Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 936/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 936/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 06 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 901/SKHĐT-VP ngày 28/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại Mã số TTHC: 2.001991 |
Không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 114/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản. Mã TTHC: 1.008423 (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2916/QD-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án kể từ ngày cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ như sau: - Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 114/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2. |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng the thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. Mã TTHC: 2.002053 (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2916/QD-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 114/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3. |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm. Mã TTHC: 2.002050 (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2916/QD-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Không có. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 114/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh) |
2.001932 |
Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 114/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/QĐ- BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2. |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại (Cấp tỉnh) |
2.000045 |
Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 114/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/QĐ- BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |