ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
94/2017/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 15 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN
RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày
25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/ND-CP
ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch
vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính về quy định phương
pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 2533/TTr-STC ngày 02 tháng 10 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế với
các nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh: Quyết định
này quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, đơn vị, cá nhân cung ứng
dịch vụ và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
2. Mức giá tối
đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt:
a) Mức giá tối
đa năm 2018:
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm
theo)
- Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Nhóm 1: Hộ gia đình kinh doanh dịch
vụ ăn uống, vật liệu xây dựng, sản xuất chế biến các loại thực phẩm, gia công
hàng thủ công.
- Nhóm 2: Hộ gia đình sản xuất,
kinh doanh các mặt hàng khác.
- Hộ có phòng cho thuê trọ: Ngoài
mức thu phòng trọ vẫn phải nộp theo quy định đối với hộ dân cư hoặc hộ kinh
doanh.
- Trường hợp một đối tượng thuộc
diện áp dụng nhiều mức thu thì chỉ thu mức giá cao nhất.
- Trường hợp một địa điểm có nhiều
đối tượng khác nhau hoạt động thì áp dụng nhiều mức thu khác nhau.
b) Lộ trình tăng giá: Chi tiết tại
Phụ lục 2 kèm theo. Riêng đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Tiếp tục
áp dụng giá của năm 2018, sẽ thực hiện điều chỉnh giá dịch vụ theo giá thành thực
tế hoặc chỉ số trượt giá hàng năm.
Điều 2. Quản
lý và sử dụng nguồn thu
1. Việc thu tiền sử dụng dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải phải có biên lai, hóa đơn thu theo quy định; phải
có hợp đồng giữa tổ chức thu tiền dịch vụ với tổ chức sử dụng dịch vụ.
2. Tổ chức, đơn vị thu tiền dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phải mở sổ sách kế toán để theo dõi, phản
ảnh việc thu, nộp và quản lý, sử dụng nguồn thu, nộp thuế theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện, các
thị xã và thành phố Huế phối hợp với các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan triển
khai, xác định, phân loại các đối tượng được cung ứng dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn để
áp dụng mức thu theo đúng quy định.
2. Sở Tài chính hướng dẫn các cơ
quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này; chủ trì phối hợp với
các địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức thu cho phù hợp với
tình hình thực tế.
3. Các đơn vị, tổ chức, cá nhân thực
hiện việc thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phải niêm yết công khai tại địa
điểm thu về mức giá, phương thức thu và cơ quan quy định thu, thực hiện thu
theo giá niêm yết; phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành
phố Huế trong quá trình xây dựng điều chỉnh phương án giá phù hợp với tình hình
thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018, thay thế Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 04
tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tạm thời mức giá tối
đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017
của UBND tỉnh)
STT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Đơn vị tính
|
Mức giá dịch vụ
|
Ghi chú
|
I
|
Hộ dân cư
|
|
|
|
A
|
Hộ không kinh
doanh
|
|
|
|
1
|
Địa bàn thành
phố Huế
|
1.1
|
Mặt tiền
|
đồng/hộ/tháng
|
30,000
|
|
1.2
|
Kiệt, ngõ
|
đồng/hộ/tháng
|
24,000
|
|
2
|
Địa bàn các
phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng
|
2.1
|
Mặt tiền
|
đồng/hộ/tháng
|
23,000
|
|
2.2
|
Kiệt, ngõ
|
đồng/hộ/tháng
|
20,000
|
|
3
|
Địa bàn các xã
đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam Đông, A Lưới
|
|
|
đồng/hộ/tháng
|
20,000
|
|
4
|
Địa bàn các xã
thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới
|
|
|
đồng/hộ/tháng
|
18,000
|
|
B
|
Hộ kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Địa bàn thành
phố Huế
|
1.1
|
Mặt tiền
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
đồng/hộ/tháng
|
97,000
|
|
|
Nhóm 2
|
đồng/hộ/tháng
|
67,000
|
|
1.2
|
Kiệt, ngõ
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
đồng/hộ/tháng
|
75,000
|
|
|
Nhóm 2
|
đồng/hộ/tháng
|
57,000
|
|
2
|
Địa bàn các
phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng
|
2.1
|
Mặt tiền
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
đồng/hộ/tháng
|
68,000
|
|
|
Nhóm 2
|
đồng/hộ/tháng
|
53,000
|
|
2.2
|
Kiệt, ngõ
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
đồng/hộ/tháng
|
56,000
|
|
|
Nhóm 2
|
đồng/hộ/tháng
|
42,000
|
|
3
|
Địa bàn các xã
đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông, A Lưới
|
|
Nhóm 1
|
đồng/hộ/tháng
|
43,000
|
|
|
Nhóm 2
|
đồng/hộ/tháng
|
29,000
|
|
4
|
Địa bàn các xã
thuộc huyện miền núi Nam đông, A Lưới
|
|
Nhóm 1
|
đồng/hộ/tháng
|
40,000
|
|
|
Nhóm 2
|
đồng/hộ/tháng
|
27,000
|
|
C
|
Phòng trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
10,000
|
|
D
|
Thuyền du lịch
|
đồng/thuyền/tháng
|
95,000
|
|
II
|
Cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp
|
đồng/m3
|
345,000
|
|
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017
của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Năm
|
|
|
2018
|
2019
|
2020
|
2021
|
2022
|
I
|
Hộ dân cư
|
|
|
|
|
|
1
|
Hộ không kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Địa bàn thành
phố Huế
|
|
|
|
|
|
a
|
Mặt tiền
|
30,000
|
48,000
|
66,000
|
83,000
|
100,000
|
b
|
Kiệt, ngõ
|
24,000
|
39,000
|
53,000
|
68,000
|
83,000
|
1.2
|
Địa bàn các
phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng
|
|
|
|
|
|
a
|
Mặt tiền
|
23,000
|
38,000
|
52,000
|
66,000
|
81,000
|
b
|
Kiệt, ngõ
|
20,000
|
31,000
|
43,000
|
55,000
|
66,000
|
1.3
|
Địa bàn các xã
đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông , A Lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
30,000
|
42,000
|
53,000
|
64,000
|
1.4
|
Địa bàn các xã
thuộc huyện Nam Đông - A Lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
18,000
|
27,000
|
36,000
|
46,000
|
55,000
|
2
|
Hộ kinh doanh
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Địa bàn thành
phố Huế
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Mặt tiền
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1
|
97,000
|
140,000
|
182,000
|
225,000
|
268,000
|
b
|
Nhóm 2
|
67,000
|
98,000
|
127,000
|
156,000
|
186,000
|
2.1.2
|
Kiệt, ngõ
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1
|
75,000
|
128,000
|
160,000
|
203,000
|
245,000
|
b
|
Nhóm 2
|
57,000
|
84,000
|
112,000
|
140,000
|
167,000
|
2.2
|
Địa bàn các
phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Mặt tiền
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1
|
68,000
|
96,000
|
124,000
|
153,000
|
181,000
|
b
|
Nhóm 2
|
53,000
|
72,000
|
93,000
|
112,000
|
132,000
|
2.1.2
|
Kiệt, ngõ
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1
|
56,000
|
83,000
|
110,000
|
137,000
|
164,000
|
b
|
Nhóm 2
|
42,000
|
61,000
|
80,000
|
100,000
|
119,000
|
2.3
|
Địa bàn các xã
đồng bằng và thị trấn huyện miền núi Nam Đông, A Lưới
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1
|
43,000
|
65,000
|
86,000
|
108,000
|
130,000
|
b
|
Nhóm 2
|
29,000
|
45,000
|
61,000
|
77,000
|
92,000
|
2.4
|
Địa bàn các xã
thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1
|
40,000
|
55,000
|
70,000
|
84,000
|
90,000
|
b
|
Nhóm 2
|
27,000
|
38,000
|
48,000
|
59,000
|
70,000
|
3
|
Phòng trọ
|
10,000
|
21,000
|
32,000
|
43,000
|
55,000
|
4
|
Thuyền du lịch
|
95,000
|
110,000
|
124,000
|
140,000
|
153,000
|