Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2017 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 924/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận Phú Nhuận |
Người ký | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 924/QĐ-UBND |
Phú Nhuận, ngày 23 tháng 8 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh về việc Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng có hiệu lực;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 26a/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
BẢN CÔNG BỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Công bố
lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận phù hợp Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với bộ thủ tục hành chính chung áp dụng
cho quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân quận Phú Nhuận)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
Ngày
23 tháng 8 năm 2017 |
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận)
Tổng số: 197 thủ tục thuộc 33 lĩnh vực
STT |
Thủ tục |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 10 thủ tục |
|
1 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật |
|
2 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
|
3 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
4 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập |
|
5 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập |
|
6 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội |
|
7 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội |
|
8 |
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
9 |
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
10 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
II |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương: 01 thủ tục |
|
11 |
Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
III |
Lĩnh vực Chính sách có công: 04 thủ tục |
|
12 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
13 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
14 |
Giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn) |
|
15 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
IV |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội: 01 thủ tục |
|
16 |
Tập trung, quản lý người xin ăn, sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định |
|
V |
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ: 12 thủ tục |
|
17 |
Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã thị trấn |
|
18 |
Đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã, thị trấn (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi) |
|
19 |
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã, thị trấn |
|
20 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
21 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
22 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
23 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
24 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
25 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
26 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
27 |
Đổi tên quỹ |
|
28 |
Quỹ tự giải thể |
|
VI |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước: 03 thủ tục |
|
29 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
30 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
31 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
VII |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng: 08 thủ tục |
|
32 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND quận về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
33 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
34 |
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
|
35 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
36 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
37 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND quận về thành tích thi đua theo đọt, chuyên đề |
|
38 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND quận về thành tích đột xuất |
|
39 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND quận về khen thưởng đối ngoại |
|
VIII |
Lĩnh vực Tôn giáo: 09 thủ tục |
|
40 |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong quận |
|
41 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong quận |
|
42 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
43 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong quận |
|
44 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
45 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi quận |
|
46 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
47 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi phường nhưng trong phạm vi quận |
|
48 |
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
IX |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: 02 thủ tục |
|
49 |
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
50 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
X |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 05 thủ tục |
|
51 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
|
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy hoặc do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi toàn bộ quy trình sản xuất) |
|
53 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản do hết hạn |
|
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
|
XI |
Lĩnh vực Thư viện: 01 thủ tục |
|
56 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
XII |
Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục |
|
57 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận) |
|
58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận) |
|
59 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận) |
|
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận) |
|
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận) |
|
62 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận) |
|
XIII |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn: 01 thủ tục |
|
63 |
Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới |
|
XIV |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 05 thủ tục |
|
64 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
65 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
66 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
67 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
68 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
XV |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng: 03 thủ tục |
|
69 |
Cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
70 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
71 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
XVI |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 06 thủ tục |
|
72 |
Cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
73 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
74 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
75 |
Cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
76 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
77 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
XVII |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã: 19 thủ tục |
|
78 |
Đăng ký hợp tác xã |
|
79 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
80 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
|
81 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
82 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
83 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
84 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
85 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
86 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
87 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
88 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
89 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
90 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
91 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
92 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
93 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
94 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
95 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
96 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
XVIII |
Lĩnh vực Hộ tịch: 19 thủ tục |
|
97 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
98 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
99 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
100 |
Đăng ký việc nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
101 |
Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài |
|
102 |
Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài |
|
103 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
104 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
105 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
106 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
107 |
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
108 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
109 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
110 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
111 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
112 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
113 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
114 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
115 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
XIX |
Lĩnh vực Chứng thực: 08 thủ tục |
|
116 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
117 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
118 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) |
|
119 |
Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp |
|
120 |
Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
121 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
122 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
123 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
XX |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 01 thủ tục |
|
124 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
XXI |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục, pháp luật: 02 thủ tục |
|
125 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
126 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
XXII |
Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính: 03 thủ tục |
|
127 |
Giải quyết bồi thường tại Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
128 |
Cấp và chi trả tiền bồi thường |
|
129 |
Trả lại tài sản |
|
XXIII |
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo: 04 thủ tục |
|
130 |
Tiếp công dân và xử lý đơn: (Ban Tiếp công dân thuộc Văn phòng HĐND - UBND quận) |
|
131 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu: (Thanh tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh, giải quyết khiếu nại) |
|
132 |
Giải quyết khiếu nại lần hai: (Thanh tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm, vụ xác minh, giải quyết khiếu nại (nếu có) |
|
133 |
Giải quyết tố cáo: (Thanh tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh, giải quyết tố cáo (nếu có) |
|
XXIV |
Lĩnh vực Đất đai: 04 thủ tục |
|
134 |
Thẩm định hồ sơ đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
135 |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
136 |
Thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
137 |
Thẩm định hồ sơ đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
XXV |
Lĩnh vực Môi trường: 02 thủ tục |
|
138 |
Đăng ký xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
139 |
Đăng ký xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
XXVI |
Lĩnh vực Cấp Giấy phép Xây dựng: 07 thủ tục |
|
140 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới: công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình trạm thu phát sóng thông tin di động (trạm BTS) |
|
141 |
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
|
142 |
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở đối với trường hợp sửa chữa cải tạo |
|
143 |
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở đối với trường hợp di dời công trình |
|
144 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
|
145 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
|
146 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng |
|
XXVII |
Lĩnh vực Quy hoạch - Đô thị: 02 thủ tục |
|
147 |
Cấp Giấy phép quy hoạch |
|
148 |
Cấp Chứng chỉ quy hoạch |
|
XXVIII |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị: 04 thủ tục |
|
149 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
150 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
151 |
Cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
152 |
Gia hạn Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
XXIX |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 32 thủ tục |
|
153 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
|
154 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
|
155 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
|
156 |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
|
157 |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
|
158 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
159 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
160 |
Giải thể trường tiểu học |
|
161 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
162 |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
163 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
|
164 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
165 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
166 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
|
167 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
168 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
169 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
170 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
171 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
172 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
173 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
174 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
175 |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
176 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
177 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
178 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
179 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
180 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
181 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
|
182 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
|
183 |
Cấp, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm (có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học cơ sở) |
|
184 |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng) |
|
XXX |
Lĩnh vực Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước: 03 thủ tục |
|
185 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình các dự án đầu tư bằng vốn ngân sách Nhà nước |
|
186 |
Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình lập dự án đầu tư |
|
187 |
Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình chỉ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
|
XXXI |
Lĩnh vực Đấu thầu: 01 thủ tục |
|
188 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư xây dựng các dự án thuộc thẩm quyền quyết định quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận |
|
XXXII |
Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước: 06 thủ tục |
|
189 |
Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước |
|
190 |
Lập dự toán ngân sách nhà nước |
|
191 |
Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách nhà nước |
|
192 |
Thẩm định báo cáo quyết toán của cấp ngân sách địa phương |
|
193 |
Thẩm tra báo cáo quyết toán của các đơn vị dự toán |
|
194 |
Lập quyết toán thu chi ngân sách nhà nước |
|
XXXIII |
Lĩnh vực Công sản: 03 thủ tục |
|
195 |
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
196 |
Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
197 |
Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|