Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 2751/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 29/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2751/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh về ban hành Quy định về triển khai thực hiện Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 278/TTr-SNN&PTNT ngày 14/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Quảng Nam, cụ thể như sau:
STT |
Tên sản phẩm |
Ghi chú |
I |
Trồng trọt |
|
1 |
Cây hàng năm |
|
|
- Lúa (lúa giống và lúa thương phẩm) |
|
|
- Ngô |
|
|
- Lạc |
|
|
- Rau củ quả các loại |
|
|
- Nấm ăn, nấm dược liệu |
|
2 |
Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
- Cao su |
|
|
- Tiêu |
|
3 |
Cây ăn quả |
|
|
- Măng cụt |
|
|
- Cam, quýt |
|
|
- Chuối |
|
|
- Bưởi |
|
|
- Xoài |
|
|
- Dứa |
|
4 |
Cây dược liệu |
|
|
- Sâm Ngọc Linh (Sâm Việt Nam) |
|
|
- Quế Trà My |
|
|
- Cây dược liệu (ba kích, đảng sâm, sa nhân, bảy lá một hoa,…) |
|
II |
Chăn nuôi |
|
|
- Bò (bò giống, bò thương phẩm) |
|
|
- Heo |
|
|
- Gà |
|
III |
Lâm nghiệp |
|
|
- Giổi (giổi ăn hạt, giổi xanh,…) |
|
|
- Lim, chò, ươi, keo lai,… |
|
IV |
Thủy sản |
|
|
- Tôm thẻ chân trắng |
|
|
- Tôm sú |
|
|
- Cá |
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |