Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 930/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 930/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 09 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 80/TTr-SNN ngày 13/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 quy trình nội bộ giải quyết 19 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ: 17 quy trình nội bộ giải quyết 17 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp được phê duyệt tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Cụ thể, các quy trình: số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 , 11 Mục I, Nhóm A; số 1, 2, 3, 4 Mục I, Nhóm B, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 và các quy trình số: 1, 2 Mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/7/2020).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; Hạt Kiểm lâm các huyện, thành, thị; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Trang |
|
5 - 6 - 7 |
|||
8 - 9 - 10 - 11 - 12 |
|||
13 - 14 - 15 - 16 - 17 |
|||
4 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
18 - 19 - 20 |
|
5 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
21 -22 |
|
6 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
23 - 24 - 25 - 26 - 27 |
|
7 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
28 - 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 |
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
35 |
||
8.1 |
Thẩm quyền của Quốc hội |
35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40 - 41 - 42 - 43 |
|
8.2 |
Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
44 - 45 - 46 - 47 - 48 - 49 - 50 - 51 |
|
8.3 |
Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
52 - 53 - 54 - 55 - 56 - 57 - 58 - 59 |
|
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
60 - 61 - 62 - 63 |
||
64 - 65 - 66 - 67 - 68 |
|||
11 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
69 |
|
11.1 |
Đối với trường hợp Doanh nghiệp gửi hồ sơ trực tiếp |
70 - 71 - 72 |
|
11.2 |
Đối với trường hợp Doanh nghiệp gửi hồ sơ trực tuyến |
73 - 74 |
|
12 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
75 - 76 - 77 - 78 - 79 |
|
13 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
80 - 81 - 82 |
|
83 - 84 |
|||
15 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
85 - 86 |
|
16 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
87 |
|
88 - 89 - 90 |
|||
91 - 92 |
|||
93 - 94 |