Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Lâm nghiệp)

Số hiệu 924/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/05/2023
Ngày có hiệu lực 09/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Phạm Văn Thiều
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 924/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 09 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 129/TTr-SNN ngày 21 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu, lĩnh vực: Lâm nghiệp. Cụ thể:

- Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, gồm: 01 TTHC, được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố tại Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN (Phụ lục 1);

- Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung gồm: 01 TTHC, được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 (Phụ lục 2).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Tr.Phòng KSTTHC;
- Phòng KT (Trạng);
- Lưu: VT; KSTTHC (Thúy-036).

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 924/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC

(trên Cổng DVC QG)

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

1.007916

Thủ tục: Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:

- Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: Trong 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: Trong 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhân được hồ sơ hợp lệ;

- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: Trong 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: Trong 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

Không quy định

Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

Tổng số: 01 thủ tục hành chính./.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 924/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC

(trên Cổng DVC Quốc gia)

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Căn cứ pháp lý

(quy định việc sửa đổi, bổ sung)

1

1.007917.000.00 .00.H04

Thủ tục: Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

- Trình tự thực hiện;

- Thời hạn giải quyết;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

Tổng số: 01 thủ tục hành chính./.

[...]