Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh giai đoạn 2020-2025 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu | 993/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 03 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN 2020 - 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Thủ tướng chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Đồng Nai theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về phê duyệt kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về một số ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ trong liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về phê duyệt Đề án “Phát triển nông nghiệp đô thị vùng Tây Nam tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về phê duyệt Đề án “Nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm nông nghiệp tỉnh Đồng Nai trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 606/TTr-SNN ngày 21 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh giai đoạn 2020 - 2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN 2020 -
2025
(Kèm theo Quyết định số: 993/QĐ-UBND ngày 31/03/2020 của CT. UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT |
Tên sản phẩm |
Ghi chú |
I |
Trồng trọt |
|
1 |
Cây hàng năm |
|
|
- Lúa |
|
|
- Bắp |
|
|
- Đậu |
|
|
- Mì |
|
|
- Mía |
|
|
- Rau các loại |
|
|
- Nấm ăn, nấm dược liệu |
|
2 |
Hoa, cây cảnh |
|
3 |
Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
- Cao su |
|
|
- Tiêu |
|
|
- Cà phê |
|
|
- Điều |
|
|
- Ca cao |
|
4 |
Cây ăn quả lâu năm |
|
|
- Sầu riêng |
|
|
- Chôm chôm |
|
|
- Xoài |
|
|
- Bưởi |
|
|
- Cam, quýt |
|
|
- Chuối |
|
|
- Mít |
|
|
- Bơ |
|
|
- Măng cụt |
|
|
- Thanh long |
|
5 |
Cây dược liệu |
|
II |
Chăn nuôi |
|
|
- Heo |
|
|
- Gà |
|
III |
Lâm nghiệp |
|
|
- Keo lai |
|
IV |
Thủy sản |
|
|
- Tôm thẻ chân trắng |
|
|
- Tôm càng xanh |
|
|
- Cá |
|