Quyết định 89/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 89/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/03/2019
Ngày có hiệu lực 22/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Đình Quang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 25/01/2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Sơn,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

113.301,55

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

103.150,33

91,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.010,71

5,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.169,44

3,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.062,75

4,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.645,29

7,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.631,81

13,80

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

120,98

0,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

66.790,06

58,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

812,16

0,72

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

76,57

0,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.167,58

8,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.998,32

1,76

2.2

Đất an ninh

CAN

140,08

0,12

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,17

0,05

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,08

0,04

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,26

0,04

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

162,65

0,14

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.024,26

2,67

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,14

0,01

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

38,42

0,03

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.408,00

1,24

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

7,63

0,01

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,89

0,02

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,73

0,01

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,69

0,001

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

279,96

0,25

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

46,14

0,04

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,09

0,02

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,89

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.739,06

1,53

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92,14

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

983,64

0,87

4

Đất đô thị*

KDT

804,35

0,71

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

695,77

1.1

Đất trng lúa

LUA

90,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

70,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

147,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

114,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,57

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

305,09

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

296,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,20

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,28

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,35

2.4

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

2.5

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

241,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

21,07

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

695,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

91,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

71,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

151,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

107,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,57

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

308,09

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,69

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,00

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,07

1.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,26

1.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

14,27

1.3

Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

1.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,50

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công hình, dự án thực hiện trong năm 2019

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Yên Sơn có 98 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 1.076,42 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

[...]