Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án cải tạo rừng tự nhiên để trồng mới lại rừng sản xuất bằng cây cao su tại Công ty lâm nghiệp Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 989/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/05/2008 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Bùi Văn Danh |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 989/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 14 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN CẢI TẠO RỪNG TỰ NHIÊN ĐỂ TRỒNG MỚI LẠI RỪNG SẢN XUẤT BẰNG CÂY CAO SU TẠI CÔNG TY LÂM NGHIỆP BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật
Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy chế quản lý rừng;
Căn cứ Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng
ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng
cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn;
Căn cứ Thông tư số 76/2007/TT-BNN ngày 21/8/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn chuyển rừng và đất lâm nghiệp sang trồng Cao su ở
Tây Nguyên;
Căn cứ Công văn số 209/BNN-LN ngày 24/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc chuyển diện tích đất có rừng sang trồng Cao su;
Căn cứ Công văn số 390/CV-PC ngày 31/3/2008 của Cục Lâm nghiệp về việc trả lời
Công văn số 843/UBND-SX ngày 28/3/2008 của UBND tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Công văn số 3033/UBND-SX ngày 04/12/2007 của UBND tỉnh về việc chấp thuận
vị trí, diện tích cho Công ty TNHH An Lộc liên doanh trồng rừng, Cao su;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tại Công văn số
352/SNN-LN ngày 25/4/2008 về việc chấp thuận vị trí, diện tích và phê duyệt các
dự án cải tạo rừng sản xuất nghèo kiệt để trồng rừng, Cao su,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt để trồng mới lại rừng sản xuất bằng cây Cao su (kèm theo Dự án), với những nội dung chính như sau:
- Diện tích, vị trí, quy hoạch: 570,6 ha; tại khoảnh 2, 3, 6, 7 - tiểu khu 303, khoảnh 1, 2, 3, 4, 5, 7 - tiểu khu 304, khoảnh 1, 2, 4, 5 - tiểu khu 310; Công ty Lâm nghiệp Bình Phước (huyện Bù Đăng) thuộc quy hoạch rừng sản xuất, trong đó:
* 318,1 ha Lồ ô non phục hồi (LIIA).
* 223 ha đất trống (LIC).
* 29,5 ha đất sản xuất nông nghiệp thuộc diện thu hồi giao cho các dự án.
- Loài cây, phương thức trồng: Trồng mới hoàn toàn bằng cây Cao su trên 570,6 ha.
- Kế hoạch thực hiện: Bắt đầu từ năm 2008.
- Thời gian thuê đất lâm nghiệp: 01 chu kỳ sản xuất của cây Cao su (27 năm).
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH An Lộc đầu tư 100%;
- Tỷ lệ hưởng lợi từ sản phẩm liên doanh: Hết thời kỳ kiến thiết cơ bản, Công ty Công ty TNHH An Lộc bàn giao lại cho Công ty Lâm nghiệp Bình Phước 10% diện tích Cao su tốt nhất; 90% diện tích Cao su còn lại được chuyển sang hình thức thuê đất lâm nghiệp.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên & Môi trường hướng dẫn Công ty Lâm nghiệp Bình Phước và Công ty Công ty TNHH An Lộc trình tự, thủ tục thanh lý rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và thực hiện Dự án theo đúng qui định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng; Giám đốc: Công ty Lâm nghiệp Bình Phước, Công ty TNHH An Lộc; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |