Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 97/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện A Lưới tại Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Cơ cấu (%) năm 2017 |
Tăng (+), giảm (-) |
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
122.521,22 |
122.521,22 |
100 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
115.886,18 |
115.638,47 |
94,38 |
-247,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.150,14 |
1.145,99 |
0,94 |
-4,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.079,47 |
1.075,32 |
0,88 |
-4,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.342,58 |
1.340,44 |
1,09 |
-2,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.490,10 |
3.483,05 |
2,84 |
-7,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
48.421,25 |
48.375,66 |
39,48 |
-45,59 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
15.322,29 |
15.322,29 |
12,51 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
45.926,18 |
45.721,27 |
37,32 |
-204,91 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
231,23 |
227,36 |
0,19 |
-3,87 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
2,40 |
22,40 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.229,21 |
5.497,13 |
4,49 |
267,92 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
129,17 |
135,54 |
0,11 |
6,37 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,77 |
0,92 |
|
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
26,80 |
24,41 |
0,02 |
-2,39 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,24 |
15,74 |
0,01 |
15,50 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
16,67 |
30,05 |
0,02 |
13,38 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
13,97 |
13,97 |
0,01 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.192,04 |
3.403,76 |
2,78 |
211,72 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
38,72 |
38,72 |
0,03 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
14,90 |
19,30 |
|
4,40 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
431,29 |
433,50 |
0,35 |
2,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
89,75 |
89,05 |
0,07 |
-0,70 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
23,16 |
22,26 |
0,02 |
-0,90 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
5,01 |
5,13 |
|
0,12 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,76 |
0,76 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
112,81 |
115,16 |
0,09 |
2,35 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
21,22 |
21,22 |
0,02 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
8,78 |
14,84 |
0,01 |
6,06 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
45,21 |
|
45,21 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,49 |
0,49 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.082,76 |
1.047,41 |
0,85 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
19,70 |
19,70 |
0,02 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.405,83 |
1.385,62 |
1,13 |
-20,21 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
1.416,73 |
1.416,73 |
1,16 |
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
267,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
45,59 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
204,91 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,87 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,31 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,39 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,07 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,75 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,80 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,90 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,05 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
35,35 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
267,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
45,59 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
204,91 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,87 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
20,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,45 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,09 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,06 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,01 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,2 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,38 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,12 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,12 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.