Quyết định 2060/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương

Số hiệu 2060/QĐ-BGDĐT
Ngày ban hành 05/08/2024
Ngày có hiệu lực 05/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký Hoàng Minh Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2060/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH Ở ĐỊA PHƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Căn cứ điều kiện thực tế, các địa phương tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình bảo đảm quy định của pháp luật đối với các thủ tục hành chính đủ điều kiện được công bố tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Các bộ, cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC:2b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Hoàng Minh Sơn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số            /QĐ-BGDĐT ngày     tháng       năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC/Dịch vụ công

Cấp giải quyết

I. Lĩnh vực giáo dục mầm non (gồm: 01 TTHC cấp huyện)

 

1

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Cấp huyện

II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học (gồm: 01 TTHC cấp huyện)

 

1

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Cấp huyện

III. Lĩnh vực giáo dục trung học (gồm: 02 TTHC cấp tỉnh; 05 TTHC cấp huyện)

 

1

2.002478

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Cấp tỉnh

2

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Cấp tỉnh

3

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

Cấp huyện

4

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Cấp huyện

5

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Cấp huyện

6

2.002481

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Cấp huyện

7

2.002482

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Cấp huyện

IV. Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (gồm: 10 TTHC cấp tỉnh; 06 TTHC cấp huyện)

 

1

1.000729

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp tỉnh

2

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Cấp tỉnh

3

1.009002

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

Cấp tỉnh

4

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

Cấp tỉnh

5

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Cấp tỉnh

6

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ  đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

Cấp tỉnh

7

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ  đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Cấp tỉnh

8

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Cấp tỉnh

9

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Cấp tỉnh

10

2.002593

Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh

Cấp tỉnh

11

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Cấp huyện

12

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Cấp huyện

13

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Cấp huyện

14

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Cấp huyện

15

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Cấp huyện

16

2.002594

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

Cấp huyện

V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (gồm: 08 TTHC cấp tỉnh)

 

1

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Cấp tỉnh

2

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp tỉnh

3

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp tỉnh

4

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Cấp tỉnh

5

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Cấp tỉnh

6

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Cấp tỉnh

7

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Cấp tỉnh

8

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Cấp tỉnh

VI. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (gồm: 06 TTHC cấp tỉnh)

 

1

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

2

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

Cấp tỉnh

3

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Cấp tỉnh

4

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Cấp tỉnh

5

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

6

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

VII. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (gồm: 04 TTHC cấp tỉnh)

 

1

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

Cấp tỉnh

2

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Cấp tỉnh

3

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Cấp tỉnh

4

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Cấp tỉnh

VIII. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ (gồm: 02 TTHC cấp tỉnh)

 

1

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Cấp tỉnh

2

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Cấp tỉnh