Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi về thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 2217/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2217/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 28 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi về thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy trình giải quyết của các thủ tục hành chính tại phần mềm Một cửa điện tử. Thời hạn hoàn thành: Chậm nhất ngày 30/11/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Trang |
A |
CẤP TỈNH |
||
I |
Sở Y tế |
||
1 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
6 |
2 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
6 |
|
3 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
6 |
|
4 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
6 |
|
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
7 |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
7 |
|
7 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
8 |
|
II |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||
8 |
Công nhận Giám đốc Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
9 |
III |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
9 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi trường |
10 |
10 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
14 |
|
11 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
20 |
|
12 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
21 |
|
13 |
Đăng ký khai thác khoáng sản làm Vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình bao gồm cả đăng ký khối lượng cát sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Địa chất và khoáng sản |
22 |
IV |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
24 |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
25 |
|
16 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
26 |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
27 |
|
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
28 |
|
19 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
29 |
|
V |
Sở Giao thông vận tải |
||
20 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
30 |
VI |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
21 |
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
31 |
22 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
32 |
|
VII |
Sở Công Thương |
||
23 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
33 |
VIII |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
24 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Lâm nghiệp |
34 |
IX |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
25 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
35 |
26 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
36 |
|
X |
Sở Tư pháp |
||
27 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
37 |
28 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
41 |
|
29 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
45 |
|
30 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
49 |
31 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
50 |
|
32 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
51 |
|
33 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
Đấu giá tài sản |
52 |
34 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
53 |
|
35 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
54 |
XI |
Ban Dân tộc |
||
Công tác dân tộc |
37 |
||
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
37 |
||
B |
CẤP HUYỆN |
||
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
57 |
2 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
58 |
|
3 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
61 |
4 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
62 |
|
5 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
63 |