Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 96/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2017
Ngày có hiệu lực 17/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 96/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm đnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh vviệc trin khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;

Xét đnghị của y ban nhân dân thị xã Hương Thủy tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 và của STài nguyên và Môi trường ti Tờ trình số 10/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 10 tháng 01 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

HT năm 2016

Kế hoạch năm 2017

Cơ cấu (%) năm 2017

Tăng, giảm so với HT

I

DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

45.465,95

45.465,95

100,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

36.776,33

36.386,93

80,03

-389,40

1.1

Đất trồng lúa

3.476,64

3.341,05

9,18

-135,59

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.215,17

3082.89

92,27

132,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

661,40

608,50

1,67

-52,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.098,37

2.069,15

5,69

-29,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

10.912,54

10.912,54

29,99

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

343,82

335,13

0,92

-8,69

1.6

Đt rừng sản xuất

18.806,39

18.602,15

51,12

-204,24

1.7

Đất nuôi trồng Thủy sản

337,11

334,91

0,92

-2,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

140,06

183,50

0,50

43,44

2

Đất phi nông nghiệp

8.338,44

8.752,71

19,25

414,27

2.1

Đất quốc phòng

898,76

907,76

10,37

9,00

2.2

Đất an ninh

8,26

10,12

0,12

1,86

2.3

Đất khu công nghiệp

183,75

195,54

2,23

11,79

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

74,80

79,30

0,91

4,50

2.6

Đất thương mại dịch vụ

62,45

71,79

0,82

9,34

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

125,70

128,37

1,47

2,67

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

18,84

18,84

0,22

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyện, cấp xã

4.187,28

4.335,86

49,54

148,58

2.10

Đất di tích lịch s, văn hóa

25,14

25,14

0,29

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

30,31

61,31

0,70

31,00

2.13

Đt ở tại nông thôn

472,03

494,34

5,65

22,31

2.14

Đất ở tại đô thị

562,71

721,81

8,25

159,10

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

22,65

24,02

0,27

1,37

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,97

0,97

0,01

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

24,09

24,09

0,28

-

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

634,43

653,32

7,46

18,89

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

14,68

14,68

0,17

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,96

5,16

0,06

0,20

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,34

2,34

0,03

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

97,96

97,96

1,12

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

620,21

615,37

7,03

-4,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

266,12

264,62

3,02

-1,50

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

351,18

326,31

0,72

-24,87

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích

1

Đt nông nghiệp

NNP

326,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

135,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

131,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

52,90

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

28,22

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8,69

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

99,24

1.7

Đất nuôi trồng Thủy sản

NTS

2,20

1.8

Đt nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,28

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

2.7

Đt cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đt phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

2.10

Đt di tích lịch s, văn hóa

DDT

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

2,08

2.14

Đất tại đô thị

ODT

12,27

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức s nghip

DTS

 

2.17

Đt xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

2.18

Đt cơ s tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,95

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đt cơ stín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

SMN

1,50

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

389,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

135,59

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

8,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

160,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

2.4

Đt trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sn xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,00

2.6

Đt rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,05

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng Thủy sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,79

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,29

2.10

Đất di tích lịch s, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,36

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,43

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,00

2.20

Đất sản xut làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Hương Thủy được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sdụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

[...]