Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2016 công bố 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre

Số hiệu 974/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/04/2016
Ngày có hiệu lực 28/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Cao Văn Trọng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 974/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 28 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 470/TTr-STP ngày 21 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1

207567

Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài

- Luật Hộ tịch số 60/ 2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/ NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông tư số 15/2015/ TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/ NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

2

207578

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

3

207581

Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha mẹ con, nuôi con nuôi cho công dân Việt Nam về nước thường trú

4

207619

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

5

207621

Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

6

207623

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài

7

207630

Đăng ký việc xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

8

207632

Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

9

207634

Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài

10

207639

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

11

204161

Đăng ký khai sinh cho trẻ em có yếu tố nước ngoài

12

187531

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài

13

204166

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

14

033693

Đăng ký giám hộ giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài cùng cư trú tại Việt Nam

15

 

Đăng ký việc chấm dứt giám hộ giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài cùng cư trú tại Việt Nam

16

257754

Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

17

286921

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

18

286922

Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

19

286923

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài