ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 991/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
15 tháng 05 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
CHUYỂN ĐỔI
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP SANG TRỒNG CAO SU THUỘC DỰ ÁN GIAO BỘ CHỈ HUY
QUÂN SỰ TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Căn cứ Luật Đất đai ngày
16/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
quản lý rừng;
Căn cứ Thông tư số 34/2009/BNNPTNT
ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định tiêu chí xác
định và phân loại rừng;
Căn cứ Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 9/9/2009 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng
dẫn việc trồng Cao su trên đất lâm nghiệp;
Căn cứ Công văn số 586/VPCP-KTN
ngày 24/01/2014 của Văn phòng Chính phủ về việc rà soát các dự án chuyển đổi rừng
trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo Chỉ thị số 1685/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Công văn số 81/BNN-TCLN
ngày 10/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, rà
soát các dự án chuyển đổi rừng đang tạm dừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Thực hiện Kế hoạch số 49/KH-UBND
ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Bình Phước về việc triển khai thực hiện các Dự án
theo chủ trương của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Báo cáo số 70/BC-SNN ngàỵ 14/5/2014 về kết quả thẩm định
hồ sơ điều tra đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tại khu vực giao Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước lập Dự án trồng cao su,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển đổi diện tích rừng và đất lâm nghiệp sang
trồng cao su thuộc Dự án giao Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước làm chủ đầu tư
tại Nông lâm trường Bù Đốp - Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé với các nội dung
như sau:
- Vị trí: khoảnh 5, 6, 7, 8, 9, 10 tiểu
khu 58.
- Tổng diện tích thực hiện dự án trồng
cao su: 309,432 ha, trong đó:
+ Chuyển đổi rừng sang trồng cao su:
300,986 ha.
+ Trồng cao su trên đất trống: 8,446
ha.
(Biểu thống kế chỉ tiết lô, khoảnh
và trạng thái rừng kèm theo)
Điều 2. Giao đơn vị chủ rừng lập Hợp đồng khoán quản lý,
bảo vệ với Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp còn
lại theo hồ sơ điều tra đánh giá hiện trạng rừng do Trung tâm quy hoạch khảo
sát thiết kế nông lâm nghiệp tỉnh Đăk Nông thực hiện, cụ thể:
- Vị trí: khoảnh 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10
tiểu khu 58.
- Tổng diện tích khoanh nuôi bảo vệ:
218,705 ha, trong đó:
+ Đất có rừng: 200,008 ha.
+ Đất bàu nước: 18,697 ha.
(Biểu thống kế chi tiết lô, khoảnh,
trạng thái rừng khoanh nuôi bảo vệ và hồ sơ điều tra, đánh giá hiện trạng, bản
đồ hiện trạng rừng kèm theo)
Điều 3. Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước có trách nhiệm:
- Phối hợp với đơn vị Chủ rừng hoặc
đơn vị tư vấn có chức năng lập hồ sơ Dự án trồng cao su trên diện tích rừng và
đất lâm nghiệp được chuyển đổi gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm
định, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
- Tổ chức quản lý, bảo vệ đối vói diện
tích rừng và đất lâm nghiệp được quy định tại Điều 2.
- Trong quá trình phát triển kinh tế
của địa phương, diện tích rừng và đất lâm nghiệp chuyển đổi sang trồng cao su
hoặc diện tích rừng khoanh nuôi bảo vệ thuộc khu vực quy hoạch phát triển khu
kinh tế, công nghiệp, dịch vụ, quốc phòng, an ninh, lợi ích công cộng thì Bộ chỉ
huy Quân sự tỉnh có trách nhiệm bàn giao lại cho địa phương để thực hiện theo
quy định.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Bù Đốp,
Giám đốc Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước và
thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- Như điều 4;
- LĐVP, Phòng KTN;
- Lưu: VT
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
BIỂU 01: TỔNG HỢP LÔ, KHOẢNH, DIỆN TÍCH, TRẠNG THÁI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM
NGHIỆP CHUYỂN ĐỔI SANG TRỒNG CAO SU
Ban
hành kèm theo Quyết định số: 991/QĐ-UBND ngày/15/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Phước
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Số lô
|
Diện tích (ha)
|
Trạng thái rừng
chuyển đổi
|
58
|
5
|
2 lô
|
2.448
|
0
|
58
|
5
|
3
|
2.149
|
Rừng nghèo
|
58
|
5
|
4
|
0.299
|
Rừng nghèo hỗn giao lồ ô nhỏ- nghèo
|
58
|
6
|
9 lô
|
48.911
|
0
|
58
|
6
|
11
|
36.81
|
Rừng nghèo
|
58
|
6
|
11a
|
1.14
|
Rừng trung bình
|
58
|
6
|
11b
|
0.81
|
Rừng trung bình
|
58
|
6
|
13
|
1.416
|
Rừng giàu hỗn giao lồ ô to - nghèo
|
58
|
6
|
14
|
4.138
|
Rừng nghèo hỗn giao lồ ô nhỏ - nghèo
|
58
|
6
|
15
|
1.058
|
Le tép
|
58
|
6
|
16
|
0.753
|
Rừng lồ ô to- giàu
|
58
|
6
|
17
|
2.053
|
Rừng giàu hỗn giao lồ ô nhỏ - nghèo
|
58
|
6
|
18
|
0.733
|
Rừng nghèo hỗn giao lồ ô nhỏ - nghèo
|
58
|
7
|
9 lô
|
58.636
|
0
|
58
|
7
|
21
|
43.73
|
Rừng nghèo
|
58
|
7
|
21b
|
1.052
|
Rừng trung bình
|
58
|
7
|
23
|
0.92
|
Rừng lá rộng rụng lá trung bình
|
58
|
7
|
24
|
0.154
|
Rừng giàu
|
58
|
7
|
25
|
2.506
|
Rừng giàu hỗn giao lồ ô nhỏ - nghèo
|
58
|
7
|
29
|
6.319
|
Rừng nghèo hỗn giao lồ ô nhỏ - nghèo
|
58
|
7
|
30
|
2.013
|
Rừng trung bình hỗn giao lồ ô to - nghèo
|
58
|
7
|
32
|
1.174
|
Rừng nghèo
|
58
|
7
|
33
|
0.768
|
Rừng trung bình
|
58
|
8
|
6 lô
|
41.732
|
0
|
58
|
8
|
1
|
28.812
|
Rừng nghèo
|
58
|
8
|
2
|
2.175
|
Rừng nghèo hỗn giao lồ ô nhỏ- nghèo
|
58
|
8
|
4
|
3.566
|
Rừng nghèo
|
58
|
8
|
5
|
6.203
|
Rừng nghèo hỗn giao lồ ô nhỏ- nghèo
|
58
|
8
|
6
|
0.5
|
Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
58
|
8
|
7
|
0.476
|
Rừng lồ ô nhỏ- nghèo
|
58
|
9
|
4 lô
|
63.447
|
0
|
58
|
9
|
1
|
44.78
|
Rừng nghèo
|
58
|
9
|
3
|
17.248
|
Rừng nghèo
|
58
|
9
|
5
|
0.651
|
Rừng trung bình
|
58
|
9
|
6
|
0.768
|
Rừng giàu
|
58
|
10
|
12 lô
|
94.258
|
0
|
58
|
10
|
1
|
59.26
|
Rừng nghèo
|
58
|
10
|
2
|
2.408
|
Rừng giàu
|
58
|
10
|
3
|
2.627
|
Rừng giàu
|
58
|
10
|
6
|
4.366
|
Rừng nghèo
|
58
|
10
|
7
|
0.407
|
Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
58
|
10
|
8
|
13.77
|
Rừng nghèo hỗn giao lồ ô nhỏ - nghèo
|
58
|
10
|
10
|
0.902
|
Rừng giàu
|
58
|
10
|
11
|
1.216
|
Rừng trung bình
|
58
|
10
|
12
|
0.339
|
Rừng trung bình
|
58
|
10
|
14
|
0.732
|
Rừng trung bình
|
58
|
10
|
15
|
7.539
|
Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
58
|
10
|
16
|
0.692
|
Rừng trung bình
|
Tổng
|
|
309.432
|
|
BIỂU
02: TỔNG HỢP LÔ, KHOẢNH, DIỆN TÍCH VÀ TRẠNG THÁI RỪNG GIỮ LẠI KHOANH NUÔI, BẢO
