ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
94/2017/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận,
ngày 28 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC
THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và, hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20
tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô
thị;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17
tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hoá dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28
tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14
tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi
phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 2452/TTr-SXD ngày 09 tháng 8 năm 2017 và Công văn số
2902/SXD-KT&VLXD ngày 19 tháng 9 năm 2017, Kết quả thẩm định phương án giá
tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận tại Công văn số 2110/STC-QLGCS ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Sở Tài chính
và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1428/BC-STP ngày 07 tháng 8
năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định giá
tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân
sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Đối với dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: căn cứ
tình hình thực tế, mức đầu tư và các chi phí liên quan khác, các tổ chức, cá
nhân quyết định mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phù hợp
và không được vượt quá mức tối đa quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này.
2. Đối
tượng áp dụng:
Các hộ gia đình, cơ sở sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ, cá nhân, tổ chức được cung ứng dịch vụ vệ sinh đối với
rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận phải thực hiện nộp tiền dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt hàng tháng.
Cơ quan quản lý Nhà nước và
các tổ chức, đơn vị có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Riêng chất thải nguy hại
(rác thải y tế, công nghiệp nguy hại) phải thực hiện theo quy định của các cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền.
Điều 2.
Mức thu giá tối đa dịch vụ
Các mức thu quy định tại phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định này, cụ thể: Phụ lục 1: Bảng giá tối đa dịch vụ
thu gom rác thải sinh hoạt.
Phụ lục 2:
Bảng giá tối đa dịch vụ vệ sinh, thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai tại địa điểm
thu về tên dịch vụ, mức thu, phương thức thu.
2. Giao Sở Xây dựng chủ trì,
tổng hợp những vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo
cáo, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08
tháng 10 năm 2017.
Riêng bảng
giá dịch vụ vận chuyển rác thải sinh hoạt tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết
định này được áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Quyết định này bãi bỏ Quyết
định số 2285/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
về việc phê duyệt đơn giá tổng hợp công tác thu gom, vận chuyển rác thải đô thị
của Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Thương mại và Sản xuất Nam Thành -
Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành, thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Thương mại và Sản xuất Nam Thành - Ninh
Thuận và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM RÁC THẢI SINH
HOẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của
Ủy ban nhân_dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Đối tượng nộp giá dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Hộ
gia đình
|
|
|
1
|
Hộ gia đình không sản xuất
kinh doanh, dịch vụ (SXKD - DV) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom
rác.
|
đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
2
|
Hộ gia đình không SXKD -
DV ở các phường, thị trấn.
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
3
|
Hộ gia đình SXKD - DV (bao
gồm cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom
rác.
|
- Hộ có mức doanh thu
khoán từ 192 triệu đồng/năm trở lên (hoặc từ 16 triệu đồng/tháng trở lên)
|
đồng/hộ/tháng
|
50.000
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
80.000
|
- Hộ có mức doanh thu
khoán từ 60 triệu đến dưới 192 triệu đồng/năm (hoặc từ 5 triệu đến dưới 16
triệu đồng/tháng)
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
45.000
|
- Hộ có mức doanh thu
khoán dưới 60 triệu đồng/năm (hoặc dưới 5 triệu đồng/tháng)
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
4
|
Hộ gia đình SXKD - DV (bao
gồm cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các xã, phường, thị trấn.
|
- Hộ có mức doanh thu
khoán từ 192 triệu đồng/năm trở lên (hoặc từ 16 triệu đồng/tháng trở lên)
|
đồng/hộ/tháng
|
65.000
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
100.000
|
- Hộ có mức doanh thu
khoán từ 60 triệu đến dưới 192 triệu đồng/năm (hoặc từ 5 triệu đến dưới 16
triệu đồng/tháng)
|
đồng/hộ/tháng
|
50.000
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
80.000
|
- Hộ có mức doanh thu
khoán dưới 60 triệu đồng/năm (hoặc dưới 5 triệu đồng/tháng)
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
50.000
|
5
|
Tổ chức hoặc cá nhân được
cấp thẩm quyền cho phép sử dụng lề đường, vỉa hè làm điểm kinh doanh (trừ các
điểm bán vé số kiến thiết, bán thuốc lá lẻ)
|
đồng/m2/tháng
|
3.000
|
II
|
Trụ sở làm việc của doanh nghiệp,
cơ quan đại diện, đơn vị hành chính, sự nghiệp
|
1
|
Có số lao động, CBNV dưới
20 người
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
2
|
Có số lao động, CBNV từ 20
người đến 50 người
|
đồng/đơn vị/tháng
|
60.000
|
3
|
Có số lao động, CBNV trên
50 người
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
III
|
Trường học (trừ nhà trẻ, mẫu
giáo quy mô hộ gia đình)
|
đồng/phòng/tháng
|
12.000
|
IV
|
Cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ
|
|
|
|
Cơ sở sản xuất
|
|
|
1
|
- Có số lao động dưới 20
người
|
đồng/cơ sở/tháng
|
100.000
|
|
- Có số lao động từ 20 đến
50 người
|
đồng/cơ sở/tháng
|
210.000
|
|
- Có số lao động trên 50
người
|
đồng/cơ sở/tháng
|
340.000
|
|
Cơ sở kinh doanh thương mại
- dịch vụ
|
|
|
2
|
- Cửa hàng kinh doanh
thương mại
|
đồng/cơ sở/tháng
|
100.000
|
|
- Nhà hàng, cửa hàng ăn uống,
giải khát
|
đồng/cơ sở/tháng
|
250.000
|
|
Khách sạn, nhà nghỉ
|
|
|
|
- Nhà nghỉ
|
đồng/cơ sở/tháng
|
130.000
|
|
- Khách sạn
|
|
|
|
+ Có số phòng từ 10 đến 20
phòng
|
đồng/cơ sở/tháng
|
250.000
|
3
|
+ Có số phòng từ 21 đến 30
phòng
|
đồng/cơ sở/tháng
|
300.000
|
|
+ Có số phòng từ 31 đến 40
phòng
|
đồng/cơ sở/tháng
|
340.000
|
|
+ Có số phòng từ 41 đến 50
phòng
|
đồng/cơ sở/tháng
|
390.000
|
|
+ Trường hợp kinh doanh
khách sạn có số lượng từ 51 phòng trờ lên thì từ số phòng 51 trở đi
|
đồng/phòng/tháng
|
6.000
|
4
|
Các công trình xây dựng
|
đồng/m3
|
330.000
|
5
|
Trường họp hộ gia đinh
kinh doanh có quy mô lớn, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có lượng rác thải
lớn (từ 1m3 trở lên/tháng), sử dụng hình thức thu theo hợp đồng
|
đồng/m3
|
330.000
|
V
|
Chợ, siêu thị, trung tâm thương
mại
|
|
|
1
|
Siêu thị, trung tâm thương
mại
|
đồng/m3
|
330.000
|
|
Chợ
|
|
|
|
- Người kinh doanh cố định
|
|
|
|
+ Chợ hạng 1
|
đồng/quầy/tháng
|
50.000
|
|
+ Chợ hạng 2
|
đồng/quầy/tháng
|
25.000
|
|
+ Chợ hạng 3
|
đồng/quầy/tháng
|
17.000
|
2
|
- Người kinh doanh không cố
định
|
|
|
|
+ Chợ hạng 1
|
đồng/vị trí/tháng
|
25.000
|
|
+ Chợ hạng 2
|
đồng/vị trí/tháng
|
13.000
|
|
+ Chợ hạng 3
|
đồng/vị trí/tháng
|
8.000
|
|
- Chợ đầu mối
|
đồng/quầy/tháng
|
50.000
|
VI
|
Xe ôtô ở khu vực bến xe,
bãi đậu xe:
|
1
|
Xe dưới 15 chỗ ngồi
|
đồng/xe/tháng
|
50.000
|
2
|
Xe trên 15 chỗ ngồi
|
đồng/xe/tháng
|
70.000
|
|
|
|
|
|
Mức giá trên đã bao gồm thuế
giá trị gia tăng theo quy định.
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN
CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
(Áp dụng đối với khu vực thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, huyện Thuận Bắc,
huyện Ninh Hải)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm
2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Bảng
số 1
STT
|
MÃ HIỆU
|
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP (CHƯA CÓ VAT)
|
1
|
MT1.01.01
|
Công tác duy trì vệ sinh
đường phố ban ngày
|
1km
|
465.826
|
2
|
MT1.02.01
|
Công tác quét gom rác đường
phố bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).
|
10.000m2
|
970.471
|
3
|
MT1.02.02
|
Công tác quét gom rác hè bằng
thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).
|
10.000m2
|
698.739
|
4
|
MT1.03.01
|
Công tác duy trì dải phân
cách bằng thủ công
|
1km
|
310.551
|
5
|
MT1.05.03
|
Công tác duy trì vệ sinh
ngõ xóm
|
1km
|
504.645
|
6
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác từ bể chứa
rác vả xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công.
