Quyết định 971/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, các đơn vị trực thuộc ngành Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 971/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 22/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 971/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 22 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NGÀNH Y TẾ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 110/TTr-SYT ngày 10 tháng 8 năm 2017 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 840/STP-KSTTHC ngày 04 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, các đơn vị trực thuộc ngành Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 69 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 13 thủ tục thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; 04 thủ tục thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 42 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế.
4. Thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ: 48 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 412/QĐ-UBND-HC ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, các đơn vị trực thuộc ngành Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 1069/QĐ-UBND-HC ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NGÀNH Y TẾ VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 971/QĐ-UBND-HC ngày 22/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|
01 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
Sở Y tế |
02 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
Sở Y tế |
03 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
04 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
Sở Y tế |
05 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
06 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
07 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Sở Y tế |
08 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa, Bệnh xá thuộc lực lượng Công an Nhân dân |
Sở Y tế |
09 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
Sở Y tế |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền |
Sở Y tế |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm |
Sở Y tế |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh |
Sở Y tế |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng |
Sở Y tế |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp |
Sở Y tế |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Sở Y tế |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
Sở Y tế |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Sở Y tế |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Sở Y tế |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang |
Sở Y tế |
20 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
Sở Y tế |
21 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
Sở Y tế |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
Sở Y tế |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Sở Y tế |
24 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Sở Y tế |
28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
29 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
Sở Y tế |
30 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Sở Y tế |
31 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Sở Y tế |
32 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Sở Y tế |
33 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
Sở Y tế |
34 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Sở Y tế |
35 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Sở Y tế |
36 |
Hồ sơ xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Sở Y tế |
37 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Sở Y tế |
38 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
II |
Lĩnh vực Dược |
|
01 |
Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược (trường hợp cấp lần đầu) |
Sở Y tế |
02 |
Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với người có Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi (trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược đã được cấp bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược) |
Sở Y tế |
03 |
Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với người có Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi (trường hợp người hành nghề dược không có giấy xác nhận hoàn thành chương trình đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược trong thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp Chứng chỉ hành nghề dược hoặc kể từ ngày có giấy xác nhận hoàn thành chương trình đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược gần nhất) |
Sở Y tế |
04 |
Thủ tục đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Sở Y tế |
05 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp thay đổi thông tin cá nhân của người hành nghề dược |
Sở Y tế |
06 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn |
Sở Y tế |
07 |
Thủ tục đề nghị công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
Sở Y tế |
08 |
Thủ tục đề nghị điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược trong trường hợp thay đổi một trong các nội dung liên quan đến hồ sơ công bố trước đó trừ trường hợp thay đổi bản kê danh sách người hướng dẫn đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
Sở Y tế |
09 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp đề nghị cấp lần đầu và Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng bị thu hồi theo quy định tại Điều 40 của Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 |
Sở Y tế |
10 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng thay đổi loại hình cơ sở kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược |
Sở Y tế |
11 |
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị mất, hư hỏng |
Sở Y tế |
12 |
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp Thông tin ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Sở Y tế |
13 |
Thủ tục đề nghị Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược |
Sở Y tế |
14 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
15 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
16 |
Thủ tục đề nghị mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
17 |
Thủ tục đề nghị mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
18 |
Thủ tục đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc |
Sở Y tế |
19 |
Thủ tục đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc |
Sở Y tế |
20 |
Thủ tục đề nghị cấp phép xuất khẩu đối với thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (trường hợp thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt) |
Sở Y tế |
21 |
Thủ tục đề nghị cấp phép nhập khẩu thuốc không vì mục đích thương mại thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
22 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức Hội thảo giới thiệu thuốc |
Sở Y tế |
23 |
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức Hội thảo giới thiệu thuốc |
Sở Y tế |
24 |
Thủ tục đề nghị điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận theo hình thức Hội thảo giới thiệu thuốc |
Sở Y tế |
25 |
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước của các cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc tại địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Sở Y tế |
III |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
01 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Sở Y tế |
02 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Sở Y tế |
03 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Sở Y tế |
04 |
Thủ tục đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Sở Y tế |
IV |
Lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế |
|
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Sở Y tế |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Sở Y tế |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC ATVSTP |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
2 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
5 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
7 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
8 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
9 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
10 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
11 |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
12 |
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
13 |
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
2 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
4 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên:
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|
01 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người có Giấy chứng nhận là lương y (hoặc giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền) |
Sở Y tế |
02 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
03 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
04 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
05 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
06 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
07 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
08 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Y tế |
09 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Sở Y tế |
10 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình chỉ hoạt động; bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo) |
Sở Y tế |
11 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
12 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
13 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
14 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Sở Y tế |
15 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Sở Y tế |
16 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Sở Y tế |
17 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
18 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
19 |
Thủ tục Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
20 |
Thủ tục Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
II |
Lĩnh vực hành nghề Dược |
|
01 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Sở Y tế |
02 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra lại điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Sở Y tế |
03 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
Sở Y tế |
04 |
Thủ tục đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
Sở Y tế |
05 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”, trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
Sở Y tế |
06 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký lần đầu |
Sở Y tế |
07 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra |
Sở Y tế |
08 |
Thủ tục cấp thẻ Người giới thiệu thuốc |
Sở Y tế |
III |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
01 |
Thủ tục Công bố sản phẩm mỹ phẩm |
Sở Y tế |
IV |
Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS |
|
01 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
02 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
V |
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
|
01 |
Thủ tục Giám định thương tật |
Trung tâm Giám định Y khoa |
02 |
Thủ tục Giám định khả năng lao động |
Trung tâm Giám định Y khoa |
VI |
Lĩnh vực Pháp y |
|
01 |
Thủ tục giám định pháp y về thương tích |
Trung tâm Pháp y |
02 |
Thủ tục giám định pháp y về tình dục |
Trung tâm Pháp y |
03 |
Thủ tục giám định pháp y về tử thi |
Trung tâm Pháp y |
VII |
Lĩnh vực Y tế Dự phòng |
|
01 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài |
Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh |
02 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hài cốt, tro cốt |
Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh |
03 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu |
Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền/Chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền |
Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh |
05 |
Cấp Giấy chứng nhận xử lý y tế đối với hàng hóa |
Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh |
06 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ: