ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 94/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
21 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU GÓI THẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP CỦA BỆNH
VIỆN SẢN NHI TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày
19/06/2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu
xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012
của Bộ Tài chính Quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động
thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội,
tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp,
đơn vị vũ trang nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2010/NQ-HĐND ngày
24/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về phân cấp quản
lý tài sản nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 08/TTr-STC ngày 17/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu cung cấp dịch vụ vệ
sinh công nghiệp của Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Tên gói thầu: Cung cấp dịch vụ vệ sinh công nghiệp
Bệnh viện.
2. Giá gói thầu: 1.320.000.000 đồng (Một tỷ, ba
trăm hai mươi triệu đồng).
Giá trên đã bao gồm thuế VAT, chi phí trả lương cho
nhân viên vệ sinh Bệnh viện (bao gồm cả BHYT, BHXH, BHTN, KPCĐ, phụ cấp độc hại,
bảo hộ lao động), chi phí máy móc, công cụ dụng cụ, hóa chất cho việc làm sạch…(chi
tiết theo Phụ lục đính kèm).
3. Nguồn kinh phí: Ngân sách tỉnh năm 2014, nguồn
kinh phí tiết kiệm từ chi hoạt động thường xuyên và nguồn thu tại đơn vị. Trong
đó:
- Nguồn Ngân sách tỉnh năm 2014 (theo Quyết định số
975/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND tỉnh) là: 315.000.000 đồng.
- Phần còn lại lấy từ nguồn tiết kiệm chi hoạt động
thường xuyên và nguồn thu tại đơn vị.
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu
thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước, theo phương thức một túi hồ sơ.
5. Thời gian lựa chọn nhà thầu: Quý I năm 2014.
6. Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
7. Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng, kể từ
ngày ký kết hợp đồng.
Điều 2. Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Ninh Bình là chủ đầu tư, phê duyệt hồ
sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu và tiến hành các bước tiếp theo để triển
khai, thực hiện gói thầu theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc bệnh viện Sản Nhi tỉnh Ninh Bình; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, VP5, VP6.
TH/0102
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Dung
|
Địa điểm/Khu vực
thực hiện
|
Công việc thực
hiện
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Khu vực công cộng:
|
Lau sàn ướt, lau sàn khô tất cả các khu vực công
cộng đã nêu
|
*Thực hiện theo đúng nguyên tắc làm vệ sinh bệnh
viện
*Làm sạch hàng ngày, hoàn thành trước 7 giờ
*Duy trì làm sạch khi có rác phát sinh từ 7h đến
16h30
*Đánh sàn 1 tháng/lần
|
- Cầu thang
|
Tẩy kẹo cao su (nếu có)
|
- Hành lang, hệ thống cửa sổ hành lang, sảnh các
phòng chức năng và phòng bệnh.
|
Lau tường, lau kính hành lang, kính cầu thang
|
- Phía ngoài hệ thống cửa các phòng chức năng, phòng
bệnh
|
Lau chùi cửa ra vào các phòng, lau hệ thống cửa sổ
cầu thang
|
- Hành lang, trần, tường, cửa kính phía ngoài các
phòng chức năng, phòng bệnh
|
Lau trần và tẩy các vết bẩn trên trần
|
- Lối đi, trần, tường khu vực giữa các khoa
phòng.
