Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 2753/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 14/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2753/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 về quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 về việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động kiểm tra tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định 886/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Quyết định số 93/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng, Đại diện Lãnh đạo về chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động (Phụ lục ban hành kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND TỈNH VÀ VĂN PHÒNG UBND TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2753/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Văn phòng UBND tỉnh xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 cho việc thực hiện các thủ tục hành chính theo chức năng nhiệm vụ gồm: 60 quy trình hệ thống và nội bộ; 399 quy trình theo chức năng, nhiệm vụ như sau:
STT |
TÊN QUY TRÌNH |
I |
Quy trình hệ thống |
1. |
Sổ tay chất lượng |
2. |
Quy định Lập và theo dõi mục tiêu chất lượng |
3. |
Quy trình Kiểm soát tài liệu |
4. |
Quy trình Kiểm soát hoạt động không phù hợp |
5. |
Quy trình Đánh giá chất lượng nội bộ |
6. |
Quy trình Hoạt động khắc phục |
7. |
Quy trình Hoạt động phòng ngừa |
8. |
Quy trình Kiểm soát rủi ro |
II |
Quy trình nội bộ |
9. |
Quy trình xây dựng chương trình công tác của Văn phòng UBND tỉnh |
10. |
Quy trình lập và nộp hồ sơ, tài liệu lưu trữ |
11. |
Quy trình Quản lý văn bản đến, văn bản đi tại Văn phòng UBND tỉnh |
12. |
Quy trình Ban hành Danh mục hồ sơ hàng năm |
13. |
Quy trình chỉnh lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ |
14. |
Quy trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Văn phòng |
15. |
Quy trình mua sắm tài sản, công cụ dụng cụ, văn phòng phẩm và hàng hóa, vật tư |
16. |
Quy trình Tiếp khách |
17. |
Quy trình Quản lý tài sản |
18. |
Quy trình xin nghỉ phép, nghỉ việc riêng của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động tại Văn phòng |
19. |
Quy trình hướng dẫn công chức, viên chức mới tuyển dụng, điều chuyển đến cơ quan |
20. |
Quy trình kiểm kê tài sản |
21. |
Quy trình kế toán thanh toán, quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
22. |
Quy trình kế toán thanh toán nội bộ tại Văn phòng UBND tỉnh thuộc nguồn vốn chi thường xuyên từ NSNN |
23. |
Quy trình Quản lý bảo dưỡng Hệ thống Máy điều hòa |
24. |
Quy trình Phục vụ Hội nghị, Hội thảo |
25. |
Quy trình Quản lý Đồng hồ treo tường |
26. |
Quy trình phòng chống lụt bão |
27. |
Quy trình xử lý sự cố mất điện |
28. |
Quy trình xuất bản công báo |
29. |
Quy trình biên tập và cập nhật thông tin trên Cổng thông tin điện tử Thừa Thiên Huế |
30. |
Quy trình thu thập, sử dụng và chia sẻ thông tin cá nhân trên Cổng Thông tin điện tử Thừa Thiên Huế |
31. |
Quy trình quản lý mạng tin học nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh |
32. |
Quy trình sao lưu và khôi phục dữ liệu |
33. |
Quy trình Cấp mới, cấp đổi tài khoản sử dụng Dịch vụ công |
34. |
Quy trình Hỗ trợ công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ |
35. |
Quy trình Xử lý kiến nghị, vướng mắc trong giải quyết thủ tục hành chính |
36. |
Quy trình Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp) |
37. |
Quy trình Yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (trực tiếp) |
38. |
Quy trình Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến) |
39. |
Quy trình Yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (trực tuyến) |
40. |
Quy trình Thu phí, lệ phí |
41. |
Quy trình Số hóa thành phần hồ sơ |
42. |
Quy trình Yêu cầu bổ sung nội dung hồ sơ (trực tiếp) |
43. |
Quy trình Yêu cầu bổ sung nội dung hồ sơ (trực tuyến) |
44. |
Quy trình Yêu cầu gia hạn thời gian giải quyết hồ sơ |
45. |
Quy trình Yêu cầu xác minh hồ sơ |
46. |
Quy trình Yêu cầu thu phí, lệ phí bổ sung |
47. |
Quy trình Trả kết quả giải quyết TTHC (trực tiếp) |
48. |
Quy trình Trả kết quả giải quyết tthc (trực tuyến mức độ 3) |
49. |
Quy trình Trả kết quả giải quyết tthc (trực tuyến mức độ 4) |
50. |
Quy trình Trả hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết |
51. |
Quy trình Giám sát công tác tiếp nhận hồ sơ trực tiếp |
52. |
Quy trình Giám sát công tác tiếp nhận hồ sơ trực tuyến |
53. |
Quy trình Giám sát công tác tiếp nhận hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
54. |
Quy trình Giám sát công tác xử lý hồ sơ |
55. |
Quy trình Giám sát trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
56. |
Quy trình Phối hợp bưu chính công ích trong nhận, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC |
57. |
Quy trình Phối hợp bưu chính công ích trong nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC |
58. |
Quy trình Đánh giá mức độ hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính |
59. |
Quy trình Thẩm tra đề án, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
60. |
Quy trình Phục vụ Tổ chức Hội nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) |
2. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
3. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
5. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
6. |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
7. |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) |
8. |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) |
9. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
10. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
11. |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
12. |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
13. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
14. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
15. |
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
16. |
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển |
17. |
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư |
18. |
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
19. |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
20. |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
21. |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án |
22. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
23. |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
24. |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
25. |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
26. |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
27. |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
28. |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập |
29. |
Phê duyệt Phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30. |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng thực hiện đối với người quản lý Công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
31. |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
|
32. |
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
33. |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
34. |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
35. |
Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
36. |
Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
37. |
Xác nhận chuyên gia |
|
|
38. |
Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do cơ quan, tổ chức nước ngoài tổ chức |
39. |
Thủ tục cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Do cơ quan, tổ chức Việt Nam tổ chức) |
40. |
Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh |
|
|
41. |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt |
42. |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
43. |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
44. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) |
45. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) |
46. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch vùng |
47. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) |
48. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) |
49. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch vùng |
50. |
Thẩm định, phê duyệt Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng |
|
|
51. |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
52. |
Quyết định bán tài sản công |
53. |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
54. |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
55. |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
56. |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
57. |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
58. |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
59. |
Quyết định thanh lý tài sản công |
60. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
61. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
62. |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
63. |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
64. |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
65. |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
66. |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
67. |
Thanh toán không sử dụng tiền mặt trong thu phí, lệ phí giải quyết thủ tục hành chính áp dụng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyện và Bộ phận một cửa hiện đại cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
68. |
Phục vụ Tổ chức Họp Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh |
|
|
69. |
Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
70. |
Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật |
71. |
Phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật |
72. |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình |
73. |
Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A |
74. |
Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B |
|
|
75. |
Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
76. |
Cho ý kiến dự án xây dựng công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh). |
77. |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
78. |
Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
79. |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa |
80. |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông |
|
|
81. |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
82. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
83. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
84. |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
85. |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
86. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
87. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh a) Trình tự thực hiện |
88. |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
89. |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
90. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
|
91. |
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh |
92. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
93. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
94. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
95. |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
96. |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
97. |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
98. |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
99. |
Hỗ trợ dự án liên kết |
100. |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
101. |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh |
102. |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
103. |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc UBND tỉnh quản lý |
104. |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
105. |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
106. |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
107. |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
108. |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
109. |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) |
110. |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là tổ chức) |
111. |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
112. |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
113. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
114. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
115. |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
116. |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
117. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
118. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
119. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
120. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
121. |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
122. |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
123. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
124. |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
125. |
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
126. |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
127. |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh |
128. |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
129. |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
130. |
Công nhận làng nghề |
131. |
Công nhận làng nghề truyền thống |
132. |
Công nhận nghề truyền thống |
133. |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
134. |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
135. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
136. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
137. |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
138. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
139. |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
140. |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
141. |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
142. |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
143. |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
144. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
145. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
146. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
147. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
148. |
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
149. |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
150. |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
151. |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai khoáng sản thác |
152. |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
153. |
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
154. |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
155. |
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
156. |
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
157. |
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
158. |
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
159. |
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
160. |
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
161. |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
162. |
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
163. |
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
164. |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
165. |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
166. |
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
167. |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
168. |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất |
169. |
Thủ tục cho thuê đất đối với trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
170. |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
171. |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
172. |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất |
173. |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
174. |
Thủ tục điều chỉnh diện tích giao đất, thuê đất |
175. |
Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 |
176. |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
177. |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
178. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
179. |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
180. |
Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
181. |
Thủ tục giao khu vực biển |
182. |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
183. |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
184. |
Trả lại khu vực biển |
185. |
Thu hồi khu vực biển |
186. |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
187. |
Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển |
188. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển |
189. |
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển |
190. |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (12 TTHC) |
191. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
192. |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
193. |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
194. |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
195. |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
196. |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
197. |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
198. |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
199. |
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
200. |
Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
201. |
Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
202. |
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
203. |
Thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác thuộc thẩm quyền chấp thuận của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (31 TTHC) |
204. |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
205. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
206. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
207. |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
208. |
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh |
209. |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
210. |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
211. |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
212. |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
213. |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
214. |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
215. |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
216. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
217. |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
218. |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
219. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
220. |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
221. |
Tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
222. |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
223. |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
224. |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia |
225. |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
226. |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
227. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
228. |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
229. |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
230. |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
231. |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
232. |
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
233. |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
234. |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
|
|
235. |
Quy trình công nhận khu du lịch |
236. |
Quy trình công nhận điểm du lịch |
|
|
237. |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
238. |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
239. |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
240. |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
241. |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
242. |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
