Quyết định 627/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 627/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 01/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 627/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 01 tháng 7 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 55/TTr-SYT ngày 17 tháng 6 năm 2015 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 531/STP-KSTTHC ngày 05 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
- Thủ tục hành chính mới ban hành: 53 thủ tục;
- Thủ tục hành chính bãi bỏ: 132 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 617/QĐ-UBND-HC ngày 28/6/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về Công bố hệ thống các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với lĩnh vực y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND-HC ngày 01/7/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|
01 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Y đối với công dân Việt Nam |
Sở Y tế |
02 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y đối với công dân Việt Nam |
Sở Y tế |
03 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
04 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
05 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư, hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Sở Y tế |
06 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô khoa, phòng, giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật |
Sở Y tế |
07 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
08 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Sở Y tế |
09 |
Cấp giấy phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo |
Sở Y tế |
10 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT–BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
II |
Lĩnh vực hành nghề Dược |
|
01 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam. |
Sở Y tế |
02 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Sở Y tế |
03 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
Sở Y tế |
04 |
Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề dược |
Sở Y tế |
05 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Sở Y tế |
06 |
Thủ tục đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Sở Y tế |
07 |
Thủ tục đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn quy định |
Sở Y tế |
08 |
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Sở Y tế |
09 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Sở Y tế |
10 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra lại điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Sở Y tế |
11 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
Sở Y tế |
12 |
Thủ tục đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
Sở Y tế |
13 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”, trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
Sở Y tế |
14 |
Thủ tục đề nghị cấp, bổ sung, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu |
Sở Y tế |
15 |
Thủ tục Kê khai lại giá bán buôn, giá bán lẻ của thuốc sản xuất tại Việt Nam (có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp) |
Sở Y tế |
16 |
Thủ tục đăng ký lần đầu, đăng ký lại đối với các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V, Thông tư số 22/2009/TT-BYT |
Sở Y tế |
17 |
Thủ tục đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế |
Sở Y tế |
18 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch |
Sở Y tế |
19 |
Thủ tục cấp thẻ Người giới thiệu thuốc |
Sở Y tế |
III |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
01 |
Thủ tục Công bố sản phẩm mỹ phẩm |
Sở Y tế |
02 |
Thủ tục Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
Sở Y tế |
IV |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
02 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
03 |
Cấp giấy tiếp nhận công bố hợp quy |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
04 |
Cấp lại giấy tiếp nhận công bố hợp quy |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
05 |
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
06 |
Cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
07 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
08 |
Cấp Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
09 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho tổ chức |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
10 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho cá nhân |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
V |
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
|
01 |
Thủ tục Giám định thương tật |
Trung tâm Giám định Y khoa |
02 |
Thủ tục Giám định khả năng lao động |
Trung tâm Giám định Y khoa |
VI |
Lĩnh vực Pháp y |
|
01 |
Thủ tục giám định pháp y về thương tích |
Trung tâm Pháp y |
02 |
Thủ tục giám định pháp y về tình dục |
Trung tâm Pháp y |
03 |
Thủ tục giám định pháp y về tử thi |
Trung tâm Pháp y |
VII |
Lĩnh vực Y tế Dự phòng |
|
01 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài |
Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh |
02 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hài cốt, tro cốt |
Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh |
03 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu |
Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền/Chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền |
Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh |
05 |
Cấp Giấy chứng nhận xử lý y tế đối với hàng hóa |
Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh |
06 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. |
Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
||
01 |
Cấp giấy phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
02 |
Cho phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo về y tế tại Đồng Tháp |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
03 |
Cho phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo Quốc tế về y tế tại Đồng Tháp |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
|
LĨNH VỰC Y |
||
04 |
Cấp Chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
05 |
Cấp lại Chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
06 |
Gia hạn Chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
07 |
Đổi Chứng chỉ hành nghề đối với các hình thức trừ bệnh viện |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
08 |
Thu hồi Chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Đổi loại hình hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
09 |
Thu hồi Chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Nghỉ hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
10 |
Thu hồi Chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
11 |
Bổ sung chức năng cho bệnh viện ngoài công lập, trừ áp dụng kỹ thuật mới |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh viện |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh trừ bệnh viện |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
14 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
15 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Đổi loại hình hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
16 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Đổi địa điểm hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
17 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Nghỉ hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
18 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Ngưng hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
19 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
20 |
Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh viện |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
21 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ y tế |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
22 |
Cấp Chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
23 |
Cấp lại Chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
24 |
Gia hạn Chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
25 |
Thu hồi Chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Đổi loại hình hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
26 |
Thu hồi Chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Nghỉ hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
27 |
Thu hồi chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
30 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
31 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Đổi loại hình hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
32 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Đổi địa điểm hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
33 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Nghỉ hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
34 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Ngưng hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
35 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề nhà hộ sinh |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề phòng khám đa khoa tư nhân |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân cho hộ kinh doanh cá thể |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
39 |
Cấp Giấy hành nghề dịch vụ răng giả, hàm giả. |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
40 |
Cấp Thẻ cho những người làm công việc chuyên môn tại cơ sở hành nghề y tế tư nhân |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
41 |
Cấp Thẻ cho người làm công việc chuyên môn tại cơ sở dịch vụ y tế tư nhân |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
42 |
Xác nhận không hành nghề y tế tư nhân tại địa phương |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
43 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền cho người đứng đầu phòng chẩn trị |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
44 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
45 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
46 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Phòng chẩn trị y học cổ truyền_Đổi loại hình hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
47 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Phòng chẩn trị y học cổ truyền_Nghỉ hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
48 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Phòng chẩn trị y học cổ truyền_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
49 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
50 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
51 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
52 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đấu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Đổi loại hình hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
53 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đấu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Nghỉ hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
54 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đấu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
55 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
57 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
58 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đấu cơ sở điều trị không dùng thuốc_Đổi loại hình hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
59 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đấu cơ sở điều trị không dùng thuốc_Nghỉ hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
60 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đấu cơ sở điều trị không dùng thuốc_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
61 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
63 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
64 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Đổi loại hình hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
65 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Đổi địa điểm hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
66 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Nghỉ hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
67 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Ngưng hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
68 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
69 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
70 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền. |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
71 |
Gia hạn chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
72 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Đổi loại hình hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
73 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Đổi địa điểm hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
74 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Nghỉ hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
75 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Ngưng hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
76 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
77 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
78 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
79 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
80 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Đổi loại hình hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
81 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Đổi địa điểm hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
82 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Nghỉ hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
83 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Ngưng hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
84 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
85 |
Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh viện |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
86 |
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
87 |
Cấp lại Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
88 |
Thu hồi Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
89 |
Cấp thẻ cho người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
90 |
Xác nhận không hành nghề y học cổ truyền tại địa phương |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
||
91 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế tư nhân |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
92 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế tư nhân |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
93 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế tư nhân |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
94 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Đổi loại hình hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
95 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Đổi địa điểm hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
96 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Nghỉ hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
97 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Ngưng hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
98 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
|
QUẢNG CÁO KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
||
99 |
Đăng ký quảng cáo khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở y, y dược học cổ truyền, phục hồi chức năng, giải phẫu thẩm mỹ |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
100 |
Đăng ký quảng cáo trang thiết bị và dụng cụ y tế |
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
|
DƯỢC |
||
101 |
Hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
102 |
Hồ sơ đề nghị đổi Chứng chỉ hành nghề dược |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
103 |
Hồ sơ đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề dược |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
104 |
Hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
105 |
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
106 |
Hồ sơ đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
107 |
Hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
108 |
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
109 |
Hồ sơ đề nghị đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
110 |
Giấy Chứng nhận “thực hành tốt nhà thuốc” |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
111 |
Giấy Chứng nhận “thực hành tốt phân phối thuốc” |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
112 |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (tái kiểm tra) |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
113 |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
114 |
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
115 |
Đăng ký hội thảo/tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
116 |
Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
117 |
Đăng ký sản xuất thuốc trong nước thuộc danh mục phụ lục I quy chế đăng ký thuốc |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
118 |
Đăng ký nhập khẩu thuốc phi mậu dịch |
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
Sở Y tế |
|
AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM |
||
119 |
Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với thực phẩm sản xuất trong nước và vật liệu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thành phần |
Thông tư 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
120 |
Gia hạn Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
Thông tư 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
121 |
Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm |
Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
122 |
Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức vệ sinh, an toàn cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Không phải thủ tục hành chính |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
GIÁM ĐỊNH Y KHOA, PHÁP Y TÂM THẦN |
||
123 |
Giám định thương tật |
Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế |
Trung tâm Giám định Y khoa |
124 |
Giám định lao động |
Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế |
Trung tâm Giám định Y khoa |
125 |
Giám định pháp y (thương tật) |
Thông tư 20/2014/TT-BYT ngày 12/6/2014 của Bộ Y tế |
Trung tâm Pháp y |
126 |
Giám định pháp y (tử vong) |
Thông tư 20/2014/TT-BYT ngày 12/6/2014 của Bộ Y tế |
Trung tâm Pháp y |
|
Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ MÔI TRƯỜNG |
||
127 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài |
Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ |
Trung tâm Y tế Dự phòng |
128 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế hài cốt, tro cốt |
Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ |
Trung tâm Y tế Dự phòng |
129 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vaccin, sinh phẩm y tế |
Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ |
Trung tâm Y tế Dự phòng |
130 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu |
Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ |
Trung tâm Y tế Dự phòng |
131 |
Cấp Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thủy |
Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ |
Trung tâm Y tế Dự phòng |
132 |
Giấy chứng nhận xử lý y tế đối với hàng hóa |
Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ |
Trung tâm Y tế Dự phòng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|