Quyết định 89/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 89/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Đình Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 25/01/2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Sơn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
113.301,55 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
103.150,33 |
91,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.010,71 |
5,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.169,44 |
3,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.062,75 |
4,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.645,29 |
7,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.631,81 |
13,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
120,98 |
0,11 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
66.790,06 |
58,95 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
812,16 |
0,72 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
76,57 |
0,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.167,58 |
8,09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.998,32 |
1,76 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
140,08 |
0,12 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
57,17 |
0,05 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
43,08 |
0,04 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,26 |
0,04 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
162,65 |
0,14 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.024,26 |
2,67 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,14 |
0,01 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
38,42 |
0,03 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.408,00 |
1,24 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,63 |
0,01 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,89 |
0,02 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,73 |
0,01 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,69 |
0,001 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
279,96 |
0,25 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,14 |
0,04 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,09 |
0,02 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,89 |
0,01 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.739,06 |
1,53 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92,14 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
983,64 |
0,87 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
804,35 |
0,71 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
695,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
90,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
70,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
147,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
114,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,57 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
305,09 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
296,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,20 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
25,28 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
26,35 |
2.4 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,15 |
2.5 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
241,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
21,07 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
695,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
91,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
71,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
151,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
107,68 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
20,57 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
308,09 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
16,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,00 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,07 |
1.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,26 |
1.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp |
DHT |
14,27 |
1.3 |
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
1.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,50 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công hình, dự án thực hiện trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Yên Sơn có 98 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 1.076,42 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 25/01/2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Sơn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
113.301,55 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
103.150,33 |
91,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.010,71 |
5,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.169,44 |
3,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.062,75 |
4,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.645,29 |
7,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.631,81 |
13,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
120,98 |
0,11 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
66.790,06 |
58,95 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
812,16 |
0,72 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
76,57 |
0,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.167,58 |
8,09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.998,32 |
1,76 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
140,08 |
0,12 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
57,17 |
0,05 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
43,08 |
0,04 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,26 |
0,04 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
162,65 |
0,14 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.024,26 |
2,67 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,14 |
0,01 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
38,42 |
0,03 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.408,00 |
1,24 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,63 |
0,01 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,89 |
0,02 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,73 |
0,01 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,69 |
0,001 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
279,96 |
0,25 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,14 |
0,04 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,09 |
0,02 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,89 |
0,01 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.739,06 |
1,53 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92,14 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
983,64 |
0,87 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
804,35 |
0,71 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
695,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
90,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
70,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
147,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
114,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,57 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
305,09 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
296,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,20 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
25,28 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
26,35 |
2.4 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,15 |
2.5 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
241,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
21,07 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
695,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
91,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
71,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
151,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
107,68 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
20,57 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
308,09 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
16,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,00 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,07 |
1.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,26 |
1.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp |
DHT |
14,27 |
1.3 |
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
1.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,50 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công hình, dự án thực hiện trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Yên Sơn có 98 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 1.076,42 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||
TT.Tân Bình |
Xã Đạo Viện |
Xã Đội Bình |
Xã Công Đa |
Xã Chân Sơn |
Xã Chiêu Yên |
Xã Hùng Lợi |
Xã Hoàng Khai |
Xã Kim Phú |
Xã Kim Quan |
Xã Kiến Thiết |
Xã Lang Quán |
Xã Lực Hành |
Xã Mỹ Bằng |
Xã Nhữ Hán |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
113.301,55 |
804,35 |
4.298,38 |
2.078,62 |
4.843,12 |
2.747,85 |
2.874,23 |
10.367,20 |
1.199,82 |
1.928,99 |
3.047,26 |
10.948,01 |
2.782,25 |
2.535,38 |
3.266,33 |
2.123,83 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
103.150,33 |
18,46 |
4.143,15 |
1.434,70 |
4.687,99 |
2.289,30 |
2.592,32 |
9.937,62 |
1.014,84 |
1.439,17 |
2.826,81 |
10.683,82 |
2.511,46 |
2.350,39 |
2.810,59 |
1.820,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.010,71 |
|
136,51 |
223,93 |
145,04 |
216,08 |
96,52 |
228,73 |
193,59 |
558,19 |
151,77 |
153,53 |
326,16 |
128,58 |
429,20 |
324,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.169,44 |
|
93,67 |
137,18 |
120,64 |
145,92 |
61,41 |
66,60 |
191,31 |
451,32 |
98,47 |
130,13 |
296,68 |
100,45 |
210,28 |
214,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.062,75 |
0,23 |
33,71 |
124,96 |
97,45 |
93,41 |
656,61 |
220,82 |
44,57 |
70,80 |
132,98 |
146,71 |
50,98 |
102,26 |
221,50 |
96,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.645,29 |
18,23 |
91,74 |
349,76 |
112,05 |
376,45 |
269,38 |
118,15 |
148,37 |
326,15 |
106,32 |
173,44 |
278,61 |
193,99 |
951,21 |
381,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.631,81 |
|
62,59 |
|
850,90 |
593,46 |
|
4.299,20 |
487,17 |
|
480,40 |
1.892,88 |
357,76 |
141,10 |
287,54 |
359,35 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
120,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,98 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
66.790,06 |
|
3.802,51 |
727,66 |
3.464,12 |
965,47 |
1.561,97 |
5.043,97 |
75,95 |
451,24 |
1.937,22 |
8.306,49 |
1.446,29 |
1.769,74 |
755,59 |
622,54 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
812,16 |
|
16,09 |
8,39 |
18,44 |
44,43 |
7,84 |
26,75 |
48,48 |
31,03 |
18,11 |
10,77 |
45,32 |
14,72 |
29,80 |
36,30 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
76,57 |
|
|
|
|
|
|
|
16,71 |
1,76 |
|
|
6,34 |
|
14,77 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.167,58 |
785,89 |
135,28 |
641,09 |
150,46 |
457,67 |
181,88 |
332,91 |
184,30 |
478,75 |
163,43 |
252,98 |
243,29 |
135,18 |
448,53 |
301,68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.998,32 |
739,39 |
|
424,58 |
|
226,33 |
|
|
28,99 |
130,28 |
|
|
|
|
74,33 |
147,91 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
140,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24,66 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
57,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,86 |
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
43,08 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,45 |
0,18 |
|
0,19 |
|
0,12 |
0,12 |
0,21 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,26 |
|
1,66 |
0,78 |
|
0,96 |
0,37 |
|
1,77 |
3,76 |
0,33 |
0,34 |
0,90 |
|
4,11 |
0,84 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
162,65 |
|
|
|
7,29 |
|
4,67 |
13,90 |
|
|
|
|
|
|
|
2,27 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.024,26 |
4,21 |
58,03 |
54,58 |
59,34 |
151,59 |
31,57 |
94,32 |
92,80 |
160,10 |
53,40 |
155,65 |
76,60 |
57,63 |
144,95 |
80,58 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,14 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
5,24 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
38,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
0,36 |
1,01 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.408,00 |
|
22,51 |
47,44 |
24,92 |
47,45 |
31,55 |
44,52 |
51,64 |
115,21 |
27,76 |
35,84 |
54,94 |
28,19 |
124,71 |
53,84 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,63 |
7,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,89 |
|
0,35 |
0,09 |
0,47 |
1,19 |
0,39 |
0,16 |
0,68 |
0,49 |
0,16 |
0,39 |
0,36 |
|
0,23 |
0,49 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,73 |
|
0,13 |
|
|
|
0,03 |
|
|
0,09 |
|
0,11 |
|
0,53 |
0,14 |
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,69 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
0,26 |
0,15 |
- |
(0,15) |
- |
- |
0,22 |
- |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
279,96 |
2 22 |
9,00 |
8,18 |
7,16 |
14,07 |
7,86 |
0,49 |
4,39 |
12,05 |
6,98 |
1,08 |
30,64 |
1,58 |
18,26 |
6,69 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,14 |
|
|
5,95 |
|
|
|
|
|
2,41 |
1,00 |
|
1,03 |
0,82 |
0,41 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,09 |
0,14 |
0,79 |
0,71 |
0,36 |
1,19 |
0,61 |
0,56 |
1,00 |
2,68 |
0,28 |
0,69 |
1,41 |
1,17 |
3,68 |
1,18 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,89 |
|
|
0,83 |
|
0,10 |
|
|
0,27 |
2,31 |
|
|
1,29 |
|
1,09 |
0,81 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.739,06 |
32 |
42,80 |
59,46 |
50,42 |
14,70 |
104,83 |
178,90 |
2,07 |
17,32 |
55,74 |
55,19 |
38,55 |
44,77 |
70,03 |
6,86 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92,14 |
|
|
38,50 |
|
|
|
|
|
7,06 |
17,30 |
2,65 |
0,73 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
983,64 |
|
19,95 |
2,83 |
4,67 |
0,88 |
100,03 |
96,67 |
0,68 |
11,07 |
57,02 |
11,21 |
27,50 |
49,81 |
7,21 |
1,25 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
804,35 |
804,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Xã Nhữ Khê |
Xã Phú Lâm |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc Ninh |
Xã Quý Quân |
Xã Tân Long |
Xã Tân Tiến |
Xã Thái Bình |
Xã Thắng Quân |
Xã Tiến Bộ |
Xã Tứ Quận |
Xã Trung Môn |
Xã Trung Minh |
Xã Trung Sơn |
Xã Trung Trực |
Xã Xuân Vân |
|||
A |
B |
C |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.701,38 |
3.799,04 |
3.013,62 |
3.303,79 |
3.387,61 |
3.836,25 |
5.696,04 |
2.699,77 |
2.634,45 |
4.627,31 |
3.627,01 |
1.195,05 |
6.525,37 |
4.287,38 |
3.132,73 |
3.989,13 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.528,23 |
3.260,91 |
2.885,05 |
2.910,24 |
3.011,17 |
3.411,44 |
5.480,81 |
2.398,38 |
2.204,03 |
4.296,19 |
3.327,77 |
878,64 |
6.339,34 |
4.085,01 |
3.019,86 |
3.551,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
183,16 |
307,62 |
77,63 |
54,35 |
80,64 |
200,48 |
181,08 |
142,81 |
229,97 |
160,68 |
321,83 |
238,93 |
113,91 |
98,64 |
110,09 |
196,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
71,09 |
104,83 |
52,40 |
16,62 |
51,45 |
124,52 |
119,00 |
115,38 |
204,61 |
107,83 |
316,17 |
196,72 |
44,80 |
91,59 |
71,45 |
162,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
176,36 |
215,19 |
27,93 |
821,30 |
10,42 |
171,59 |
159,52 |
122,84 |
164,93 |
135,08 |
153,87 |
100,35 |
113,89 |
90,91 |
126,52 |
378,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
515,05 |
635,83 |
114,77 |
480,56 |
102,43 |
270,35 |
184,20 |
279,60 |
438,69 |
264,80 |
571,50 |
249,42 |
89,39 |
96,91 |
137,39 |
319,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
485,56 |
369,83 |
|
553,68 |
257,36 |
486,74 |
112,04 |
|
375,65 |
|
|
2.107,94 |
594,43 |
267,33 |
208,86 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
637,20 |
1.555,66 |
2.279,19 |
1.547,30 |
2.252,23 |
2.484,28 |
4.447,62 |
1.714,83 |
1.304,10 |
3.317,29 |
2.157,63 |
250,63 |
3.910,28 |
3.195,59 |
2.370,12 |
2.435,35 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16,29 |
25,91 |
15,70 |
6,72 |
11,76 |
27,38 |
20,39 |
26,27 |
66,34 |
42,71 |
122,94 |
39,32 |
3,93 |
8,36 |
8,13 |
13,53 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,17 |
35,13 |
|
|
|
|
1,25 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
0,27 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
171,95 |
532,54 |
101,65 |
311,89 |
365,66 |
272,51 |
153,45 |
262,40 |
396,97 |
284,31 |
278,41 |
316,08 |
184,11 |
194,78 |
89,27 |
358,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
201,18 |
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
2,38 |
22,39 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112,79 |
2,64 |
|
|
|
|
|
23 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,31 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
37,18 |
|
|
|
0,13 |
|
2,12 |
1,02 |
|
0,39 |
0,11 |
|
0,69 |
0,12 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,79 |
0,96 |
|
0,02 |
|
7,38 |
0,57 |
8,39 |
5,30 |
|
2,57 |
4,20 |
|
1,92 |
0,79 |
0,53 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
59,90 |
|
9,29 |
|
|
3,83 |
20,65 |
|
3,82 |
5,13 |
|
31,90 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
67,35 |
112,06 |
40,12 |
108,46 |
419,65 |
66,30 |
43,36 |
55,62 |
189,35 |
72,32 |
142,29 |
132,31 |
89,47 |
85,55 |
39,55 |
85,15 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
0,19 |
|
|
0,51 |
0,13 |
0,43 |
0,16 |
|
2,21 |
0,20 |
0,02 |
|
0,06 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,80 |
|
|
|
|
0,01 |
|
6,01 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
1,00 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
50,16 |
62,43 |
21,63 |
38,06 |
11,53 |
40,30 |
29,98 |
39,87 |
63,05 |
37,59 |
60,76 |
91,13 |
19,93 |
34,90 |
24,29 |
71,88 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,19 |
0,15 |
0,37 |
0,50 |
0,15 |
1,20 |
0,48 |
0,13 |
3,30 |
0,27 |
4,73 |
1,51 |
0,47 |
1,18 |
0,22 |
0,61 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
0,17 |
|
|
0,24 |
|
0,29 |
|
|
1,57 |
4,36 |
|
|
|
0,07 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2,42 |
- |
0,38 |
0,09 |
0,10 |
- |
0,66 |
0,18 |
- |
0,14 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
6,41 |
10,99 |
6,50 |
6,55 |
1,06 |
7,07 |
9,98 |
4,91 |
8,15 |
3,02 |
3,94 |
46,17 |
5,77 |
13,74 |
0,19 |
14,87 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,90 |
|
|
0,34 |
|
0,35 |
|
12,37 |
10,28 |
|
|
5,27 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,41 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
1,13 |
|
0,38 |
|
|
|
0,14 |
0,54 |
0,18 |
0,03 |
|
|
|
|
0,60 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10,73 |
31,01 |
32,39 |
146,14 |
-67,12 |
147,53 |
59,77 |
110,82 |
94,26 |
53,64 |
45,15 |
7,16 |
36,12 |
53,48 |
22,25 |
181,79 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
12,33 |
|
|
|
|
4,50 |
|
|
0,32 |
3,57 |
|
|
2,43 |
1,47 |
1,29 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,20 |
5,58 |
26,92 |
81,66 |
10,78 |
152,30 |
61,78 |
38,98 |
33,45 |
46,81 |
20,83 |
0,33 |
1,92 |
7,59 |
23,60 |
79,14 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||
TT.Tân Bình |
Xã Đạo Viện |
Xã Đội Bình |
Xã Công Đa |
Xã Chân Sơn |
Xã Chiêu Yên |
Xã Hùng Lợi |
Xã Hoàng Khai |
Xã Kim Phú |
Xã Kim Quan |
Xã Kiến Thiết |
Xã Lang Quán |
Xã Lực Hành |
Xã Mỹ Bằng |
Xã Nhữ Hán |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
695,77 |
|
0,55 |
9,05 |
0,81 |
8,09 |
1,54 |
55,27 |
19,69 |
19,34 |
0,90 |
28,39 |
48,07 |
19,90 |
0,26 |
0,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
90,62 |
|
0,12 |
0,82 |
0,10 |
|
0,14 |
4,69 |
2,71 |
3,84 |
0,15 |
3,12 |
6,05 |
0,98 |
0,15 |
0,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
70,72 |
|
0,02 |
0,72 |
0,02 |
|
0,10 |
3,51 |
0,71 |
3,72 |
0,10 |
2,92 |
5,48 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
147,90 |
|
0,06 |
3,30 |
0,02 |
3,03 |
0,42 |
8,76 |
5,15 |
5,93 |
0,47 |
16,85 |
0,81 |
0,45 |
0,11 |
0,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
114,91 |
|
0,37 |
0,33 |
0,18 |
1,42 |
0,48 |
4,78 |
11,83 |
5,07 |
0,28 |
2,40 |
21,60 |
0,07 |
0,00 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,57 |
|
|
|
|
|
|
5,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
305,09 |
|
|
4,30 |
0,51 |
3,64 |
0,50 |
30,54 |
|
4,00 |
|
5,80 |
17,67 |
18,40 |
|
|
1,6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16,69 |
|
|
0,30 |
|
|
|
0,61 |
|
0,50 |
|
0,22 |
1,94 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
296,01 |
2,00 |
0,07 |
1,66 |
|
3,20 |
0,10 |
5,21 |
|
|
|
51,48 |
3,66 |
0,07 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,20 |
2,00 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
25,28 |
|
|
|
|
3,20 |
|
0,82 |
|
|
|
0,30 |
2,13 |
0,07 |
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
26,35 |
|
0,07 |
0,24 |
|
|
0,10 |
2,01 |
|
|
|
1,70 |
1,52 |
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
241,01 |
|
|
0,20 |
|
|
|
2,38 |
|
|
|
49,33 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
21,07 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Xã Nhữ Khê |
Xã Phú Lâm |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc Ninh |
Xã Quý Quân |
Xã Tân Long |
Xã Tân Tiến |
Xã Thái Bình |
Xã Thắng Quân |
Xã Tiến Bộ |
Xã Tứ Quận |
Xã Trung Môn |
Xã Trung Minh |
Xã Trung Sơn |
Xã Trung Trực |
Xã Xuân Vân |
|||
A |
B |
C |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
23 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20,83 |
58,70 |
0,19 |
38,94 |
136,79 |
9,01 |
0,02 |
8,28 |
34,40 |
18,72 |
6,85 |
57,41 |
62,56 |
13,95 |
0,02 |
16,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,19 |
0,48 |
0,06 |
5,85 |
15,79 |
2,00 |
|
1,41 |
12,32 |
1,57 |
2,22 |
14,18 |
6,51 |
1,63 |
|
2,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,09 |
0,18 |
|
5,75 |
15,30 |
1,00 |
|
0,10 |
12,30 |
0,07 |
2,00 |
14,10 |
|
1,03 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,64 |
3,04 |
0,02 |
11,40 |
29,30 |
2,13 |
0,02 |
1,82 |
8,00 |
1,67 |
2,05 |
21,01 |
6,14 |
5,36 |
0,02 |
2,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,54 |
0,78 |
0,11 |
9,37 |
18,33 |
1,48 |
0,00 |
2,95 |
11,85 |
2,99 |
1,88 |
8,33 |
0,90 |
1,86 |
0,00 |
4,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,67 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10,76 |
54,40 |
|
7,12 |
68,57 |
3,40 |
|
2,10 |
1,80 |
12,49 |
0,50 |
12,11 |
34,33 |
5,10 |
|
7,05 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,70 |
|
|
5,20 |
4,80 |
|
|
|
0,43 |
|
0,20 |
1,78 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,06 |
3,10 |
0,04 |
2,24 |
195,09 |
|
|
|
1,64 |
0,05 |
0,15 |
6,50 |
17,09 |
1,50 |
|
0,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
1,50 |
0,04 |
0,50 |
9,90 |
|
|
|
0,44 |
|
|
5,60 |
0,78 |
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,76 |
1,60 |
|
1,74 |
11,79 |
|
|
|
1,20 |
0,05 |
0,15 |
0,90 |
0,92 |
1,50 |
|
0,10 |
2.4 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
|
|
|
173,40 |
|
|
|
|
|
|
|
15,39 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,30 |
|
|
0,10 |
|
|
|
3,50 |
11,35 |
|
0,26 |
|
5,27 |
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
|
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||
TT.Tân Bình |
Xã Đạo Viện |
Xã Đội Bình |
Xã Công Đa |
Xã Chân Sơn |
Xã Chiêu Yên |
Xã Hùng Lợi |
Xã Hoàng Khai |
Xã Kim Phú |
Xã Kim Quan |
Xã Kiến Thiết |
Xã Lang Quán |
Xã Lực Hành |
Xã Mỹ Bằng |
Xã Nhữ Hán |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
695,99 |
|
0,55 |
9,05 |
0,91 |
8,14 |
1,54 |
55,37 |
9,79 |
19,44 |
0,90 |
28,49 |
48,62 |
20,00 |
0,24 |
0,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
91,46 |
|
0,07 |
0,77 |
0,15 |
|
0,09 |
4,74 |
2,76 |
3,89 |
0,10 |
3,17 |
6,10 |
1,03 |
0,10 |
0,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
71,57 |
|
0,07 |
0,77 |
0,07 |
|
|
3,56 |
0,76 |
3,77 |
|
2,97 |
5,53 |
0,35 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
151,50 |
|
0,06 |
3,30 |
0,02 |
3,03 |
0,42 |
8,76 |
5,15 |
5,93 |
0,47 |
16,85 |
0,81 |
0,45 |
0,11 |
0,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
107,68 |
|
0,42 |
0,38 |
0,23 |
1,47 |
0,53 |
4,83 |
1,88 |
5,12 |
0,33 |
2,45 |
22,10 |
0,12 |
0,03 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
20,57 |
|
|
|
|
|
|
5,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
308,09 |
|
|
4,30 |
0,51 |
3,64 |
0,50 |
30,54 |
|
4,00 |
|
5,80 |
17,67 |
18,40 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
16,69 |
|
|
0,30 |
|
|
|
0,61 |
|
0,50 |
|
0,22 |
1,94 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
|
CHỈ TIÊU |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Xã Nhữ Khê |
Xã Phú Lâm |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc Ninh |
Xã Quý Quân |
Xã Tân Long |
Xã Tân Tiến |
Xã Thái Bình |
Xã Thắng Quân |
Xã Tiến Bộ |
Xã Tứ Quận |
Xã Trung Môn |
Xã Trung Minh |
Xã Trung Sơn |
Xã Trung Trực |
Xã Xuân Vân |
|||
A |
B |
C |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
20,83 |
58,80 |
0,29 |
38,94 |
136,89 |
9,11 |
0,05 |
12,38 |
37,93 |
18,77 |
7,45 |
57,43 |
62,66 |
14,05 |
0,05 |
16,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,14 |
0,53 |
0,11 |
5,80 |
15,84 |
2,05 |
|
1,86 |
12,35 |
1,57 |
2,32 |
14,15 |
6,56 |
1,68 |
|
2,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,14 |
0,23 |
|
5,80 |
15,30 |
1,00 |
|
0,50 |
12,30 |
0,07 |
2,15 |
14,15 |
|
1,08 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,64 |
3,04 |
0,02 |
11,40 |
29,30 |
2,13 |
0,02 |
5,42 |
8,00 |
1,67 |
2,05 |
21,01 |
6,14 |
5,36 |
0,02 |
2,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,59 |
0,83 |
0,16 |
9,42 |
18,38 |
1,53 |
0,03 |
3,00 |
12,35 |
3,04 |
2,38 |
8,38 |
0,95 |
1,91 |
0,03 |
4,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,67 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
10,76 |
54,40 |
|
7,12 |
68,57 |
3,40 |
|
2,10 |
4,80 |
12,49 |
0,50 |
12,11 |
34,33 |
5,10 |
|
7,05 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,70 |
|
|
5,20 |
4,80 |
|
|
|
0,43 |
|
0,20 |
1,78 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||
Xã Đội Bình |
Xã Lang Quán |
Xã Nhữ Khê |
Xã Phúc Ninh |
Xã Thái Bình |
Xã Thắng Quân |
Xã Tứ Quận |
Xã Trung Minh |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,07 |
0,25 |
0,04 |
0,30 |
0,10 |
3,50 |
11,35 |
0,26 |
5,27 |
1.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
- |
1.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,27 |
0,25 |
- |
0,30 |
0,10 |
- |
8,35 |
- |
5,27 |
1.3 |
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,50 |
- |
- |
- |
- |
3,50 |
3,00 |
- |
- |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày
22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình dự án |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (thôn, xã) |
||||
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
98 |
1.076,42 |
91,46 |
|
20,57 |
964,39 |
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
85 |
1017,80 |
90,62 |
|
20,57 |
906,61 |
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
9 |
3,97 |
0,12 |
|
|
3,85 |
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Đội Bình |
1 |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Xã Đội Bình |
2 |
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Lang Quán |
1 |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xã Lang Quán |
3 |
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Kim Phú |
1 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Xã Kim Phú |
4 |
Trường mầm non Lực Hành |
1 |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Xã Lực Hành |
5 |
Trạm Y tế xã Hùng Lợi |
1 |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
xã Hùng Lợi |
6 |
Xây dựng trường THPT Xuân Vân |
1 |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
xã Xuân Vân |
7 |
Xây dựng nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Đội Bình |
1 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Đội Bình |
8 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Xuân Vân |
1 |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
xã Xuân Vân |
9 |
Trạm y tế xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn |
1 |
0,30 |
|
|
|
0.30 |
xã Phú Lâm |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
40 |
761,04 |
69,32 |
|
20,57 |
671,15 |
|
1 |
Đường ra khu nghĩa trang xóm 16 kết hợp đường ra khu sản xuất, xã Kim Phú |
1 |
0,39 |
0,03 |
|
|
0,36 |
xã Kim Phú |
2 |
Hợp phần cầu dân sinh dự án LRAMP xã Phúc Ninh |
1 |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xã Phúc Ninh |
3 |
Dự án nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn km187+610 - km 290+00 |
1 |
15,30 |
2,80 |
|
|
12,50 |
Xã Thái Bình, xã Tiến Bộ |
4 |
Dự án nâng cấp QL 2C đoạn km135+400 - km157+00 |
1 |
21,65 |
3,20 |
|
|
18,45 |
Xã Xuân Vân, Tân Long |
5 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho Khuôn Cướm, Bản Giàng xã Trung Sơn |
1 |
0,41 |
0,08 |
|
|
0,33 |
Xã Trung Sơn |
6 |
Trạm bơm Khuẩy Phát xã Kim Quan |
1 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Xã Kim Quan |
7 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ |
1 |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Xã Tiến Bộ |
8 |
Công trình sửa chữa nâng cấp hồ thủy lợi Ngòi Là, xã Trung Môn |
1 |
22,00 |
0,40 |
|
|
21,60 |
Xã Trung Môn, xã Chân Sơn |
9 |
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Coóc, thôn Đồng Trang và thôn Yểng xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
1 |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Hùng Lợi |
10 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Quân, thôn Toạt và thôn Nà Trang xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
1 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Hùng Lợi |
11 |
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Phúc Ninh, Quý Quân, Lực Hành |
1 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Phúc Ninh, Quý Quân, Lực Hành |
12 |
Cấp nước sinh hoạt xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
1 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Hoàng Khai |
13 |
Cấp nước sinh hoạt xã Kiến Thiết và thôn Đồng Cầu, Bình Ca 2, thôn Khe Đảng, xã Tứ Quận, |
1 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Kiến Thiết và xã Tứ Quận |
14 |
Dự án Thủy điện Sông Lô 8B |
1 |
61,67 |
9,80 |
|
|
51,87 |
Xã Thắng Quân, xã Phúc Ninh |
15 |
Cải tạo, nâng cấp đường Phúc Ninh - Chiêu Yên (ĐH.09) |
1 |
10,71 |
1,00 |
|
|
9,71 |
Xã Phúc Ninh, xã Chiêu Yên |
16 |
Đường cao tốc Tuyên Quang, Phú Thọ kết nối đường Nội Bài-Lào Cai (Nhữ Khê +Đội Bình) |
1 |
28,18 |
1,70 |
|
|
26,48 |
Xã Nhữ Khê, xã Đội Bình |
17 |
Mở rộng bãi rác Nhữ Khê, xã Nhữ Khê |
1 |
3,28 |
|
|
|
3,28 |
Xã Nhữ Khê |
18 |
Đường nội bộ đoạn từ đường AB đến trạm biến áp điện lực Yên Sơn khu trung tâm huyện |
1 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Tứ Quận |
19 |
Xây dựng cầu Ngòi Chả, xã Kim Phú |
1 |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
xã Kim Phú |
20 |
Đường giao thông ra khu sản xuất và ra nghĩa địa Gò Danh, xã Nhữ Khê |
1 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Nhữ Khê |
21 |
Đường nội đồng Yên Mỹ, Đồng Chằm, xã Hoàng Khai |
1 |
2,45 |
2,45 |
|
|
|
Xã Hoàng Khai |
22 |
Xây dựng Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa (đường qua Bình Nhân - Kiến Thiết) |
1 |
4,90 |
0,50 |
|
|
4,40 |
Xã Kiến Thiết |
23 |
Dự án xây dựng điểm dừng chân quốc lộ 2, trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ TP Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
3,34 |
2,00 |
|
|
1,34 |
Xã Thắng Quân |
24 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Kiến Thiết, xã Công Đa |
1 |
1,64 |
0,04 |
|
|
1,60 |
Xã Kiến Thiết, xã Công Đa |
25 |
Đường giao thông đất đỏ liên xã huyện Yên Sơn |
1 |
13,17 |
0,49 |
|
|
12,68 |
xã Quý Quân |
26 |
Xây dựng tuyến đường D2 kéo dài, trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
xã Thắng Quân |
27 |
Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14 QL 2 Tuyên Quang - Hà Giang |
1 |
24,22 |
12,00 |
|
|
12,22 |
xã Trung Môn, Thắng Quân, Tứ Quận |
28 |
Dự án xây dựng nhà máy thủy điện Hùng Lợi 1 |
1 |
76,22 |
7,94 |
|
20,57 |
47,71 |
Xã Trung Minh, Hùng Lợi |
29 |
Dự án xây dựng Nhà máy Thủy điện Yên Sơn |
1 |
413,59 |
17,90 |
|
|
395,69 |
Các xã Quý Quân, Lực Hành, Kiến Thiết |
30 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Công Đa, Tiến Bộ, Nhữ Khê, Nhữ Hán huyện Yên Sơn |
1 |
0,76 |
0,30 |
|
|
0,46 |
Các xã Công Đa, Tiến Bộ, Nhữ Khê, Nhữ Hán |
31 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Trung Sơn, Hùng Lợi, Phúc Ninh, Lực Hành, Tứ Quận, Kim Quan, Mỹ Bằng huyện Yên Sơn |
1 |
1,22 |
0,40 |
|
|
0,82 |
Các xã: Trung Sơn, Hùng Lợi, Phúc Ninh, Lực Hành, Tứ Quận, Kim Quan, Mỹ Bằng |
32 |
Công trình sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi hồ Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
xã Chân Sơn |
33 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Lực Hành, Tứ Quận, Xuân Vân huyện Yên Sơn |
1 |
0,56 |
0,30 |
|
|
0,26 |
Tại các xã: Lực Hành, Tứ Quận, Xuân Vân |
34 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Chiêu Yên, Thắng Quân, Lang Quán, Tứ Quận, Phú Lâm, Phú Thịnh, Thái Bình và Xuân Vân huyện Yên Sơn |
1 |
1,17 |
0,40 |
|
|
0,77 |
Tại các xã: Chiêu Yên, Thăng Quân, Lang Quán, Tứ Quận, Phú Lâm, Phú Thịnh, Thái Bình, Xuân Vân |
35 |
Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh (đoạn chợ mới đi ngã ba Trung Sơn ) |
1 |
31,80 |
2,70 |
|
|
29,10 |
Xã Trung Sơn, Hùng Lợi |
36 |
Dự án xây dựng Bãi rác thải xã Lực Hành |
1 |
0,36 |
0,22 |
|
|
0,14 |
xã Lực Hành |
37 |
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Tiến bộ, Đạo Viện, huyện Yên Sơn |
1 |
1,24 |
0,03 |
|
|
1.21 |
Xã Tiến Bộ, Đạo Viện |
38 |
Xây dựng cầu Bến nước (Km 263 + 789) và đường dẫn hai đầu cầu thuộc địa phận xã Hùng Lợi (Thuộc dự án Đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn thuộc tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
3,50 |
0,90 |
|
|
2,60 |
xã Hùng Lợi |
39 |
Xây dựng cầu Suối Cóc (Km 269 + 891) và đường dẫn hai đầu cầu thuộc địa phận xã Hùng Lợi (Thuộc dự án Đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn thuộc tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
2,50 |
0,70 |
|
|
1,80 |
xã Hùng Lợi |
40 |
Dự án xây dựng đường dây 110Kv Tuyên Quang - Sơn Dương |
1 |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,10 |
xã Kim Phú, Hoàng Khai |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
18 |
65,91 |
5,52 |
|
|
60,39 |
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1, xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 7, xóm 8, xóm 13, xóm 19, xóm 6, xóm 12, xóm 10, xóm 14, xóm 20, xóm 15, xóm 18; |
1 |
1,04 |
0,99 |
|
- |
0,05 |
xã Kim Phú |
2 |
Sân bóng đá Trung tâm xã Kim Phú |
1 |
1,08 |
1,08 |
|
|
|
xã Kim Phú |
3 |
Công trình xây dựng Khu ký túc xá trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn |
1 |
1,40 |
0,40 |
|
|
1,00 |
Xã Trung Sơn |
4 |
Quy hoạch xây dựng nghĩa trang Hoàng Khai |
1 |
2,05 |
0,16 |
|
|
1,89 |
Xã Hoàng Khai |
5 |
Quy hoạch xây dựng, nghĩa địa Hoàng Sơn, xã Chân Sơn |
1 |
0,83 |
|
|
|
0,83 |
Xã Chân Sơn |
6 |
Quy hoạch xây dựng, nghĩa địa Đèo Hoa, xã Chân Sơn |
1 |
2,81 |
|
|
|
2,81 |
Xã Chân Sơn |
7 |
Quy hoạch xây dựng, nghĩa địa xóm 16, xã Kim Phú |
1 |
1,00 |
|
|
|
1.00 |
xã Kim Phú |
8 |
Cấp nước sinh hoạt khu tái định cư thôn Hoàng Sơn |
1 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Chân Sơn |
9 |
Nhà văn hóa xóm 6, xóm 9 xã Lang Quán |
1 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Lang Quán |
10 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Mán, thôn Làng Quài, thôn Làng Trà, thôn bến |
1 |
0,39 |
0,26 |
|
|
0,13 |
Xã Lực Hành |
11 |
Đường từ trục chính trường quân sự đến điểm tái định cư xóm 9, xã Kim Phú |
1 |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xã Kim Phú |
12 |
Nhà văn hóa thôn Nông Trường, xã Thắng Quân |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Thắng Quân |
13 |
Nhà văn hóa xóm 1, xóm 11, xóm 13, xã Trung Môn |
1 |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Xã Trung Môn |
14 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Bụt xã Phú Thịnh |
1 |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Xã Phú Thịnh |
15 |
Chợ xóm 16, xã Kim Phú |
1 |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
Xã Kim Phú |
16 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Km 8, Xã Trung Môn |
1 |
29,67 |
|
|
|
29,67 |
Xã Trung Môn |
17 |
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng Nghiêm, thôn Làng Ngoài II, thôn Lù xã Lực Hành |
1 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
xã Lực Hành |
18 |
Công viên nghĩa trang thiên đường, xã Lang Quán |
1 |
24,34 |
1,92 |
|
|
22,42 |
Xã Lang Quán |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
16 |
81,08 |
15,66 |
|
|
65,42 |
|
1 |
Xây dựng trung lâm sản xuất giống cây trồng vật nuôi |
1 |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Xã Hoàng Khai |
2 |
Công trình khu dân cư xóm 5, xã Tân long |
1 |
1,11 |
|
|
|
1,11 |
Xã Tân Long |
3 |
Khu dân cư thôn Lâm Nghiệp |
1 |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
Xã Phú Lâm |
4 |
Cụm công nghiệp Thắng Quân |
1 |
29,61 |
4,07 |
|
|
25,54 |
Xã Thắng Quân, xã Lang Quán |
5 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư Gò Chè, xã Nhữ Hán |
1 |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Xã Nhữ Hán |
6 |
Quy hoạch xây dựng Khu dân cư Thái Ninh, xã Phúc Ninh |
1 |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
xã Phúc Ninh |
7 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái định cư xã Kim Phú |
1 |
15,00 |
1,00 |
|
|
14,00 |
Xã Kim Phú |
8 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái định cư xã Hoàng Khai |
1 |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Xã Hoàng Khai |
9 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái định cư xã Tân Long |
1 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
xã Tân Long |
10 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái định cư xã Tứ Quận |
1 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Xã Tứ Quận |
11 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái định cư xã Chân Sơn |
1 |
1,12 |
|
|
|
1,12 |
Xã Chân Sơn |
12 |
Dự án xây dựng Khu đô thị An Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
13,10 |
9,00 |
|
|
4,10 |
Xã Trung Môn |
13 |
Dự án xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng khu vui chơi giải trí nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm (khu số 3) xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn |
1 |
0,20 |
0,18 |
|
|
0,02 |
xã Phú Lâm |
14 |
Xây dựng khu dân cư thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn |
1 |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
xã Tân Bình |
15 |
Xây dựng khu dân cư xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn |
1 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
xã Phú Lâm |
16 |
Xây dựng khu dân cư xóm 4, xã Trung Môn |
1 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
xã Trung Môn |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực cổ khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
2 |
105,80 |
|
|
|
105,80 |
|
1 |
Dự án khai thác mỏ chì, kẽm khu vực Thành Cóc thuộc xã Trung Minh, xã Hùng Lợi (Khai thác khoáng sản và công trình phụ trợ) |
1 |
45,80 |
|
|
|
45,80 |
Xã Trung Minh, xã Hùng Lợi |
2 |
Dự án khai thác, chế biến quặng thiếc Phú Lâm |
1 |
60,00 |
|
|
|
60,00 |
Xã Phú Lâm |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC |
13 |
58,62 |
0,85 |
|
|
57,78 |
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở |
1 |
2,85 |
|
|
|
2,85 |
Các xã trên địa bàn huyện |
2 |
Dự án khai thác mỏ đá vôi Thung Môn, xã Thắng Quân |
1 |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Xã Thắng Quân |
3 |
Xây dựng bãi chứa cát sỏi, thôn Bình Ca 1, xã Tứ Quận |
1 |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
xã Tứ Quận |
4 |
Cửa hàng xăng dầu xóm Lượng, xã Tứ Quận |
1 |
0,16 |
0,10 |
|
|
0,06 |
xã Tứ Quận |
5 |
Cửa hàng xăng dầu tại thôn Chanh 1, xã Thái Bình |
1 |
1,22 |
0,50 |
|
|
0.72 |
Xã Thái Bình |
6 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Hoàng Khai |
1 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Xã Hoàng Khai |
7 |
Dự án khai thác tận thu quặng barit tại bãi thải mỏ thuộc xã Tiến Bộ |
1 |
1,07 |
|
|
|
1,07 |
Xã Tiến Bộ |
8 |
Trụ sở Phòng giao dịch Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Tuyên Quang tại xã Thắng Quân |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Thắng Quân |
9 |
Trung tâm Viettel huyện Yên Sơn |
1 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Trung Môn |
10 |
Dự án khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Lô thuộc địa bàn các xã Tứ Quận, Phúc Ninh, huyện Yên Sơn và xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
1 |
21,88 |
|
|
|
21,88 |
Xã Tứ Quận |
11 |
Nhà máy chế biến chè chất lượng cao tại xã Lang Quán |
1 |
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Xã Lang Quán |
12 |
Dự án khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Lô, sông Gam thuộc địa bàn các xã Tân Long, Thắng Quân, Phúc Ninh |
1 |
19,75 |
|
|
|
19,75 |
Xã Thắng Quân, Tân Long |
13 |
Dự án khai thác mỏ đá vôi thôn Việt Tiến, xã Thái Bình (khai thác khoáng sản và công trình phụ trợ) |
1 |
7,10 |
|
|
|
7,10 |
Xã Thái Bình |