243. |
Mua sáng chế, sáng kiến |
244. |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
245. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
246. |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
247. |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
248. |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
|
|
249. |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
250. |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
251. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
252. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật7 |
253. |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
254. |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
255. |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
256. |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
257. |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
258. |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
259. |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
260. |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
261. |
Thông báo tổ chức lễ hội |
262. |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
263. |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
264. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
265. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
266. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
267. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
268. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
269. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
270. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
271. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
272. |
Xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố đô tỉnh Thừa Thiên Huế |
273. |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
274. |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức |
275. |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
|
|
276. |
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập |
277. |
Thủ tục “Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh” |
278. |
Thủ tục “Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở” |
279. |
Thủ tục “Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục” |
280. |
Thủ tục “Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh” |
281. |
Thủ tục “Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở” |
282. |
Thủ tục “Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh” |
283. |
Thủ tục “Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở” |
284. |
Thủ tục “Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh” |
285. |
Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh” |
286. |
Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định” |
287. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
288. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) |
289. |
Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện đặt văn phòng đại diện |
290. |
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
291. |
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
292. |
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
293. |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
294. |
Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
295. |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong tỉnh |
296. |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong tỉnh |
297. |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
298. |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
299. |
Thủ tục “Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến” |
300 |
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
301 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ mới thành lập) |
302. |
Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 nhiệm kỳ) |
303. |
Đề nghị cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
304. |
Đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
305. |
Đề nghị đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
306. |
Đề nghị hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
307. |
Đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
308. |
Đề nghị tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
309. |
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
310. |
Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
311. |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
312. |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
313. |
Thủ tục tuyển dụng công chức |
314. |
Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
315. |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
316. |
Phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
317. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
318. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề |
319. |
Thủ tục tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế |
320. |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
321. |
Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân |
322. |
Khen thưởng đối ngoại |
323. |
Khen thưởng đột xuất |
324. |
Khen thưởng hàng năm (không tính danh hiệu CSTĐ cấp tỉnh) |
325. |
Khen thưởng theo chuyên đề |
326. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ |
327. |
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
328. |
Đề nghị tặng, truy tặng Huân chương độc lập |
|
|
329. |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
330. |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích |
331. |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
332. |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
333. |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
334. |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnh |
335. |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
336. |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
337. |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
338. |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
339. |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
340. |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến chương |
341. |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) |
|
|
342. |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
343. |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
344. |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
345. |
Cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
346. |
Cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
347. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
348. |
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
349. |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
350. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
351. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
352. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
353. |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
354. |
Thành lập Hội công chứng viên |
355. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
356. |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
357. |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em |
358. |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp trẻ em có nhu cầu chăm sóc đặc biệt |
359. |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên |
360. |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
361. |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
362. |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
363. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
364. |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
|
365. |
Cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
366. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
|
367. |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
368. |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
369. |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
370. |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
371. |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
372. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
373. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
374. |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
375. |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
376. |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
377. |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
378. |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
379. |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
380. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
381. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
382. |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
383. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
384. |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
385. |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
386. |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
387. |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
388. |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
389. |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
390. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, TIẾP NHẬN, XỬ LÝ ĐƠN VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (8 TTHC) |
391. |
Quy trình Tổ chức tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh |
392. |
Quy trình Tổ chức tiếp công dân thường xuyên tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh |
393. |
Quy trình Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh |
394. |
Quy trình Xử lý đơn kiến nghị, phản ánh do UBND tỉnh tiếp nhận |
395. |
Quy trình Công khai quyết định giải quyết khiếu nại của Chủ tịch UBND tỉnh |
396. |
Quy trình Tổ chức thực hiện Quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật của Chủ tịch UBND tỉnh |
397. |
Quy trình Xử lý đơn khiếu nại do UBND tỉnh tiếp nhận |
398. |
Quy trình Xử lý đơn tố cáo do UBND tỉnh tiếp nhận |
|
|
399. |
Quy trình thẩm định dự thảo và ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |