Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2024 tổ chức phân chia cụm, khối thi đua trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 988/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 988/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
VỀ TỔ CHỨC PHÂN CHIA CỤM, KHỐI THI ĐUA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Căn cứ Hướng dẫn số 1479/HD-BTĐKT ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương hướng dẫn tổ chức cụm, khối thi đua của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2059/TTr-SNV ngày 27 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập các cụm, khối thi đua trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, như sau:
1. 32 cụm, khối thi đua thuộc Thành phố (Phụ lục 1) gồm:
- 04 cụm đối với thành phố Thủ Đức và quận, huyện;
- 28 khối đối với các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội Thành phố, cơ quan, đơn vị, Tổng Công ty, Công ty thuộc Thành phố.
2. 640 cụm, khối thi đua trực thuộc các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội Thành phố, thành phố Thủ Đức, quận, huyện, các cơ quan, đơn vị, Tổng Công ty, Công ty thuộc Thành phố (Phụ lục 2) gồm:
2.1. 27 cụm phường, xã, thị trấn.
2.2. 300 khối các phòng, ban, cơ quan, đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội Thành phố, thành phố Thủ Đức, quận, huyện, các cơ quan, đơn vị, Tổng Công ty, Công ty thuộc Thành phố. Trong đó:
- 88 khối trực thuộc thành phố Thủ Đức, quận, huyện;
- 85 khối trực thuộc sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố;
- 31 khối trực thuộc doanh nghiệp thuộc Thành phố;
- 60 khối trực thuộc các đơn vị ngành dọc;
- 36 khối trực thuộc các Trường Đại học, Cao đẳng thuộc Thành phố.
2.3. 117 khối các doanh nghiệp, Hợp tác xã. Trong đó:
- 37 khối doanh nghiệp trực thuộc các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc Thành phố;
- 25 khối doanh nghiệp trực thuộc thành phố Thủ Đức, quận, huyện;
- 55 khối các Hợp tác xã.
2.4. 12 khối ngành Y tế. Trong đó:
- 05 khối các bệnh viện tuyến Thành phố, trung tâm chuyên ngành và y tế dự phòng;
- 03 khối các bệnh viện tuyến thành phố Thủ Đức, quận, huyện;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 988/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
VỀ TỔ CHỨC PHÂN CHIA CỤM, KHỐI THI ĐUA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Căn cứ Hướng dẫn số 1479/HD-BTĐKT ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương hướng dẫn tổ chức cụm, khối thi đua của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2059/TTr-SNV ngày 27 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập các cụm, khối thi đua trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, như sau:
1. 32 cụm, khối thi đua thuộc Thành phố (Phụ lục 1) gồm:
- 04 cụm đối với thành phố Thủ Đức và quận, huyện;
- 28 khối đối với các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội Thành phố, cơ quan, đơn vị, Tổng Công ty, Công ty thuộc Thành phố.
2. 640 cụm, khối thi đua trực thuộc các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội Thành phố, thành phố Thủ Đức, quận, huyện, các cơ quan, đơn vị, Tổng Công ty, Công ty thuộc Thành phố (Phụ lục 2) gồm:
2.1. 27 cụm phường, xã, thị trấn.
2.2. 300 khối các phòng, ban, cơ quan, đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội Thành phố, thành phố Thủ Đức, quận, huyện, các cơ quan, đơn vị, Tổng Công ty, Công ty thuộc Thành phố. Trong đó:
- 88 khối trực thuộc thành phố Thủ Đức, quận, huyện;
- 85 khối trực thuộc sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố;
- 31 khối trực thuộc doanh nghiệp thuộc Thành phố;
- 60 khối trực thuộc các đơn vị ngành dọc;
- 36 khối trực thuộc các Trường Đại học, Cao đẳng thuộc Thành phố.
2.3. 117 khối các doanh nghiệp, Hợp tác xã. Trong đó:
- 37 khối doanh nghiệp trực thuộc các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc Thành phố;
- 25 khối doanh nghiệp trực thuộc thành phố Thủ Đức, quận, huyện;
- 55 khối các Hợp tác xã.
2.4. 12 khối ngành Y tế. Trong đó:
- 05 khối các bệnh viện tuyến Thành phố, trung tâm chuyên ngành và y tế dự phòng;
- 03 khối các bệnh viện tuyến thành phố Thủ Đức, quận, huyện;
- 04 khối các bệnh viện ngoài công lập.
2.5. 184 khối ngành Giáo dục và Đào tạo. Trong đó:
- 04 khối Phòng giáo dục và Đào tạo thuộc thành phố Thủ Đức, quận, huyện;
- 07 khối các trường Cao đẳng và Trung học giáo dục nghề nghiệp;
- 18 khối các trường Trung học phổ thông;
- 29 khối các trường Trung học cơ sở;
- 48 khối các trường Tiểu học;
- 78 khối các trường Mầm non.
- Mỗi cụm, khối thi đua có từ 05 đơn vị thành viên trở lên (là đơn vị trực thuộc cấp 1 của các cơ quan, đơn vị, địa phương), mỗi đơn vị thành viên có ít nhất 03 nhân sự.
- Đối với các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội Thành phố có hệ thống ngành dọc tại thành phố Thủ Đức, quận, huyện thì phân chia khối thi đua các đơn vị theo cụm thi đua cấp Thành phố để chấm điểm, bình xét thi đua hằng năm.
- Đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên xét thi đua theo năm học thì phân chia vào khối thi đua các trường học thuộc thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
- Đối với Phòng Giáo dục và Đào tạo xét thi đua theo năm thì phân chia vào khối thi đua các phòng, ban, đơn vị trực thuộc thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
- Đối với các tập thể như: phòng, ban, khoa, đơn vị, chi nhánh, công ty, xí nghiệp, phân xưởng,... trực thuộc phòng, ban, đơn vị, trường học, bệnh viện và tương đương (là đơn vị trực thuộc cấp 2 của các cơ quan, đơn vị, địa phương) tùy theo thực tiễn tổ chức phân chia cụm, khối thi đua phù hợp để làm căn cứ xét các danh hiệu thi đua (trừ Cờ thi đua của Thành phố và Cờ thi đua của Chính phủ).
|
KT. CHỦ TỊCH |
CỤM, KHỐI THI ĐUA THUỘC THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân Thành phố)
I. CỤM THI ĐUA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ QUẬN, HUYỆN: có 22 đơn vị, chia thành 04 cụm như sau:
1. Cụm thi đua 1 (có 01 thành phố và 05 quận): thành phố Thủ Đức; Quận 1; Quận 3; Quận 5; Quận 10; quận Tân Bình.
2. Cụm thi đua 2 (có 06 quận): Quận 4; Quận 6; Quận 8; Quận 11; quận Phú Nhuận; quận Bình Thạnh.
3. Cụm thi đua 3 (có 05 quận): Quận 7; Quận 12; quận Bình Tân; quận Gò Vấp; quận Tân Phú.
4. Cụm thi đua 4 (có 05 huyện): huyện Bình Chánh; huyện Cần Giờ; huyện Củ Chi; huyện Hóc Môn; huyện Nhà Bè.
II. KHỐI THI ĐUA SỞ, BAN, NGÀNH, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔNG CÔNG TY, CÔNG TY THUỘC THÀNH PHỐ: có 195 đơn vị, chia thành 28 khối như sau:
I. Khối thi đua 1 (có 06 đơn vị):
- Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố;
- Sở Nội vụ;
- Sở Tư pháp;
- Thanh tra Thành phố;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Ban Dân tộc Thành phố.
2. Khối thi đua 2 (có 06 đơn vị):
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Tài chính;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Viện nghiên cứu Phát triển Thành phố.
3. Khối thi đua 3 (05 đơn vị):
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Công Thương;
- Sở Xây dựng.
4. Khối thi đua 4 (có 07 đơn vị):
- Sở Du lịch;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Văn hóa và Thể thao;
- Sở Y tế;
- Sở An toàn thực phẩm;
- Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố.
