất đai |
|
||||||||||||||||||||||||||||
270 |
9 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Đất đai |
|
||||||||||||||||||||||||||||
271 |
10 |
Chuyển nhượng quyền khai thác Khoáng sản |
Khoáng sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
272 |
11 |
Cấp giấy phép môi trường |
Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||||||||
273 |
12 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||||||||
274 |
13 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||||||||
VI |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH VÀ KIẾN TRÚC (03 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
275 |
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
Quy hoạch- Kiến trúc |
Quý III/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
276 |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch- Kiến trúc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
277 |
3 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch- Kiến trúc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
VI |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (08 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
278 |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quản lý quy hoạch xây dựng |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
279 |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quản lý quy hoạch xây dựng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
280 |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án |
Quản lý quy hoạch xây dựng |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
281 |
4 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Quản lý quy hoạch xây dựng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
282 |
5 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Quản lý quy hoạch xây dựng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
283 |
6 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quản lý quy hoạch xây dựng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
284 |
7 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quản lý quy hoạch xây dựng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
285 |
8 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
Quản lý quy hoạch xây dựng |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
VII |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (112 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
286 |
1 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
287 |
2 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
288 |
3 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
289 |
4 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
290 |
5 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
291 |
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
292 |
7 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
293 |
8 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
294 |
9 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
295 |
10 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
296 |
11 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
297 |
12 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
298 |
13 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
299 |
14 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
300 |
15 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
301 |
16 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
302 |
17 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
303 |
18 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
304 |
19 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
305 |
20 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
306 |
21 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
307 |
22 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
308 |
23 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
309 |
24 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
310 |
25 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
311 |
26 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
312 |
27 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
313 |
28 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
314 |
29 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
315 |
30 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
316 |
31 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
317 |
32 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
318 |
33 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
319 |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
320 |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
321 |
36 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
322 |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
323 |
38 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
324 |
39 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
325 |
40 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
326 |
41 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
327 |
42 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
328 |
43 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
329 |
44 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
330 |
45 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
331 |
46 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
332 |
47 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
333 |
48 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
334 |
49 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
335 |
50 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
336 |
51 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
337 |
52 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
338 |
53 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
339 |
54 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
340 |
55 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
341 |
56 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
342 |
57 |
Đối, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
343 |
58 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Du lịch |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
344 |
59 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Du lịch |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
345 |
60 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Du lịch |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
346 |
61 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
347 |
62 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
348 |
63 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
349 |
64 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
350 |
65 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
351 |
66 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
352 |
67 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
353 |
68 |
Thiết lập khu neo đậu |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
354 |
69 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
355 |
70 |
Công bố đóng khu neo đậu |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
356 |
71 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
357 |
72 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
358 |
73 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
359 |
74 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
360 |
75 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
361 |
76 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
362 |
77 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
363 |
78 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
364 |
79 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
365 |
80 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
366 |
81 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
367 |
82 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
368 |
83 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
369 |
84 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
370 |
85 |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
371 |
86 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
372 |
87 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
373 |
88 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
374 |
89 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
375 |
90 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
376 |
91 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
377 |
92 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
378 |
93 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
379 |
94 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
380 |
95 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
381 |
96 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
382 |
97 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
383 |
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
384 |
99 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
385 |
100 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
386 |
101 |
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
387 |
102 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
388 |
103 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
389 |
104 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
390 |
105 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
391 |
106 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
392 |
107 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
393 |
108 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Đăng kiểm |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
394 |
109 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Xây dựng |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
395 |
110 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế xây dựng |
Xây dựng |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
396 |
111 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình |
Xây dựng |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
397 |
112 |
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại khoản 3 Điều 4, khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 15/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
Tài chính ngân hàng |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
VIII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (20 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
398 |
1 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Tháng 9/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
399 |
2 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
400 |
3 |
Thủ tục đăng ký tham gia sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng Quốc gia |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
401 |
4 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Tháng 9/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
402 |
5 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
403 |
6 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
404 |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
405 |
8 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
406 |
9 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
407 |
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
408 |
11 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
409 |
12 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
410 |
13 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
411 |
14 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Tháng 9/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
412 |
15 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
413 |
16 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
414 |
17 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
415 |
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
416 |
19 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
417 |
20 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
IX |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC (82 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
418 |
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
419 |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
420 |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
421 |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
422 |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
423 |
6 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
424 |
7 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
425 |
8 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
426 |
9 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
427 |
10 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
428 |
11 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
429 |
12 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
430 |
13 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
431 |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
432 |
15 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
433 |
16 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
434 |
17 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
435 |
18 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giáo dục dân tộc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
436 |
19 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
437 |
20 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giáo dục dân tộc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
438 |
21 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Giáo dục dân tộc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
439 |
22 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
|
||||||||||||||||||||||||||||
440 |
23 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
|
||||||||||||||||||||||||||||
441 |
24 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
|
||||||||||||||||||||||||||||
442 |
25 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
|
||||||||||||||||||||||||||||
443 |
26 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
444 |
27 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
445 |
28 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
446 |
29 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
447 |
30 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
448 |
31 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
449 |
32 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
450 |
33 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
451 |
34 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
452 |
35 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
453 |
36 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
454 |
37 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
455 |
38 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
456 |
39 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
457 |
40 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
458 |
41 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
459 |
42 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
460 |
43 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
461 |
44 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
462 |
45 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
463 |
46 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
464 |
47 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
|
||||||||||||||||||||||||||||
465 |
48 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
466 |
49 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
|
||||||||||||||||||||||||||||
467 |
50 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
|
||||||||||||||||||||||||||||
468 |
51 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
469 |
52 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
470 |
53 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
471 |
54 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
472 |
55 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
473 |
56 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
474 |
57 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
475 |
58 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
476 |
59 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
477 |
60 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
478 |
61 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
479 |
62 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
||||||||||||||||||||||||||||
480 |
63 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
||||||||||||||||||||||||||||
481 |
64 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
||||||||||||||||||||||||||||
482 |
65 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
||||||||||||||||||||||||||||
483 |
66 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
||||||||||||||||||||||||||||
484 |
67 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
||||||||||||||||||||||||||||
485 |
68 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
||||||||||||||||||||||||||||
486 |
69 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
487 |
70 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
||||||||||||||||||||||||||||
488 |
71 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
||||||||||||||||||||||||||||
489 |
72 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
||||||||||||||||||||||||||||
490 |
73 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
||||||||||||||||||||||||||||
491 |
74 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Thi, tuyển sinh |
|
||||||||||||||||||||||||||||
492 |
75 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Thi, tuyển sinh |
|
||||||||||||||||||||||||||||
493 |
76 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi, tuyển sinh |
|
||||||||||||||||||||||||||||
494 |
77 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi, tuyển sinh |
|
||||||||||||||||||||||||||||
495 |
78 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
Thi, tuyển sinh |
|
||||||||||||||||||||||||||||
496 |
79 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Thi, tuyển sinh |
|
||||||||||||||||||||||||||||
497 |
80 |
Công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao |
|
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
498 |
81 |
Thu hồi Quyết định Công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
499 |
82 |
Phê duyệt chương trình giảng dạy bổ sung nâng cao cấp học mầm non và phổ thông |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
X |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (12 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
500 |
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
Việc làm |
Năm 2023 |
TTHC đang thực hiện trên Cổng DVC của Cục Việc làm - Bộ LĐTB&XH |
|||||||||||||||||||||||||||
501 |
2 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Việc làm |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
502 |
3 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
|
||||||||||||||||||||||||||||
503 |
4 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
|
||||||||||||||||||||||||||||
504 |
5 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
|
||||||||||||||||||||||||||||
505 |
6 |
Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Quản lý lao động |
|
||||||||||||||||||||||||||||
506 |
7 |
Thủ tục xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Quản lý lao động |
|
||||||||||||||||||||||||||||
507 |
8 |
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quản lý lao động |
|
||||||||||||||||||||||||||||
508 |
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quản lý lao động |
|
||||||||||||||||||||||||||||
509 |
10 |
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quản lý lao động |
|
||||||||||||||||||||||||||||
510 |
11 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Quản lý lao động |
|
||||||||||||||||||||||||||||
511 |
12 |
Thủ tục đăng ký kế hoạch đưa người lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
Quản lý lao động |
|
||||||||||||||||||||||||||||
XI |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT (83 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
512 |
1 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
Quản lý doanh nghiệp |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
513 |
2 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương. |
Nông nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
514 |
3 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Khoa học, Công nghệ, Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||||||||
515 |
4 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Khoa học, Công nghệ, Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||||||||
516 |
5 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Khoa học, Công nghệ, Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||||||||
517 |
6 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Trồng trọt |
|
||||||||||||||||||||||||||||
518 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
|
||||||||||||||||||||||||||||
519 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
|
||||||||||||||||||||||||||||
520 |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Bảo vệ thực vật |
|
||||||||||||||||||||||||||||
521 |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Bảo vệ thực vật |
|
||||||||||||||||||||||||||||
522 |
11 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
|
||||||||||||||||||||||||||||
523 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Bảo vệ thực vật |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
524 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
Chăn nuôi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
525 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Chăn nuôi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
526 |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chăn nuôi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
527 |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chăn nuôi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
528 |
17 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) |
Thú y |
|
||||||||||||||||||||||||||||
529 |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Thú y |
|
||||||||||||||||||||||||||||
530 |
19 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp Tỉnh |
Thú y |
|
||||||||||||||||||||||||||||
531 |
20 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Thú y |
|
||||||||||||||||||||||||||||
532 |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Thú y |
|
||||||||||||||||||||||||||||
533 |
22 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Thú y |
|
||||||||||||||||||||||||||||
534 |
23 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Thú y |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
535 |
24 |
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Thú y |
|
||||||||||||||||||||||||||||
536 |
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Thú y |
|
||||||||||||||||||||||||||||
537 |
26 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Thú y |
|
||||||||||||||||||||||||||||
538 |
27 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Thú y |
|
||||||||||||||||||||||||||||
539 |
28 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Thủy sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
540 |
29 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Thủy sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
541 |
30 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Thủy sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
542 |
31 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Thủy sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
543 |
32 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Thủy sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
544 |
33 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
545 |
34 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Thủy sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
546 |
35 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Thủy sản |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
547 |
36 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
548 |
37 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
549 |
38 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
550 |
39 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
551 |
40 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
552 |
41 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
553 |
42 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
554 |
43 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
555 |
44 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
556 |
45 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
557 |
46 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
558 |
47 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
559 |
48 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
560 |
49 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
561 |
50 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
562 |
51 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
563 |
52 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
564 |
53 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
565 |
54 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
566 |
55 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Phòng chống thiên tai |
|
||||||||||||||||||||||||||||
567 |
56 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
Phòng chống thiên tai |
|
||||||||||||||||||||||||||||
568 |
57 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
569 |
58 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Lâm nghiệp |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
570 |
59 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
571 |
60 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
572 |
61 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
573 |
62 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
574 |
63 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
575 |
64 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
576 |
65 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
577 |
66 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
578 |
67 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
579 |
68 |
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
580 |
69 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
581 |
70 |
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
582 |
71 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng loài thông thường từ tự nhiên |
Lâm nghiệp |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
583 |
72 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
584 |
73 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác và Phát triển |
|
||||||||||||||||||||||||||||
585 |
74 |
Công nhận nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác và Phát triển |
|
||||||||||||||||||||||||||||
586 |
75 |
Công nhận làng nghề |
Kinh tế hợp tác và Phát triển |
|
||||||||||||||||||||||||||||
587 |
76 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
Kinh tế hợp tác và Phát triển |
|
||||||||||||||||||||||||||||
588 |
77 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Kinh tế hợp tác và Phát triển |
|
||||||||||||||||||||||||||||
589 |
78 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Kinh tế hợp tác và Phát triển |
|
||||||||||||||||||||||||||||
590 |
79 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
Bảo hiểm |
|
||||||||||||||||||||||||||||
591 |
80 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. |
Hoạt động xây dựng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
592 |
81 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
593 |
82 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
594 |
83 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
XIII |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (02 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
595 |
1 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Hội nghị hội thảo quốc tế |
Trước 30/11/2023 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
596 |
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
XIV |
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO (88 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
597 |
1 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản |
Trước 30/11/2023 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
598 |
2 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Di sản |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
599 |
3 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Di sản |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
600 |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Di sản |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
601 |
5 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
602 |
6 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Di sản |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
603 |
7 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Di sản |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
604 |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Di sản |
Trước 30/11/2023 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
605 |
9 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Di sản |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
606 |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
607 |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
608 |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
609 |
13 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
610 |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
611 |
15 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
612 |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
613 |
17 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của ủy ban nhân dân Thành phố) |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
614 |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của ủy ban nhân dân Thành phố) |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
615 |
19 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
616 |
20 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Trước 30/11/2023 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
617 |
21 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
618 |
22 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
619 |
23 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
620 |
24 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Biểu diễn Nghệ thuật |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
621 |
25 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Biểu diễn Nghệ thuật |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
622 |
26 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Biểu diễn Nghệ thuật |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
623 |
27 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Biểu diễn Nghệ thuật |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
624 |
28 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa cơ sở |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
625 |
29 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa cơ sở |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
626 |
30 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa cơ sở |
Trước 30/11/2023 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
627 |
31 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa cơ sở |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
628 |
32 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Văn hóa cơ sở |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
629 |
33 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Văn hóa cơ sở |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
630 |
34 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao |
Văn hóa cơ sở |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
631 |
35 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Văn hóa cơ sở |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
632 |
36 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
633 |
37 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
634 |
38 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
635 |
39 |
Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc. (Bước thẩm định, phê duyệt nội dung và dán tem nhãn kiểm soát, lưu hành máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc) |
Văn hóa cơ sở |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
636 |
40 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
Văn hóa cơ sở |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
637 |
41 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
Gia đình |
Trước 30/11/2023 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
638 |
42 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
Gia đình |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
639 |
43 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
Gia đình |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
640 |
44 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
Gia đình |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
641 |
45 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
Gia đình |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
642 |
46 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
Gia đình |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
643 |
47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
644 |
48 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
645 |
49 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
646 |
50 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
647 |
51 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
648 |
52 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Trước 30/11/2023 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
649 |
53 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
650 |
54 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
651 |
55 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
652 |
56 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
653 |
57 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
654 |
58 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
655 |
59 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
656 |
60 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
657 |
61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Thể dục thể thao |
Trước 30/11/2023 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
658 |
62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
659 |
63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
660 |
64 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
661 |
65 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
662 |
66 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
663 |
67 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
664 |
68 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
665 |
69 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
666 |
70 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
667 |
71 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
668 |
72 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
669 |
73 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
670 |
74 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng |
Thể dục thể thao |
Trước 30/11/2023 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
671 |
75 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
672 |
76 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
673 |
77 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
674 |
78 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
675 |
79 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
676 |
80 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
677 |
81 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
678 |
82 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
679 |
83 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
680 |
84 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
681 |
85 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
682 |
86 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Thể dục thể thao |
Trước 30/11/2023 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
683 |
87 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
684 |
88 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Thể dục thể thao |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
B |
TTHC CẤP HUYỆN |
|||||||||||||||||||||||||||||||
I |
LĨNH VỰC NỘI VỤ (11 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
685 |
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp |
Trước 30/11/2023 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
686 |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
687 |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
688 |
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
689 |
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
690 |
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
691 |
7 |
Thi tuyển viên chức |
Công chức, Viên chức |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
692 |
8 |
Xét tuyển viên chức |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
693 |
9 |
Tiếp nhận vào làm viên chức |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
694 |
10 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện |
Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
695 |
11 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
II |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (28 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
696 |
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Trước 30/11/2023 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
697 |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
698 |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
699 |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
700 |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
701 |
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
702 |
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
703 |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
704 |
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
705 |
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
706 |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
707 |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
708 |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
709 |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
710 |
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
711 |
16 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
Trước 30/11/2023 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
712 |
17 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
713 |
18 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
714 |
19 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Chứng thực |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
715 |
20 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
716 |
21 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
717 |
22 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
718 |
23 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Chứng thực |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
719 |
24 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Chứng thực |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
720 |
25 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Chứng thực |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
721 |
26 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Chứng thực |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
722 |
27 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Chứng thực |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
723 |
28 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
III |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC (3 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
724 |
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
Quy hoạch -Kiến trúc |
Quý III/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
725 |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
Quy hoạch -Kiến trúc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
726 |
3 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. |
Quy hoạch -Kiến trúc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
IV |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (7 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
727 |
1 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
728 |
2 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). |
Hoạt động xây dựng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
729 |
3 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Hoạt động xây dựng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
730 |
4 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
731 |
5 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
732 |
6 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Hoạt động xây dựng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
733 |
7 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Hoạt động xây dựng |
|
||||||||||||||||||||||||||||
V |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC (36 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
734 |
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Giáo dục mầm non |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
735 |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Giáo dục mầm non |
|
||||||||||||||||||||||||||||
736 |
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục mầm non |
|
||||||||||||||||||||||||||||
737 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Giáo dục mầm non |
|
||||||||||||||||||||||||||||
738 |
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giáo dục mầm non |
|
||||||||||||||||||||||||||||
739 |
6 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Giáo dục tiểu học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
740 |
7 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
741 |
8 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục tiểu học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
742 |
9 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Giáo dục tiểu học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
743 |
10 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Giáo dục tiểu học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
744 |
11 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Giáo dục tiểu học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
745 |
12 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
746 |
13 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
747 |
14 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
748 |
15 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
749 |
16 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
750 |
17 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
751 |
18 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
752 |
19 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
Giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
753 |
20 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
Giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
754 |
21 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
|
||||||||||||||||||||||||||||
755 |
22 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
756 |
23 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục dân tộc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
757 |
24 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
758 |
25 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục dân tộc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
759 |
26 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục dân tộc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
760 |
27 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
761 |
28 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
762 |
29 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
763 |
30 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
764 |
31 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
765 |
32 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
766 |
33 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
767 |
34 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
768 |
35 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
769 |
36 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||||||||||||||||||||||||||
VI |
LĨNH VỰC VĂN HÓA (20 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
770 |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) |
Văn hóa cơ sở |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
771 |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke(do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) |
Văn hóa cơ sở |
|
||||||||||||||||||||||||||||
772 |
3 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
|
||||||||||||||||||||||||||||
773 |
4 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Văn hóa cơ sở |
|
||||||||||||||||||||||||||||
774 |
5 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Văn hóa cơ sở |
|
||||||||||||||||||||||||||||
775 |
6 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Văn hóa cơ sở |
