Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 94/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2017
Ngày có hiệu lực 17/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cNghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của y ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 ca HĐND tỉnh ti kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;

Xét đề nghị của y ban nhân dân huyện Nam Đông tại Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2016

Kế hoạch 2017

Kế hoạch m 2017

Tăng (+), Giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐT

 

64.777,88

100,00

64.777,88

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.390,82

96,32

62.166,08

95,97

-224,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

409,57

0,66

409,57

0,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

408,76

99,8

408,76

99,8

99,8

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

381,5

0,61

356,32

0,57

-25,18

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

4.679,10

7,5

4.652,32

7,48

-26,78

1.4

Đát rng phòng hộ

RPH

8.383,75

13,44

8.383,75

13,49

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

30.095,88

48,24

30.079,18

48,39

-16,7

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

18.366,51

29,44

18.210,43

29,29

-156,08

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

74,51

0,12

74,51

0,12

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.197,02

3,39

2.426,92

3,75

229,9

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,29

0,97

31,29

1,29

10

2.2

Đất an ninh

CAN

0,57

0,03

3,07

0,13

2,5

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,44

0,02

2,64

0,11

2,2

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,62

0,48

15,52

0,64

4,9

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

33,37

1,52

33,37

1,37

0

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.256,18

57,18

1.461,72

60,23

205,54

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,77

0,06

1,13

0,08

0,36

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,14

0,33

4,14

0,28

0

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

24,46

1,95

24,78

1,7

0,32

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dc - thể thao

DTT

10,62

0,85

10,62

0,73

0

2.9.5

Đất xây dựng cơ skhoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,05

 

0,05

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

421,97

33,59

485,85

33,24

63,88

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

706,38

56,23

709,17

48,52

2,79

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

86,4

6,88

224,6

15,37

138,2

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DVT

0,43

0,03

0,43

0,03

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,96

0,08

0,95

0,06

-0,01

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,66

0,17

3,74

0,15

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

192,74

8,77

204,37

8,42

11,63

2.14

Đt tại đô thị

ODT

13,24

0,6

12,85

0,53

-0,39

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,74

0,49

10,99

0,45

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,52

0,02

0,52

0,02

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

1,41

0,06

1,41

0,06

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

30,95

1,41

42,6

1,76

11,65

2.20

Đt sản xut làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,9

1

25,4

1,05

3,5

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,23

0,28

6,23

0,26

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,82

0,04

0,82

0,03

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,72

0,03

0,72

0,03

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

589,56

26,83

567,6

23,39

-21,96

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

2,05

0,09

2,05

0,08

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

190,04

0,29

184,88

0,29

-5,16

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

6

Đt đô th

DDT

425,58

 

425,58

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng diện tích thu hồi

 

196,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

192,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

180,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,50

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất Cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất Thương mại dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,40

2.10

Đt di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,60

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

1,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gm sứ

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

226,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

69,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

16,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

114,92

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đt nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR-a

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR-a

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR-a

 

2.8

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

 

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đt nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,16

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đt thương mại dịch vụ

TMD

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,40

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,16

2.10

Đất di tích lịch s, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đt xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,50

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

[...]