5. Khối thi đua 5 (có 11 đơn vị):
- Báo Sài Gòn Giải phóng;
- Báo Phụ nữ Thành phố;
- Báo Người Lao động;
- Báo Pháp luật Thành phố;
- Đài Truyền hình Thành phố;
- Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố;
- Nhà Xuất bản Tổng hợp Thành phố;
- Tạp chí Doanh nhân Sài Gòn;
- Tạp chí Giáo dục Thành phố;
- Tạp chí du lịch Thành phố;
- Tạp chí Khoa học phổ thông Thành phố.
6. Khối thi đua 6 (có 06 đơn vị):
- Bảo hiểm Xã hội Thành phố;
- Cục Hải quan Thành phố;
- Cục Thuế Thành phố;
- Kho bạc Nhà nước Thành phố;
- Cục Quản lý thị trường Thành phố;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Thành phố.
7. Khối thi đua 7 (có 06 đơn vị):
- Bưu điện Thành phố;
- Viễn thông Thành phố;
- Cục Thống kê Thành phố;
- Sở Ngoại vụ;
- Tổng Công ty Điện lực Thành phố;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Truyền hình cáp Saigontourist (SCTV).
8. Khối thi đua 8 (có 06 đơn vị):
- Bộ Tư lệnh Thành phố;
- Công an Thành phố;
- Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Thành phố;
- Cục Thi hành án dân sự Thành phố;
- Tòa án nhân dân Thành phố;
- Viện kiểm sát nhân dân Thành phố.
9. Khối thi đua 9 (có 06 đơn vị):
- Ban An toàn giao thông Thành phố;
- Ban Đổi mới Quản lý doanh nghiệp;
- Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Khu đô thị mới Nam Thành phố;
- Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị Tây Bắc;
- Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị Thủ Thiêm;
- Ban Quản lý các khu Chế xuất và Công nghiệp Thành phố.
10. Khối thi đua 10 (có 08 đơn vị):
- Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp;
- Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông;
- Ban Quản lý Đường sắt đô thị;
- Ban Quản lý Khu Công nghệ cao;
- Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Công nghệ cao;
- Ban Quản lý Công viên Lịch sử Văn hóa dân tộc Thành phố;
- Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị;
- Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố.
11. Khối thi đua 11 (có 05 đơn vị):
- Liên hiệp Hợp tác xã Thương mại Thành phố (Saigon Co.op);
- Tổng Công ty Bến Thành - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên;
- Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên;
- Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên;
- Tổng Công ty Văn hóa Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên.
12. Khối thi đua 12 (có 06 đơn vị):
- Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên;
- Tổng Công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên;
- Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên;
- Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên;
- Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên;
- Tổng Công ty Xây dựng Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên.
13. Khối thi đua 13 (có 05 đơn vị):
- Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước Thành phố;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dược Sài Gòn;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Phát triển Công nghiệp Tân Thuận;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC);
- Tổng Công ty Công nghiệp in Bao bì Liksin - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên.
14. Khối thi đua 14 (có 07 đơn vị):
- Hiệp hội Doanh nghiệp Thành phố;
- Liên minh Hợp tác xã Việt Nam Thành phố;
- Quỹ Bảo lãnh tín dụng các doanh nghiệp vừa và nhỏ;
- Quỹ Phát triển Nhà ở Thành phố;
- Quỹ Phát triển Đất Thành phố;
- Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư Thành phố;
- Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội Thành phố.
15. Khối thi đua 15 (có 07 đơn vị):
- Văn phòng Thành ủy;
- Ban Tổ chức Thành ủy;
- Ban Dân vận Thành ủy;
- Ban Nội chính Thành ủy;
- Ban Tuyên giáo Thành ủy;
- Ủy ban Kiểm tra Thành ủy;
- Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành phố.
16. Khối thi đua 16 (có 11 đơn vị):
- Đảng ủy Khối cơ sở Bộ Giao thông vận tải;
- Đảng ủy Khối cơ sở Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
- Đảng ủy Khối cơ sở Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đảng ủy Khối cơ sở Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương tại Thành phố Hồ Chí Minh;
- Đảng ủy Khối cơ sở Bộ Y tế;
- Đảng ủy Khối Dân - Chính - Đảng Thành phố;
- Đảng ủy Khối Đại học Cao đẳng Thành phố;
- Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Thành phố;
- Đảng ủy Khối Ngân hàng;
- Đảng ủy các Khu chế xuất và Khu công nghiệp Thành phố.
17. Khối thi đua 17 (có 11 đơn vị):
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Môi trường đô thị Thành phố;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Công viên cây xanh Thành phố;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thoát nước đô thị Thành phố;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thảo Cầm Viên Sài Gòn;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong Thành phố;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Đường sắt Đô thị số 1;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên 27/7;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác Dịch vụ Thủy Lợi;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cây trồng Thành phố;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Bò sữa Thành phố;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ cơ quan nước ngoài (FOSCO).
18. Khối thi đua 18 (có 06 đơn vị):
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố;
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố;
- Liên đoàn Lao động Thành phố;
- Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố;
- Hội Nông dân Thành phố;
- Hội Cựu chiến binh Thành phố.
19. Khối thi đua 19 (có 07 đơn vị):
- Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam Thành phố;
- Hội Sinh viên Việt Nam Thành phố;
- Hội Chữ Thập đỏ Thành phố;
- Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật Thành phố;
- Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Thành phố;
- Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị Thành phố;
- Ủy ban về Người Việt Nam ở nước ngoài Thành phố.
20. Khối thi đua 20 (có 09 đơn vị):
- Ban Đại diện Hội Người cao tuổi Thành phố;
- Hội Người mù Thành phố;
- Hội Luật gia Thành phố;
- Hội Khuyến học Thành phố;
- Hội Cựu Giáo chức Thành phố;
- Hội Cựu Thanh niên xung phong Thành phố;
- Câu Lạc bộ Truyền thống kháng chiến Thành phố;
- Ban liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh Thành phố;
- Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin Thành phố.
21. Khối thi đua 21 (có 07 trường):
- Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch;
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành;
- Trường Đại học Văn Lang;
- Trường Đại học Hoa Sen;
- Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh;
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học;
- Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn.
22. Khối thi đua 22 (có 08 trường):
- Trường Đại học Sài Gòn;
- Trường Đại học Gia Định;
- Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh;
- Trường Đại học Văn Hiến;
- Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn;
- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng;
- Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh;
- Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh.
23. Khối thi đua 23 (có 05 đơn vị):
- Hội Phụ nữ Từ thiện Thành phố;
- Hội Bảo trợ Trẻ em Thành phố;
- Hội Cứu trợ Trẻ em tàn tật Thành phố;
- Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo Thành phố;
- Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Trẻ mồ côi Thành phố.
24. Khối thi đua 24 (có 06 trường):
- Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn;
- Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức;
- Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh;
- Trường Cao đẳng Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh;
- Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh;
- Trường Cao đẳng Nghề Thành phố Hồ Chí Minh.
25. Khối thi đua 25 (có 06 trường):
- Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thành phố Hồ Chí Minh;
- Trường Cao đẳng Kiến trúc - Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh;
- Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh;
- Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ;
- Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thủ Đức;
- Trường Cao đẳng Thủ Thiêm.
26. Khối thi đua 26 (có 08 đơn vị):
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 1;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 2;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 3;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 5;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 9;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 10;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích quận Tân Bình;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích quận Thủ Đức.
27. Khối thi đua 27 (có 09 đơn vị):
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 4;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 6;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 7;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 8;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 11;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 12;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích quận Phú Nhuận;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích quận Bình Thạnh;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích quận Gò Vấp.
28. Khối thi đua 28 (có 05 đơn vị):
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Bình Chánh;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Củ Chi;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Hóc Môn;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Nhà Bè.
CỤM, KHỐI THI ĐUA TRỰC THUỘC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA
PHƯƠNG THUỘC THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
A. THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ QUẬN, HUYỆN
STT |
Đơn vị |
Cụm thi đua phường, xã, thị trấn |
Khối thi đua |
Tổng cộng |
|||||
Các phòng, ban, đơn vị trực thuộc |
Các doanh nghiệp trực thuộc |
Các Hợp tác xã |
Các trường Trung học cơ sở |
Các trường Tiểu học |
Các trường Mầm non |
||||
Cụm thi đua 1 |
|||||||||
1 |
Thành phố Thủ Đức |
4 |
4 |
1 |
4 |
4 |
5 |
12 |
34 |
2 |
Quận 1 |
1 |
4 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
13 |
3 |
Quận 3 |
1 |
4 |
1 |
3 |
1 |
2 |
2 |
14 |
4 |
Quận 5 |
1 |
4 |
- |
1 |
1 |
2 |
2 |
11 |
5 |
Quận 10 |
1 |
4 |
1 |
3 |
1 |
2 |
2 |
14 |
6 |
Quận Tân Bình |
1 |
4 |
4 |
2 |
1 |
3 |
5 |
20 |
Cụm thi đua 2 |
|||||||||
7 |
Quận 4 |
1 |
4 |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
8 |
Quận 6 |
1 |
4 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
13 |
9 |
Quận 8 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
13 |
10 |
Quận 11 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
13 |
11 |
Quận Phú Nhuận |
1 |
4 |
5 |
1 |
1 |
1 |
2 |
15 |
12 |
Quận Bình Thạnh |
1 |
4 |
1 |
3 |
1 |
3 |
4 |
17 |
Cụm thi đua 3 |
|||||||||
13 |
Quận 7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
12 |
14 |
Quận 12 |
1 |
4 |
- |
2 |
1 |
2 |
6 |
16 |
15 |
Quận Bình Tân |
1 |
4 |
4 |
3 |
1 |
2 |
6 |
21 |
16 |
Quận Gò Vấp |
1 |
4 |
1 |
1 |
2 |
2 |
6 |
17 |
17 |
Quận Tân Phú |
1 |
4 |
1 |
2 |
1 |
2 |
4 |
15 |
Cụm thi đua 4 |
|||||||||
18 |
Huyện Bình Chánh |
2 |
4 |
1 |
3 |
2 |
3 |
5 |
20 |
19 |
Huyện Cần Giờ |
1 |
4 |
- |
1 |
1 |
2 |
1 |
10 |
20 |
Huyện Củ Chi |
2 |
4 |
- |
4 |
2 |
3 |
3 |
18 |
21 |
Huyện Hóc Môn |
1 |
4 |
- |
2 |
2 |
2 |
2 |
13 |
22 |
Huyện Nhà Bè |
1 |
4 |
- |
1 |
1 |
1 |
3 |
11 |
Tổng cộng |
27 |
88 |
25 |
44 |
29 |
48 |
78 |
339 |
STT |
Đơn vị |
Các phòng, ban, khoa, đơn vị và tương đương trực thuộc |
Các công ty, xí nghiệp, đơn vị tương đương trực thuộc các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp |
Các trường Trung học phổ thông |
Phòng giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Đức, quận, huyện |
Các trường Cao đẳng và Trung học giáo dục nghề nghiệp trực thuộc |
Các bệnh viện tuyến Thành phố, trung tâm chuyên ngành và y tế dự phòng |
Các Bệnh viện tuyến Thành phố Thủ Đức, các quận, huyện |
Các Bệnh viện ngoài công lập |
Các hợp tác xã trực thuộc |
Tổng cộng |
|||
Cơ quan, đơn vị |
Doanh nghiệp |
Đơn vị ngành dọc |
Trường học |
|||||||||||
Khối thi đua 1 |
||||||||||||||
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
2 |
Sở Nội vụ |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
3 |
Sở Tư pháp |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
4 |
Thanh tra Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
5 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Ban Dân tộc Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Khối thi đua 2 |
||||||||||||||
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
10 |
Sở Tài chính |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
12 |
Viện nghiên cứu Phát triển Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Khối thi đua 3 |
||||||||||||||
13 |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
14 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
16 |
Sở Công Thương |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
17 |
Sở Xây dựng |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Khối thi đua 4 |
||||||||||||||
18 |
Sở Du lịch |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
- |
- |
- |
- |
18 |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
24 |
20 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
|
- |
- |
- |
12 |
21 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
4 |
22 |
Sở Y tế |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
3 |
4 |
- |
13 |
23 |
Sở An toàn thực phẩm |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
24 |
Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố |
2 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Khối thi đua 5 |
||||||||||||||
25 |
Báo Sài Gòn Giải phóng |
1 |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
1 |
|
Báo Phụ nữ Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
Báo Người Lao động |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28 |
Báo Pháp luật Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29 |
Đài Truyền hình Thành phố |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
30 |
Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
31 |
Nhà Xuất bản Tổng hợp Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
32 |
Tạp chí Doanh nhân Sài Gòn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33 |
Tạp chí Giáo dục Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34 |
Tạp chí du lịch Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35 |
Tạp chí Khoa học phổ thông Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Khối thi đua 6 |
||||||||||||||
36 |
Bảo hiểm Xã hội Thành phố |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
37 |
Cục Hải quan Thành phố |
- |
- |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
38 |
Cục Thuế Thành phố |
- |
- |
6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
39 |
Kho bạc Nhà nước Thành phố |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
40 |
Cục Quản lý thị trường Thành phố |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
41 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Thành phố |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Khối thi đua 7 |
||||||||||||||
42 |
Bưu điện Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
43 |
Viễn thông Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44 |
Cục Thống kê thành phố |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
45 |
Sở Ngoại vụ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
46 |
Tổng Công ty Điện lực Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
47 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Truyền hình cáp Saigontourist (SCTV) |
- |
6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Khối thi đua 8 |
||||||||||||||
48 |
Bộ Tư lệnh Thành phố |
- |
- |
6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
49 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Thành phố |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
50 |
Tòa án nhân dân Thành phố |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
51 |
Công an Thành phố |
- |
- |
8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
52 |
Cục Thi hành án dân sự Thành phố |
1 |
- |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
53 |
Viện kiểm sát nhân dân Thành phố |
- |
- |
6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Khối thi đua 9 |
||||||||||||||
54 |
Ban An toàn giao thông |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
55 |
Ban Đổi mới Quản lý doanh nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
56 |
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Khu đô thị mới Nam Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
57 |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị Tây Bắc |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
58 |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị Thủ Thiêm |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
59 |
Ban Quản lý các khu Chế xuất và Công nghiệp Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Khối thi đua 10 |
||||||||||||||
60 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
61 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
62 |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Công nghệ cao |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
63 |
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
64 |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
65 |
Ban Quản lý Công viên Lịch sử Văn hóa dân tộc Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
66 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
67 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Khối thi đua 11 |
||||||||||||||
68 |
Liên hiệp Hợp tác xã Thương mại Thành phố (Saigon Coop) |
3 |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
17 |
69 |
Tổng Công ty Bến Thành - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
- |
1 |
- |
- |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
70 |
Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
- |
1 |
- |
- |
6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
71 |
Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
- |
1 |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
72 |
Tổng Công ty Văn hóa Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
- |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Khối thi đua 12 |
||||||||||||||
73 |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
- |
2 |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
74 |
Tổng Công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
- |
1 |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
75 |
Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
- |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
76 |
Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
- |
1 |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
77 |
Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
- |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
78 |
Tổng Công ty Xây dựng Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối thi đua 13 |
||||||||||||||
79 |
Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước Thành phố |
- |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
80 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dược Sài Gòn |
- |
1 |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
81 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Phát triển Công nghiệp Tân Thuận |
- |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
82 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC) |
- |
3 |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
83 |
Tổng Công ty Công nghiệp in Bao bì Liksin - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
- |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Khối thi đua 14 |
||||||||||||||
84 |
Hiệp hội Doanh nghiệp Thành phố |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
85 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
86 |
Quỹ Bảo lãnh tín dụng các doanh nghiệp vừa và nhỏ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
87 |
Quỹ Phát triển Nhà ở Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
88 |
Quỹ Phát triển Đất Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
89 |
Ngân hàng Chính sách xã hội Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
90 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Khối thi đua 15 |
||||||||||||||
91 |
Văn phòng Thành ủy Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
92 |
Ban Tổ chức Thành ủy Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
93 |
Ủy ban Kiểm tra Thành ủy Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
94 |
Ban Dân vận Thành ủy Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
95 |
Ban Nội chính Thành ủy Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
96 |
Ban Tuyên giáo Thành ủy Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
97 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Khối thi đua 16 |
||||||||||||||
98 |
Đảng ủy Khối cơ sở Bộ Giao thông vận tải |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
99 |
Đảng ủy Khối cơ sở Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
Đảng ủy Khối cơ sở Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
101 |
Đảng ủy Khối cơ sở Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
102 |
Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương tại Thành phố Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
103 |
Đảng ủy Khối cơ sở Bộ Y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
104 |
Đảng ủy Khối Dân - Chính-Đảng Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
105 |
Đảng ủy Khối Đại học Cao đẳng Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
106 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
107 |
Đảng ủy Khối Ngân hàng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
108 |
Đảng ủy các Khu chế xuất và Khu công nghiệp Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Khối thi đua 17 |
||||||||||||||
109 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Môi trường đô thị Thành phố |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
110 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Công viên cây xanh Thành phố |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
111 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thoát nước đô thị Thành phố |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
112 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thảo Cầm Viên Sài Gòn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
113 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
114 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên 27/7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
115 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác Dịch vụ Thủy Lợi |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
116 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cây trồng Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
117 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Bò sữa Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
118 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ cơ quan nước ngoài (FOSCO) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
119 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Đường sắt Đô thị số 1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Khối thi đua 18 |
||||||||||||||
120 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
121 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố |
3 |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
122 |
Liên đoàn Lao động Thành phố |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
123 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
124 |
Hội Nông dân Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
125 |
Hội Cựu chiến binh Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Khối thi đua 19 |
||||||||||||||
126 |
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
127 |
Hội Sinh viên Việt Nam Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
128 |
Hội Chữ Thập đỏ Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
129 |
Ủy ban về Người Việt Nam ở nước ngoài Thành phố |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
130 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
131 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
132 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Khối thi đua 20 |
||||||||||||||
133 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
134 |
Hội Người mù Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
135 |
Hội Luật gia Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
136 |
Hội Khuyến học Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
137 |
Hội Cựu Giáo chức Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
138 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
139 |
Câu Lạc bộ Truyền thống kháng chiến Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
140 |
Ban liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
141 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Khối thi đua 21 |
||||||||||||||
142 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
143 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
144 |
Đại học Văn Lang |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
145 |
Đại học Hoa Sen |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
146 |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
147 |
Đại học Ngoại ngữ - Tin học |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
148 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Khối thi đua 22 |
||||||||||||||
149 |
Đại học Sài Gòn |
- |
- |
- |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
150 |
Đại học Gia Định |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
151 |
Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
152 |
Đại học Văn Hiến |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
153 |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
154 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
155 |
Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
156 |
Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Khối thi đua 23 |
||||||||||||||
157 |
Hội Phụ nữ Từ thiện Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
158 |
Hội Bảo trợ Trẻ em Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
159 |
Hội Cứu trợ Trẻ em tàn tật Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
160 |
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
161 |
Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Trẻ mồ côi Thành phố |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Khối thi đua 24 |
||||||||||||||
162 |
Cao đẳng Bách Khoa Nam Sài Gòn |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
163 |
Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
164 |
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
165 |
Cao đẳng Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
166 |
Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
167 |
Cao đẳng Nghề Thành phố Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Khối thi đua 25 |
||||||||||||||
168 |
Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
169 |
Cao đẳng Kiến trúc - Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
170 |
Cao đẳng Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
171 |
Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
172 |
Cao đẳng Thủ Thiêm Thành phố Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
173 |
Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thủ Đức |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Khối thi đua 26 |
||||||||||||||
174 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
175 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
176 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
177 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
178 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 9 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
179 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
180 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích quận Tân Bình |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
181 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích quận Thủ Đức |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Khối thi đua 27 |
||||||||||||||
182 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
183 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
184 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
185 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
186 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
187 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
188 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận Phú Nhuận |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
189 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Quận Bình Thạnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
190 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích quận Gò Vấp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Khối thi đua 28 |
||||||||||||||
191 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Bình Chánh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
192 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
193 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Củ Chi |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
194 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Hóc Môn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
195 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Nhà Bè |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tổng cộng |
85 |
31 |
60 |
36 |
37 |
18 |
4 |
7 |
5 |
3 |
4 |
11 |
301 |