Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 22/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/09/2017
Ngày có hiệu lực 01/10/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Đinh Văn Thu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2017/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 19 tháng 09 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-UBND ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 642/TTr- STNMT ngày 31/7/2017, Công văn số 1420/STNMT-BVMT ngày 15/9/2017, Công văn số 1437/STNMT-BVMT ngày 19/9/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đơn vị cung ứng dịch vụ

Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ hoặc trúng thầu thực hiện việc thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt.

2. Đối tượng sử dụng dịch vụ

a) Hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh đang sinh sống trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

b) Tổ chức, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, hộ gia đình có sản xuất kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

c) Các địa điểm công cộng có phát thải rác do các tổ chức, cơ quan, lực lượng vũ trang, doanh nghiệp quản lý.

d) Các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh phát sinh rác thải.

Điều 3. Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt

1. Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt áp dụng thu từ hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh đang sinh sống trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:

ĐVT: đồng/hộ/tháng

TT

Tên địa phương/khu vực

Đơn giá

1

Thành phố Tam Kỳ và Hội An

 

a

Khu vực nội thành

 

 

Hộ gia đình, cá nhân thuộc mặt tiền các tuyến đường (gồm đường đã có tên hoặc chưa có tên, đường trong khu dân cư).

30.000

 

Hộ giá đình, cá nhân trong kiệt, hẻm

25.000

b

Khu vực còn lại

 

 

Các khu vực thuộc địa bàn các xã

22.000

2

Thị xã Điện Bàn và các huyện: Núi Thành, Thăng Bình, Quế Sơn, Duy Xuyên, Phú Ninh, Đại Lộc

a

Các hộ gia đình, cá nhân thuộc mặt tiền các tuyến đường trên địa bàn thị trấn (gồm đường đã có tên hoặc chưa có tên, đường trong khu dân cư).

25.000

b

Các khu vực còn lại

20.000

3

Huyện Tiên Phước và Hiệp Đức

 

a

Các hộ gia đình, cá nhân thuộc mặt tiền các tuyến đường trên địa bàn thị trấn (gồm đường đã có tên hoặc chưa có tên, đường trong khu dân cư).

20.000

b

Các khu vực còn lại

15.000

4

Các huyện: Phước Sơn, Bắc Trà My, Nông Sơn, Nam Giang, Đông Giang.

a

Các hộ gia đình, cá nhân thuộc mặt tiền các tuyến đường trên địa bàn thị trấn hoặc Trung tâm huyện (gồm đường đã có tên hoặc chưa có tên, đường trong khu dân cư).

15.000

b

Các khu vực còn lại

12.000

5

Huyện Tây Giang và Nam Trà My:

 

 

Tất cả các vị trí trên địa bàn huyện

12.000

2. Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt áp dụng thu từ các tổ chức, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, hộ gia đình có sản xuất kinh doanh dịch vụ; các địa điểm công cộng có phát thải rác do các tổ chức, cơ quan, lực lượng vũ trang, doanh nghiệp quản lý; các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh phát sinh rác thải, như sau:

Đơn vị tính: đng/tn

TT

Tên địa phương

Đơn giá thu gom

Đơn giá vận chuyển

1

Thành phố Tam Kỳ

190.000

310.000

2

Huyện Núi Thành

185.000

275.000

3

Huyện Thăng Bình

170.000

340.000

4

Huyện Tiên Phước

165.000

325.000

5

Huyện Quế Sơn

170.000

340.000

6

Thị xã Điện Bàn

190.000

310.000

7

Huyện Duy Xuyên

190.000

320.000

8

Huyện Hiệp Đức

170.000

360.000

9

Huyện Phú Ninh

165.000

285.000

10

Huyện Đại Lộc

185.000

275.000

11

Thành phố Hội An

185.000

245.000

12

Huyện Nông Sơn

175.000

135.000

13

Huyện Phước Sơn

190.000

240.000

14

Huyện Tây Giang

200.000

250.000

15

Huyện Nam Giang

180.000

210.000

16

Huyện Đông Giang

190.000

240.000

17

Huyện Bắc Trà My

185.000

265.000

18

Huyện Nam Trà My

190.000

190.000

3. Một số quy định cụ thể

[...]