|
||||||||||||||||||||||||||||
776 |
7 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Văn hóa cơ sở |
|
||||||||||||||||||||||||||||
777 |
8 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường,Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Văn hóa cơ sở |
|
||||||||||||||||||||||||||||
778 |
9 |
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Văn hóa cơ sở |
|
||||||||||||||||||||||||||||
779 |
10 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội. |
Văn hóa cơ sở |
|
||||||||||||||||||||||||||||
780 |
11 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
Văn hóa cơ sở |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
781 |
12 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
|
||||||||||||||||||||||||||||
782 |
13 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
|
||||||||||||||||||||||||||||
783 |
14 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
|
||||||||||||||||||||||||||||
784 |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
|
||||||||||||||||||||||||||||
785 |
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
|
||||||||||||||||||||||||||||
786 |
17 |
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
|
||||||||||||||||||||||||||||
787 |
18 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
788 |
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
|
||||||||||||||||||||||||||||
789 |
20 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
|
||||||||||||||||||||||||||||
VII |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN (12 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
790 |
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
791 |
2 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
792 |
3 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
793 |
4 |
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
Lâm nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||||||
794 |
5 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông |
|
||||||||||||||||||||||||||||
795 |
6 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
796 |
7 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
797 |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Thủy lợi |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
798 |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
799 |
10 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
800 |
11 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
801 |
12 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
|
||||||||||||||||||||||||||||
VIII |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (10 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
802 |
1 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
803 |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
804 |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
805 |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
806 |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
807 |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
808 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
809 |
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
810 |
9 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
811 |
10 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
C |
TTHC CẤP XÃ |
|||||||||||||||||||||||||||||||
I |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (30 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
812 |
1 |
Đăng ký khai sinh |
Hộ tịch |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
813 |
2 |
Đăng ký kết hôn |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
814 |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
815 |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
816 |
5 |
Đăng ký khai tử |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
817 |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
818 |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
819 |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
820 |
9 |
Đăng ký giám hộ |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
821 |
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
822 |
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
823 |
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
824 |
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
825 |
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
826 |
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
827 |
16 |
Đăng ký lại khai tử |
Hộ tịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||
828 |
17 |
Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Hộ tịch |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
829 |
18 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
830 |
19 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
|
||||||||||||||||||||||||||||
831 |
20 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Chứng thực |
|
||||||||||||||||||||||||||||
832 |
21 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
|
||||||||||||||||||||||||||||
833 |
22 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
|
||||||||||||||||||||||||||||
834 |
23 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
|
||||||||||||||||||||||||||||
835 |
24 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Chứng thực |
|
||||||||||||||||||||||||||||
836 |
25 |
Chứng thực di chúc |
Chứng thực |
|
||||||||||||||||||||||||||||
837 |
26 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Chứng thực |
|
||||||||||||||||||||||||||||
838 |
27 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực |
|
||||||||||||||||||||||||||||
839 |
28 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực |
|
||||||||||||||||||||||||||||
840 |
29 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
841 |
30 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC (5 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
842 |
1 |
Cho phép Cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
843 |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
844 |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
845 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
846 |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||||||||||||||||||||||||||
III |
LĨNH VỰC VĂN HÓA (6 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
847 |
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Văn hóa cơ sở |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
848 |
2 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Văn hóa cơ sở |
|
||||||||||||||||||||||||||||
849 |
3 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Văn hóa cơ sở |
|
||||||||||||||||||||||||||||
850 |
4 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
|
||||||||||||||||||||||||||||
851 |
5 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
|
||||||||||||||||||||||||||||
852 |
6 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Thư viện |
|
||||||||||||||||||||||||||||
IV |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN (11 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
853 |
1 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Khoa học, Công nghệ, Môi trường |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
854 |
2 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Phòng chống thiên tai |
|
||||||||||||||||||||||||||||
855 |
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Phòng chống thiên tai |
|
||||||||||||||||||||||||||||
856 |
4 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Phòng chống thiên tai |
|
||||||||||||||||||||||||||||
857 |
5 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
Phòng chống thiên tai |
|
||||||||||||||||||||||||||||
858 |
6 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
Phòng chống thiên tai |
Trước 30/11/2023 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
859 |
7 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
860 |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
861 |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Thủy lợi |
|
||||||||||||||||||||||||||||
862 |
10 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Trồng trọt |
|
||||||||||||||||||||||||||||
863 |
11 |
Phê duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Bảo hiểm |
|
||||||||||||||||||||||||||||
V |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (10 TTHC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
864 |
1 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
865 |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
866 |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
867 |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
868 |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
869 |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
870 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
871 |
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
872 |
9 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
873 |
10 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Đang thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|