Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1901/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1901/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 134/TTr-STP ngày 12/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong khu vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực hộ tịch |
|||
1 |
T-THA-224498-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
2 |
T-THA-212321-TT |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
3 |
T-THA-214401-TT |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
4 |
T-THA-212327-TT |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
5 |
T-THA-212326-TT |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
6 |
T-THA-212325-TT |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
7 |
T-THA-212324-TT |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
8 |
T-THA-212323-TT |
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
9 |
T-THA-212322-TT |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
10 |
T-THA-212320-TT |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
11 |
T-THA-211003-TT |
Công nhận việc kết hôn đã đăng ký trước cơ quan thẩm quyền nước ngoài (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước) |
Luật hộ tịch năm 2014 |
12 |
T-THA-211007-TT |
Công nhận việc khai sinh đã đăng ký trước cơ quan thẩm quyền nước ngoài (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước) |
Luật hộ tịch năm 2014 |
13 |
T-THA-211004-TT |
Công nhận việc nhận cha, mẹ con, đã đăng ký trước cơ quan thẩm quyền nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
14 |
T-THA-211002-TT |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho người nước ngoài và công dân Việt Nam định cư tại nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
15 |
T-THA-211001-TT |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
16 |
T-THA-210999-TT |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |