Quyết định năm 29/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 29/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2017/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh (Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Mức giá trên là giá tối đa, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng; căn cứ mức giá tối đa quy định tại Điều 1 Quyết định này và tình hình thực tế tại địa phương, các tổ chức, đơn vị được giao nhiệm vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng vốn ngân sách nhà nước quyết định mức giá cụ thể đối với từng đối tượng trên địa bàn và gửi về Sở Tài chính để tổng hợp; thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật về giá.
Số tiền thu được từ dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt là doanh thu của đơn vị; các đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ thuế với Nhà nước theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. Bãi bỏ mức thu phí vệ sinh quy định tại mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hải Dương về việc bãi bỏ quy định thu, điều chỉnh mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; khoản 2 mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 42/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
Giao Sở Tài chính phối hợp với Cục thuế và các Sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Số TT |
Danh mục |
Đơn
vị tính |
Giá
tối đa |
1 |
Hộ gia đình (không kinh doanh) |
khẩu/tháng |
|
a |
Phường |
|
6.000 |
b |
Xã |
|
5.000 |
2 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang, Đảng, đoàn thể, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp (không gắn liền với cơ sở sản xuất kinh doanh) |
đơn vị/tháng |
|
a |
Từ 10 người trở xuống |
|
90.000 |
b |
Từ 11 người đến 20 người |
|
120.000 |
c |
Từ 21 người đến 50 người |
|
150.000 |
d |
Từ 51 người đến 100 người |
|
225.000 |
đ |
Trên 100 người |
|
300.000 |
3 |
Trường học |
trường/tháng |
|
a |
Mầm non- tiểu học, trung học cơ sở (có bán trú) |
|
130.000 |
b |
Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (không bán trú) |
|
100.000 |
c |
Trung học phổ thông, trung học dạy nghề, cao đẳng, đại học |
|
250.000 |
4 |
Hộ kinh doanh |
hộ/tháng |
|
a |
Cửa hàng có thuế môn bài bậc 1 và bậc 2 |
|
300.000 |
b |
Cửa hàng có thuế môn bài bậc 3, bậc 4, bậc 5 |
|
225.000 |
c |
Cửa hàng còn lại |
|
150.000 |
d |
Hộ kinh doanh hoa tươi |
|
210.000 |
đ |
Hộ kinh doanh dịch vụ thương mại còn lại |
|
60.000 |
5 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, nhà hàng, khách sạn, bệnh viện, phòng khám, trạm xá, chợ, trung tâm thương mại |
m3 |
300.000 |
2. Các phường thuộc thị xã Chí Linh, thị trấn thuộc các huyện
Số |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Giá
tối đa |
|
Tần suất thu gom 1 ngày/lần |
Tần suất thu gom 2-3 ngày/lần |
|||
1 |
Hộ gia đình (không kinh doanh) |
khẩu/tháng |
5.000 |
4.000 |
2 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang, Đảng, đoàn thể, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp (không gắn liền với cơ sở sản xuất kinh doanh) |
đơn vị/tháng |
|
|
a |
Từ 10 người trở xuống |
|
75.000 |
50.000 |
b |
Từ 11 người đến 20 người |
|
85.000 |
60.000 |
c |
Từ 21 người đến 50 người |
|
95.000 |
70.000 |
d |
Từ 51 người đến 100 người |
|
150.000 |
110.000 |
đ |
Trên 100 người |
|
190.000 |
130.000 |
3 |
Trường học |
trường/tháng |
|
|
a |
Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (có bán trú) |
|
85.000 |
60.000 |
b |
Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (không bán trú) |
|
60.000 |
45.000 |
c |
Trung học phổ thông, trung học dạy nghề, cao đẳng, đại học |
|
170.000 |
120.000 |
4 |
Hộ kinh doanh |
hộ/tháng |
|
|
a |
Cửa hàng có thuế môn bài bậc 1 và bậc 2 |
|
180.000 |
130.000 |
b |
Cửa hàng còn lại; Hộ kinh doanh hoa tươi |
|
100.000 |
70.000 |
c |
Hộ kinh doanh dịch vụ thương mại còn lại |
|
50.000 |
40.000 |
5 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, nhà hàng, khách sạn, bệnh viện, phòng khám, trạm xá, chợ, trung tâm thương mại |
m3 |
250.000 |
180.000 |
3. Các xã còn lại: