ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
993/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 27 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH VÀ LĨNH
VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng
Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 750/TTr-SGDĐT ngày 22/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính (TTHC) mới ban hành và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực
Quy chế thi, tuyển sinh và lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền
giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành tại Phụ
lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại
Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm
của cơ quan, đơn vị
1. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách
nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang
thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp
thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định của pháp luật; gửi
nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết
lập lên phần mềm Cổng Dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và
gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải
công khai nội dung cụ thể TTHC trên Cổng Dịch vụ công - Hệ thống thông tin một
cửa điện tử tỉnh.
4. UBND cấp huyện
a) Thực hiện niêm yết công khai kịp
thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC theo quy định; đăng tải công
khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải
quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
b) Căn cứ vào quy trình nội bộ giải
quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tổ chức kiểm soát việc chấp
hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cơ
quan, đơn vị, cá nhân có liên quan và báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo
dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TRONG LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH VÀ LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm, cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH
|
1
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt
nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thí sinh đăng ký dự thi theo các quy
định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo; nộp hồ sơ tại trường phổ thông
hoặc nơi đăng ký dự thi theo quy định thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày
26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi
tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày
12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
2
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt
nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp:
- Thí sinh nộp hồ sơ đặc cách cho
Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi.
- Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh
đăng ký dự thi chịu trách nhiệm thu nhận và chuyển giao hồ sơ đặc cách cho Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày
26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi
tốt nghiệp trung học phổ thông.
|
3
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt
nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp: Các thí sinh dự
thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT nộp đơn phúc khảo tại nơi đăng ký dự thi trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày công bố điểm thi.
|
Không
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày
26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi
tốt nghiệp trung học phổ thông.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm, cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG
CHỈ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
- 01 ngày làm việc kể từ lúc nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- 02 ngày làm việc kể từ lúc nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ
gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp
khó kiểm tra, đối chiếu).
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: dichvucong.gov.vn; hoặc dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày
29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản
lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng
tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo
dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
05 ngày làm việc kể từ lúc nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: dichvucong.gov.vn; hoặc dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày
29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản
lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng
tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo
dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH VÀ LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG
CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
*Lưu ý quy ước viết tắt trong quy
trình:
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải
quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Giáo dục và Đào tạo, viết tắt là:
“GDĐT”.
+ Giáo dục trung học, viết tắt là:
“GDTrH”.
+ Phòng Giáo dục và Đào tạo, viết tắt
là: “Phòng GDĐT”.
+ Bộ phận Một cửa, viết tắt là:
“BPMC”.
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
1. Đăng ký dự
thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Tổng thời gian giải quyết: Theo hướng
dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
|
- Thí sinh dự thi.
- Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh
đăng ký dự thi.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B2: Duyệt
hồ sơ
|
Tổ chức xét duyệt hồ sơ đăng ký dự
thi.
|
Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng
ký dự thi.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 07, 08
- Hồ sơ
- Điều kiện dự thi của thí sinh
|
B3:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ, dữ liệu đăng ký dự
thi về Sở GDĐT.
|
Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng
ký dự thi.
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ, dữ liệu đăng ký dự thi
|
B4: Phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, phê duyệt,
cấp Thẻ dự thi.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT.
|
Trong giờ hành chính
|
- Thẻ dự thi
|
B5: Trả
kết quả
|
- Sở GDĐT chuyển kết quả cho các
đơn vị.
- Thủ trưởng các đơn vị trả kết quả
cho thí sinh.
|
- Sở GDĐT.
- Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh
đăng ký dự thi.
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
2. Xét đặc cách
tốt nghiệp trung học phổ thông
Tổng thời gian giải quyết: Theo hướng
dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Thí sinh dự thi.
- Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh
đăng ký dự thi.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Sở GDĐT.
|
Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng
ký dự thi.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH phân công xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH.
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
|
B4: Thực
hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng GDTrH tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Phòng GDTrH.
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07, 08
- Các văn bản liên quan (nếu có)
|
B5:
Trình phê duyệt
|
Trưởng Phòng GDTrH xem xét, chuyển
trình Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông phê duyệt.
|
Trưởng phòng Phòng GDTrH.
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
|
B6: Phê
duyệt kết quả
|
Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp
trung học phổ thông xem xét, phê duyệt, công nhận tốt nghiệp trung học phổ
thông.
|
Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp
trung học phổ thông.
|
Trong giờ hành chính
|
Được công nhận tốt nghiệp trung học
phổ thông.
|
B7: Trả
kết quả
|
- Sở GDĐT chuyển kết quả cho các
đơn vị;
- Thủ trưởng các đơn vị trả kết quả
cho thí sinh.
|
- Sở GDĐT.
- Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh
đăng ký dự thi.
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
3. Phúc khảo
bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Tổng thời gian giải quyết: Theo hướng
dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Thí sinh dự thi.
- Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh
đăng ký dự thi.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Sở GDĐT.
|
Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng
ký dự thi.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH phân công xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH.
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
|
B4: Thực
hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng GDTrH tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Phòng GDTrH
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07, 08
- Các văn bản liên quan (nếu có)
|
B5:
Trình phê duyệt
|
Trưởng Phòng GDTrH xem xét, chuyển
trình Hội đồng thi.
|
Trưởng phòng Phòng GDTrH.
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
|
B6: Phê
duyệt kết quả
|
Hội đồng thi xem xét, phê duyệt, tổ
chức phúc khảo bài thi.
|
Hội đồng thi.
|
Trong giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận kết quả thi sau
phúc khảo
|
B7: Trả
kết quả
|
- Sở GDĐT chuyển kết quả cho các
đơn vị.
- Thủ trưởng các đơn vị trả kết quả
cho thí sinh.
|
- Sở GDĐT.
- Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh
đăng ký dự thi.
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
II. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Cấp bản sao
văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Tổng thời gian giải quyết:
- 01 ngày làm việc kể từ lúc nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- 02 ngày làm việc kể từ lúc nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ
gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu).
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tại BPMC
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng GDĐT.
|
Công chức tại BPMC
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT phân công xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
30 phút làm việc
|
- Hồ sơ
|
B4: Thực
hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng GDĐT tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Phòng GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo bản sao bằng, chứng chỉ
- Mẫu số 07, 08
- Các văn bản liên quan (nếu có)
|
Trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp
bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng,
chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu.
|
1,5 ngày làm việc
|
B5: Phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT xem xét, phê
duyệt, cấp Bản sao văn bằng, chứng chỉ.
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT.
|
01 giờ làm việc
|
Bản sao văn bằng, chứng chỉ.
|
B6:
Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả
cho Văn thư Phòng GDĐT để chuyển cho BPMC.
|
Văn thư.
|
30 phút làm việc
|
- Hồ sơ
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ.
|
B7: Trả
kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 4.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức tại BPMC.
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
2. Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tại BPMC.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng GDĐT.
|
Công chức tại BPMC
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT phân công xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT.
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
|
B4: Thực
hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng GDĐT tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Phòng GDĐT.
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định chỉnh sửa văn
bằng, chứng chỉ
- Mẫu số 07, 08
- Các văn bản liên quan (nếu có)
|
B5: Phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT xem xét, phê
duyệt, ban hành Quyết định chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ.
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT.
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định chỉnh sửa văn bằng, chứng
chỉ
|
B6:
Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả
cho Văn thư Phòng GDĐT để chuyển cho BPMC.
|
Văn thư.
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định chỉnh sửa văn bằng, chứng
chỉ
|
B7: Trả
kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 4.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức tại BPMC.
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|