|
1 tấn rác
|
319.685
|
7
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải
xây dựng bằng thủ công
|
1 tấn rác
|
205.512
|
8
|
MT2.02.12
|
Công tác thu gom rác sinh
hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận
chuyển đến địa diểm đổ rác với cự ly bình quân 25km đến 30km. Xe ép rác 4 tấn
|
1 tấn rác
|
231.303
|
9
|
MT2.02.13
|
Công tác thu gom rác sinh
hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập két lên xe ép rác, vận
chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km đến 30km. Xe ép rác 7 tấn
|
1 tấn rác
|
199,996
|
10
|
MT2.02.14
|
Công tác thu gom rác sinh
hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa diểm đổ rác với cự ly bình quân 25km đến 30km. Xe ép rác 10 tấn
|
1 tấn rác
|
162,988
|
11
|
MT5.02.02
|
Công tác tưới nước rửa đường
xe 5m3
|
km
|
338.546
|
12
|
MT5.03.01
|
Công tác vận hành hệ thống
bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường.
|
100 m3
|
243.543
|
* Bảng giá dịch vụ được ban
hành kèm theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện, thành phố thương
lượng, ký kết hợp đồng thu gom vận chuyển rác sinh hoạt với các đơn vị làm dịch
vụ.
* Khi cự ly thu gom và vận
chuyển (của các mã hiệu MT2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) thay đổi thì đơn giá tổng
hợp thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (Km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,779
|
15 < L ≤ 20
|
0,820
|
20 < L ≤ 25
|
0,910
|
25 < L ≤ 30
|
1,000
|
30 < L ≤ 35
|
1,066
|
35 < L ≤ 40
|
1,131
|
40 < L ≤ 45
|
1,189
|
45 < L ≤ 50
|
1,238
|
50 < L ≤ 55
|
1,287
|
55 < L ≤ 60
|
1,328
|
60 < L ≤ 65
|
1,361
|
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN
RÁC THẢI SINH HOẠT
(Áp dụng đối với các huyện còn lại)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Bảng
số 2
STT
|
MÃ HIỆU
|
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP (CHƯA CÓ VAT)
|
1
|
MT1.01.01
|
Công tác duy trì vệ sinh
đường phố ban ngày
|
1km
|
386.845
|
2
|
MT1.02.01
|
Công tác quét gom rác đường
phố bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).
|
10.000m2
|
805.928
|
3
|
MT1.02.02
|
Công tác quét gom rác hè bằng
thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).
|
10.000m2
|
580.268
|
4
|
MT1.03.01
|
Công tác duy trì dải phân
cách bằng thủ công
|
1km
|
257.897
|
5
|
MT1.05.03
|
Công tác duy trì vệ sinh
ngõ xóm
|
1km
|
419.082
|
6
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác từ bể chứa
rác và xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công.
|
1 tấn rác
|
282.075
|
7
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải
xây dựng bằng thủ công
|
1 tấn rác
|
181.334
|
8
|
MT2.02.12
|
Công tác thu gom rác sinh
hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận
chuyển đến địa diểm đổ rác với Cự ly bình quân 30km đến 35km. Xe ép rác 4 tấn
|
1 tấn rác
|
235.659
|
9
|
MT2.02.13
|
Công tác thu gom rác sinh
hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận
chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 30km đến 35km. Xe ép rác 7 tấn
|
1 tấn rác
|
204.690
|
10
|
MT2.02.14
|
Công tác thu gom rác sinh
hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận
chuyển đến địa diểm đổ rác với cự ly bỉnh quân 30km đến 35km. Xe ép rác 10 tấn
|
1 tấn rác
|
167.339
|
11
|
MT5.02.02
|
Công tác tưới nước rửa đường
xe 5m3
|
km
|
329.734
|
12
|
MT5.03.01
|
Công tác vận hành hệ thống
bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường.
|
100m3
|
217.883
|
Ghi chú:
* Bảng giá dịch vụ được ban
hành kèm theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện thương lượng, ký kết
hợp đồng thu gom vận chuyển rác sinh hoạt với các đơn vị làm dịch vụ.
* Khi cự ly thu gom và vận
chuyển (của các mã hiệu MT2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) thay đổi thì đơn giá tổng
hợp thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (Km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,731
|
15 < L ≤ 20
|
0,769
|
20 < L ≤ 25
|
0,854
|
25 < L ≤ 30
|
0,938
|
30 < L ≤ 35
|
1,000
|
35 < L ≤ 40
|
1,062
|
40 < L ≤ 45
|
1,115
|
45 < L ≤ 50
|
1,162
|
50 < L ≤ 55
|
1,208
|
55 < L ≤ 60
|
1,246
|
60 < L ≤ 65
|
1,277
|