|
Lau quạt, đèn, công tắc điện
|
- Các khu vực chờ của bệnh nhân và người nhà bệnh
nhân
|
Lau hộp vòi cứu hỏa, bình cứu hỏa
|
|
Lau ghế chờ, lan can, các biển báo
|
|
Cọ sàn bằng máy đánh sàn chuyên dụng
|
|
Cọ rửa sạch thùng rác, thay túi đựng rác, vận
chuyển rác đến nơi quy định
|
|
Kiểm tra và làm sạch sau khi có rác phát sinh
|
|
Vệ sinh tổng thể
|
Khu vực bên trong các phòng điệu trị:
|
Lau sàn ướt, lau sàn khô
|
* Thực hiện theo đúng quy tắc làm vệ sinh bệnh
viên
* Làm sạch hàng ngày, hoàn thành trước 7 giờ
* Duy trì làm sạch khi có rác phát sinh từ 7h đến
16h30
* Đánh sàn 1 tháng/lần
|
Tẩy kẹo cao su bằng dao cạo sàn chuyên dụng
|
Lau trần và tẩy các vết bẩn trên trần
|
Lau tường và các thiết bị treo trên tường
|
Lau hệ thống cửa ra vào
|
Lau các thiết bị: Đèn, quạt, bảng điện, điều hòa,
bàn ghế, lan can, hệ thống âm thanh, ánh sáng, bình cứu hỏa, hộp vòi cứu hỏa
|
Lau các thiết bị: bàn làm việc, ghế ngồi nhân
viên và bệnh nhân, tủ tài liệu
|
Lau giường, tủ thuốc bệnh nhân
|
Đánh sàn bằng máy đánh sàn chuyên dụng
|
Làm khô các thiết bị sau khi làm sạch
|
Cọ rửa sạch thùng rác, thay túi đựng rác, vận chuyển
rác đến nơi quy định
|
Khu vực bên trong các khoa phòng chức năng
|
Lau sàn ướt, lau sàn khô
|
* Thực hiện theo đúng quy tắc làm vệ sinh bệnh
viên
* Làm sạch hàng ngày, hoàn thành trước 7 giờ
* Duy trì làm sạch khi có rác phát sinh từ 7h đến
16h30
* Đánh sàn 1 tháng/lần
|
Tẩy kẹo cao su bằng dao cạo sàn chuyên dụng
|
Lau trần và tẩy các vết bẩn trên trần
|
Lau tường và các thiết bị treo trên tường
|
Lau hệ thống cửa ra vào
|
Lau các thiết bị: Đèn, quạt, bảng điện, điều hòa,
bàn ghế, lan can, hệ thống âm thanh, ánh sáng, bình cứu hỏa, hộp vòi cứu hỏa
|
Lau các thiết bị: bàn làm việc, ghế ngồi nhân
viên và bệnh nhân, tủ tài liệu
|
Làm khô các thiết bị sau khi làm sạch
|
Cọ rửa sạch thùng rác, thay túi đựng rác, vận chuyển
rác đến nơi qđ
|
Khu vực nhà vệ sinh:
- Các khu vệ sinh bên trong các phòng bệnh, phòng
chức năng
- Các khu vệ sinh nhân viên
- Các khu vệ sinh công cộng các khoa
|
Lau sàn ướt, lau sàn khô
|
* Thực hiện theo đúng nguyên tắc làm vệ sinh bệnh
viện
* Làm sạch hàng ngày, hoàn thành trước 7 giờ
* Duy trì làm sạch khi có rác phát sinh từ 7h đến
16h30
* Đánh sàn 1 tháng/lần
|
Lau tường ốp và các thiết bị gắn trên tường: bảng
điện, đèn trần, quạt gió
|
Lau trần và tẩy các vết bẩn trên trần
|
Lau các thiết bị nhà vệ sinh: Bồn cầu, bồn tiểu
nam, bồn tiểu nữ, bồn rửa tay, vòi hoa sen…
|
Lau hệ thống cửa ra vào, thảm chùi chân (nếu có)
|
Đánh sàn bằng máy đánh sàn chuyên dụng
|
Cọ rửa sạch thùng rác, thay túi đựng rác, vận
chuyển rác đến nơi quy định
|
Khử mùi hôi nhà vệ sinh, thay viên khử mùi bồn tiểu
nam
|
Kiểm tra và làm sạch sau khi có rác phát sinh
|
Vệ sinh tổng thể
|
Khu vực ngoại cảnh
Tầng hầm, nhà để xe, khuôn viên ngoại cảnh
- Sàn tầng hầm, nhà để xe
- Hệ thống sàn sân khuôn viên đường đi lối lại
- Hệ thống cống rãnh thoát nước
- Bồn hoa cây cành
|
Quét sàn tầng hầm, nhà để xe
|
* Thực hiện theo đúng nguyên tắc làm vệ sinh bệnh
viện
* Làm sạch hàng ngày, hoàn thành trước 7 giờ
* Duy trì làm sạch khi có rác phát sinh từ 7h đến
16h30
* Đánh sàn 1 tháng/lần
|
Nhặt rác nổi tầng hầm, nhà để xe
|
Lau hộp vòi cứu hỏa, bình cứu hỏa
|
Quét dọn rác bẩn, lá cây rụng khuôn viên, đường
đi lối lại, bồn hoa
|
Nhặt rác nổi, lá rụng các khu vực
|
Khơi thông cống, rãnh thoát nước
|
Rửa sân bằng máy phun áp lực
|
Cọ rửa sạch thùng rác, thay túi đựng rác, vận
chuyển rác đến nơi quy định
|
Kiểm tra và làm sạch ngay khi có rác phát sinh, vận
chuyển đến nơi quy định
|
Vệ sinh tổng thể
|
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Chi phí/1 tháng
|
I
|
Chi phí lương và các khoản liên quan đến người
lao động
|
|
|
|
75 376 980
|
1
|
Lương CB (Hộ lý bậc 3:2.01 x 1.150.000 đồng)
|
Người
|
23
|
2 311 500
|
53 164 500
|
2
|
Tổ trưởng (Bậc 4: 2.46 x 1.150.000)
|
Người
|
1
|
2 829 000
|
2 829 000
|
3
|
Giám sát (Bậc 4: 3.33 x 1.150.000)
|
Người
|
1
|
3 829 500
|
3 829 500
|
4
|
BHXH: 18%, BHYT: 3%, BHTN: 1%:(1+2+3)*22%
|
Người
|
25
|
|
13 161 060
|
5
|
Phí công đoàn: (1+2+3)*2%
|
Người
|
25
|
|
1 196 460
|
6
|
Chi phí độc hại: (1+2+3)*2%
|
Người
|
25
|
|
1 196 460
|
II
|
Chi phí dụng cụ, trang thiết bị bảo hộ tiêu
hao hàng tháng
|
|
|
|
18 151 000
|
A
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
2 208 000
|
1
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
25
|
8 000
|
200 000
|
2
|
Ủng cao su (06 tháng)
|
Đôi
|
25
|
62 000
|
258 333
|
3
|
Thẻ nhựa (6 tháng)
|
Chiếc
|
25
|
20 000
|
83 333
|
4
|
Quần áo bảo hộ lao động (6 tháng)
|
Bộ
|
25
|
400 000
|
1 666 667
|
B
|
Máy móc, dụng cụ, thiết bị tính khấu hao
|
|
|
|
2 353 000
|
1
|
Máy đánh sàn (60 tháng)
|
Chiếc
|
1
|
18 770 000
|
312 833
|
2
|
Máy hút bụi hút nước (60 tháng)
|
Chiếc
|
1
|
9 200 000
|
153 333
|
3
|
Xô lau (3 tháng)
|
Chiếc
|
25
|
45 000
|
375 000
|
4
|
Xe lau nhà 2 xô (36 tháng)
|
Chiếc
|
5
|
1 500 000
|
208 333
|
5
|
Xe lau nhà đa năng (36 tháng)
|
Chiếc
|
2
|
5 900 000
|
327 778
|
6
|
Cán nhôm đa năng (6 tháng)
|
Chiếc
|
1
|
350 000
|
58 333
|
7
|
Cán lau ướt nhôm (12 tháng)
|
Chiếc
|
25
|
35 000
|
72 917
|
8
|
Dây thông tắc vệ sinh (12 tháng)
|
Chiếc
|
2
|
150 000
|
25 000
|
9
|
Thanng nhôm (24 tháng)
|
Chiếc
|
1
|
1 500 000
|
62 500
|
10
|
Lưỡi gạt sàn inox TM(6 tháng)
|
Chiếc
|
2
|
320 000
|
106 667
|
11
|
Lưỡi Gạt kính 25,35,45cm TM(6 tháng)
|
Chiếc
|
4
|
300 000
|
200 000
|
12
|
Bông lau kính thay thế TM (6 tháng)
|
Chiếc
|
4
|
300 000
|
200 000
|
13
|
Cây đẩy ẩm chữ T (inox) (12 tháng)
|
Chiếc
|
10
|
300 000
|
250 000
|
C
|
Vật tư mau hỏng thay thế hàng tháng
|
|
|
|
5 790 000
|
1
|
Dao cạo
|
Chiếc
|
10
|
3 000
|
30 000
|
2
|
Phớt cọ xanh
|
Chiếc
|
20
|
3 600
|
72 000
|
3
|
Bàn chải cọ nhà vệ sinh tròn
|
Chiếc
|
7
|
20 000
|
140 000
|
4
|
Bàn chải cọ nhà vệ sinh cong
|
Chiếc
|
10
|
20 000
|
200 000
|
5
|
Đầu lau ướt
|
Chiếc
|
20
|
46 000
|
920 000
|
6
|
Bình xịt nhựa
|
Chiếc
|
10
|
16 000
|
160 000
|
7
|
Hót rác nhựa cán dài
|
Chiếc
|
15
|
36 000
|
540 000
|
8
|
Phất trần
|
Chiếc
|
5
|
9 000
|
45 000
|
9
|
Ngáng vắt
|
Chiếc
|
10
|
18 000
|
180 000
|
10
|
Chổi nhựa
|
Chiếc
|
20
|
33 000
|
660 000
|
11
|
Thụt cao su
|
Chiếc
|
3
|
30 000
|
90 000
|
12
|
Khăn lau trắng
|
Chiếc
|
30
|
3 600
|
108 000
|
13
|
Giẻ lau vụn
|
Kg
|
3
|
60 000
|
180 000
|
14
|
Chăn dạ
|
Chiếc
|
3
|
81 000
|
243 000
|
15
|
Găng tay cao su dầy
|
Đôi
|
30
|
24 000
|
720 000
|
16
|
Găng tay vải
|
Đôi
|
30
|
8 000
|
240 000
|
17
|
Củ mút thay thế
|
Chiếc
|
5
|
45 000
|
225 000
|
18
|
Găng tay sợi
|
Đôi
|
30
|
8 000
|
240 000
|
19
|
Chổi nan dài
|
Chiếc
|
3
|
36 00
|
108 000
|
20
|
Chổi chít cán ngắn đẹp
|
Chiếc
|
30
|
30 000
|
690 000
|
D
|
Chi phí hóa chất
|
|
|
|
7 800 000
|
1
|
Xà Phòng (1 Kg)
|
Kg
|
10
|
50 000
|
500 000
|
2
|
Gift bồn cầu
|
Can 5 l
|
2
|
74 000
|
148 000
|
3
|
Gift lau sàn
|
Can 5 l
|
3
|
70 000
|
210 000
|
4
|
Hóa chất lau sàn nguyên
|
lít
|
100
|
26 000
|
2 600 000
|
5
|
Hóa chất lau kính
|
lít
|
5
|
40 000
|
200 000
|
6
|
Hóa chất quế
|
lít
|
3
|
1 000 000
|
3 000 000
|
7
|
Hóa chất xịt thơm nguyên
|
lít
|
10
|
100 000
|
1 000 000
|
8
|
Hóa chất Inox
|
lít
|
2
|
78 000
|
156 000
|
|
Cộng tổng (I + II)
|
|
|
|
93 527 980
|
|
Chi phí quản lý (7%)
|
|
|
|
6 546 959
|
|
Tổng chi phí dịch vụ vệ sinh công nghiệp trọn
gói trước thuế
|
|
|
|
100 075 000
|
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
10 007 500
|
|
Tổng cộng giá trần/1 tháng
|
|
|
|
110 082 500
|
|
Làm tròn
|
|
|
|
110 000 000
|
|
Tổng giá gói thầu 12 tháng
|
|
|
|
1 320 000 000
|