Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Hải Phòng năm 2021

Số hiệu 903/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/03/2022
Ngày có hiệu lực 28/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 903/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 28 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ CHỈ SỐ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Kế hoạch số 146/KH-UBND ngày 22/6/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố triển khai đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện;

Căn cứ Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số cải cách hành chính đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải cách hành chính nhà nước;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Báo cáo số 27/BC-SNV ngày 11/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện năm 2021 (có các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện khẩn trương rà soát, phân tích, đánh giá từng tiêu chí thành phần trong Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021 của đơn vị và chỉ đạo ngay các biện pháp, giải pháp để khắc phục những tồn tại, hạn chế, nâng cao hơn nữa hiệu quả công tác cải cách hành chính cũng như chất lượng phục vụ người dân, tổ chức của đơn vị và của các cơ quan, tổ chức thuộc, trực thuộc trong năm 2022 và các năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP, Bộ NV;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Bí thư các Quận ủy, Huyện ủy;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PT-TH HP, Báo HP, Cổng TTĐT TP;
- Các Phòng: KSTTHC, NC&KTGS;
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC I

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 KHỐI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Đơn vị

Điểm thẩm định
(Tối đa 60 điểm)

Điểm đo lường sự hài lòng
(Tối đa 30 điểm)

Điểm điều tra xã hội học
(Tối đa 10 điểm)

Chỉ số CCHC
(Tối đa 100 điểm)

Xếp hạng

1

Sở Giao thông vận tải

59.58

28.20

8.20

95.98

1

2

Thanh tra thành phố

56.98

27.71

8.31

93.00

2

3

Sở Thông tin và Truyền thông

56.91

27.76

7.90

92.57

3

4

Sở Ngoại vụ

56.9

27.00

7.83

91.73

4

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

56.59

27.40

7.50

91.49

5

6

Sở Khoa học và Công nghệ

56.43

27.85

7.00

91.28

6

7

Sở Du lịch

56.26

25.03

7.93

89.22

7

8

Sở Tư pháp

54.17

26.93

8.03

89.13

8

9

Sở Tài chính

53.18

27.00

8.50

88.68

9

10

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

52.65

27.90

7.94

88.49

10

11

Sở Nội vụ

51.9

28.19

8.40

88.49

10

12

Sở Văn hóa và Thể thao

54.97

25.76

7.15

87.88

11

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

52.63

27.05

7.61

87.29

12

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

49.54

26.90

7.90

84.34

13

15

Sở Công Thương

48.89

25.04

7.51

81.44

14

16

Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

46.58

26.47

8.05

81.10

15

17

Sở Xây dựng

47.6

25.87

6.95

80.42

16

18

Sở Y tế

46.43

25.40

7.96

79.79

17

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

44.93

25.79

7.94

78.66

18

20

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

43.11

25.74

7.05

75.90

19

 

PHỤ LỤC II

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

I. Khối quận

TT

Đơn vị

Điểm thẩm định
(Tối đa 60 điểm)

Điểm đo lường sự hài lòng cuối cùng
(Tối đa 30 điểm)

Điểm điều tra xã hội học thực tế
(Tối đa 10 điểm)

Tổng điểm

Xếp hạng

1

Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh

56.07

27.84

7.35

91.26

1

2

Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền

56.33

27.05

7.69

91.07

2

3

Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng

54.70

27.85

7.00

89.55

3

4

Ủy ban nhân dân quận Hải An

54.50

27.68

7.37

89.55

3

5

Ủy ban nhân dân quận Lê Chân

54.03

27.05

8.15

89.23

4

6

Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn

53.55

26.55

7.30

87.40

5

7

Ủy ban nhân dân quận Kiến An

48.45

27.32

7.50

83.27

6

II. Khối huyện

TT

Đơn vị

Điểm thẩm định
(Tối đa 60 điểm)

Điểm đo lường sự hài lòng
(Tối đa 30 điểm)

Điểm điều tra xã hội học
(Tối đa 10 điểm)

Chỉ số CCHC (Tối đa 100 điểm)

Xếp hạng

1

Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng

57.56

27.35

7.75

92.66

1

2

Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên

56.56

27.45

7.90

91.91

2

3

Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy

56.44

27.25

7.83

91.52

3

4

Ủy ban nhân dân huyện An Dương

54.75

27.30

7.05

89.10

4

5

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo

54.41

26.65

7.55

88.61

5

6

Ủy ban nhân dân huyện An Lão

51.72

27.45

7.60

86.77

6

7

Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải

51.65

26.85

7.40

85.90

7

8

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vĩ

22.99

26.40

6.50

55.89

8

 

[...]