VỆ
Ban hành kèm theo
Quyết định số: 991/QĐ-UBND ngày/15/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Số lô
|
Diện tích (ha)
|
Trạng thái
|
58
|
3
|
9 lô
|
53.15
|
|
58
|
3
|
1
|
1.768
|
Rừng nghèo
|
58
|
3
|
2
|
39.15
|
Rừng trung bình
|
58
|
3
|
3
|
1.139
|
Rừng lá rộng rụng lá trung bình
|
58
|
3
|
4
|
2.415
|
Rừng nghèo
|
58
|
3
|
5
|
3.989
|
Bầu nước (có cây gỗ rải rác)
|
58
|
3
|
6
|
0.974
|
Rừng nghèo
|
58
|
3
|
7
|
0.335
|
Rừng nghèo
|
58
|
3
|
8
|
1.655
|
Rừng nghèo
|
58
|
3
|
9
|
1.725
|
Rừng nghèo
|
58
|
4
|
11 lô
|
19.447
|
|
58
|
4
|
1
|
4.609
|
Rừng trung bình
|
58
|
4
|
2
|
2.069
|
Rừng nghèo
|
58
|
4
|
3
|
6.508
|
Rừng giàu
|
58
|
4
|
4
|
2.031
|
Rừng giàu
|
58
|
4
|
5
|
2.242
|
Rừng trung bình hỗn giao lồ ô to- nghèo
|
58
|
4
|
6
|
0.459
|
Rừng lá rộng rụng lá trung bình
|
58
|
4
|
7
|
0.126
|
Rừng nghèo hỗn giao lồ ô nhỏ- nghèo
|
58
|
4
|
8
|
0.027
|
Rừng trung bình
|
58
|
4
|
9
|
0.263
|
Rừng trung bình
|
58
|
4
|
10
|
1.023
|
Rừng lá rộng rụng lá trung bình
|
58
|
4
|
11
|
0.09
|
Bầu nước (có cây gỗ rải rác)
|
58
|
5
|
2 lô
|
1.159
|
|
58
|
5
|
1
|
0.242
|
Rừng nghèo
|
58
|
5
|
2
|
0.917
|
Rừng trung bình
|
58
|
6
|
10 lô
|
43.638
|
|
58
|
6
|
1
|
0.486
|
Rừng nghèo
|
58
|
6
|
2
|
2.776
|
Rừng nghèo
|
58
|
6
|
3
|
18.53
|
Rừng trung bình
|
58
|
6
|
4
|
1.224
|
Rừng trung bình
|
58
|
6
|
5
|
1.945
|
Rừng lá rộng rụng lá trung tình
|
58
|
6
|
6
|
2.045
|
Bầu nước (có cây gỗ rải rác)
|
58
|
6
|
7
|
4.298
|
Rừng nghèo
|
58
|
6
|
8
|
3.624
|
Rừng lá rộng rụng lá trung bình
|
58
|
6
|
9
|
0.07
|
Rừng nghèo
|
58
|
6
|
10
|
8.64
|
Rừng giàu
|
58
|
7
|
26 lô
|
80.933
|
0
|
58
|
7
|
1
|
0.065
|
Rừng lá rộng rụng lá nghèo
|
58
|
7
|
2
|
0.436
|
Bầu nước (có cây gỗ rải rác)
|
58
|
7
|
3
|
45.15
|
Rừng lá rộng rụng lá trung tình
|
58
|
7
|
3a
|
4.075
|
Rừng lá rộng rụng lá nghèo
|
58
|
7
|
3b
|
10.21
|
Rừng lá rộng rụng lá nghèo
|
58
|
7
|
4
|
0.076
|
Rừng trung bình
|
58
|
7
|
5
|
0.903
|
Rừng trung bình
|
58
|
7
|
6
|
1.412
|
Rừng trung bình
|
58
|
7
|
7
|
0.056
|
Rừng trung bình
|
58
|
7
|
8
|
1.83
|
Rừng trung bình hỗn giao lồ ô to- nghèo
|
58
|
7
|
9
|
0.538
|
Rừng trung bình
|
58
|
7
|
10
|
1.195
|
Rừng nghèo hỗn giao lồ ô nhỏ- nghèo
|
58
|
7
|
11
|
1.108
|
Bầu nước (có cây gỗ rải rác)
|
58
|
7
|
12
|
0.517
|
Rừng nghèo
|
58
|
7
|
13
|
1.07
|
Bầu nước (có cây gỗ rải rác)
|
58
|
7
|
14
|
0.824
|
Rừng trung bình
|
58
|
7
|
15
|
0.668
|
Bầu nước (có cây gỗ rải rác)
|
58
|
7
|
16
|
1.623
|
Rừng nghèo hỗn giao lồ ô nhỏ- nghèo
|
58
|
7
|
16a
|
1.957
|
Rừng trung bình hỗn giao lồ ô nhỏ- nghèo
|
58
|
7
|
17
|
1.62
|
Bầu nước (có cây gỗ rải rác)
|
58
|
7
|
18
|
0.481
|
Rừng lá rộng rụng lá trung hình
|
58
|
7
|
19
|
1.434
|
Rừng trung bình
|
58
|
7
|
20
|
0.26
|
Rừng nghèo
|
58
|
7
|
21a
|
1.096
|
Rừng trung bình
|
58
|
7
|
22
|
1.298
|
Rừng lá rộng rụng lá trung bình
|
58
|
7
|
34
|
1.031
|
Rừng trung bình
|
58
|
9
|
2 lô
|
3.134
|
|
58
|
9
|
4
|
2.982
|
Bàu nước (có cây gỗ rải rác)
|
58
|
9
|
7
|
0.152
|
Rừng lá rộng rụng lá trung bình
|
58
|
10
|
3 lô
|
17.244
|
|
58
|
10
|
4
|
4.689
|
Bàu nước (có cây gỗ rải rác)
|
58
|
10
|
5a
|
7.39
|
Rừng lá rộng rụng lá trung bình
|
58
|
10
|
5b
|
5.165
|
Rừng lá rộng rụng lá nghèo
|
TỔNG
|
|
218.705
|
|