ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2602/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 10 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ; 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ
SỞ GIÁO DỤC KHÁC THUỘC CHỨC NĂNG, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 84 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số
2382/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2842/TTr-SGD&ĐT ngày 24 tháng 10 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (thứ tự
số 12 và 70) ban hành kèm theo Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 70 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Bến Tre; sửa đổi, bổ sung quy trình (số 68) ban hành kèm theo Quyết
định số 1292/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính,
01 quy trình nội bộ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định
này, giao Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm
Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực
hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được
phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo
quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng KSTT, KGVX, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Tên
quy trình thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố thủ tục hành chính
|
Quy
trình số
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày
17 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre.
|
12
|
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
2
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày
22 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 84 thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
68
|
3
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
70
|
Tổng
cộng: 03 TTHC
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
Quy trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục”
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và
Đào tạo.
|
Công
chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0.5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên
|
08
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt.
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên
|
0.5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
03
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư
|
0.5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công
chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0.5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc.
|
LĨNH VỰC: HỆ
THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
Quy trình số 68
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc”
1. Cấp bản sao bằng tốt nghiệp
Trung học phổ thông:
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Trường hợp 01
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và
Đào tạo.
|
Công
chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Khảo thí, Quản lý chất lượng và Công nghệ thông tin
|
03
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt.
|
Lãnh
đạo Phòng Khảo thí, Quản lý chất lượng và Công nghệ thông tin
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công
chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc).
|
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Trường hợp 02 (kiểm tra)
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và
Đào tạo.
|
Công
chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0.25
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Khảo thí, Quản lý chất lượng và Công nghệ thông tin.
|
0.75
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt.
|
Lãnh
đạo Phòng Khảo thí, Quản lý chất lượng và Công nghệ thông tin.
|
0.25
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
0.25
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư.
|
0.25
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công
chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0.25
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc.
|
2. Cấp bản sao bằng tốt nghiệp
Trung học cơ sở:
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Trường hợp 01
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ đế đơn vị hoàn chỉnh
lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục
và Đào tạo.
|
Công
chức Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ.
|
Công
chức Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Văn
thư
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công
chức Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
01
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc).
|
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Trường hợp 02 (kiểm tra)
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục
và Đào tạo.
|
Công
chức Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
0.25
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ.
|
Công
chức Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0.25
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Văn
thư
|
0.25
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công
chức Một cửa Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0.25
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc.
|
Quy trình số 70
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ”
1. Chỉnh sửa bằng tốt nghiệp
Trung học phổ thông:
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và
Đào tạo.
|
Công
chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo. làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0.5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Khảo thí, Quản lý chất lượng và Công nghệ thông tin
|
2.5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt.
|
Lãnh
đạo Phòng Khảo thí, Quản lý chất lượng và Công nghệ thông tin
|
0.5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0.5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư
|
0.5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công
chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0.5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
|
2. Chỉnh sửa bằng tốt nghiệp
Trung học cơ sở:
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh
lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục
và Đào tạo.
|
Công
chức Một cửa Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0.5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ.
|
Công
chức Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0.5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Văn
thư
|
0.5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công
chức Một cửa Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0.5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
|