Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 589/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 08/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận Phú Nhuận |
Người ký | Nguyễn Đông Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589/QĐ-UBND |
Phú Nhuận, ngày 08 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 ngày 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh về việc Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng có hiệu lực;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận tại Tờ trình số 185/TTr-VP ngày 08 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN,
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Công bố Hệ thống quản
lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015 đối với bộ thủ tục hành chính chung áp dụng cho quận - huyện
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
Ngày
08 tháng 8 năm 2022 |
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN ISO 9001:2015
(Kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589/QĐ-UBND |
Phú Nhuận, ngày 08 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 ngày 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh về việc Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng có hiệu lực;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận tại Tờ trình số 185/TTr-VP ngày 08 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN,
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Công bố Hệ thống quản
lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015 đối với bộ thủ tục hành chính chung áp dụng cho quận - huyện
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
Ngày
08 tháng 8 năm 2022 |
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN ISO 9001:2015
(Kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận)
Tổng số là 201 thủ tục hành chính, quy trình thuộc 47 lĩnh vực, trong đó:
- Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành Quyết định công bố chuẩn hóa: 201 thủ tục hành chính thuộc 47 lĩnh vực.
- Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ: 154 quy trình thuộc 34 lĩnh vực.
STT |
Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ: 03 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 5456/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 (quy trình nội bộ) |
1 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội |
|
2 |
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường cấp huyện |
|
3 |
Phê duyệt Điều lệ hội |
|
II |
Lĩnh vực Cán bộ, công chức: 05 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 (quy trình nội bộ) |
4 |
Tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển |
|
5 |
Thi tuyển công chức |
|
6 |
Thi nâng ngạch công chức |
|
7 |
Phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn |
|
8 |
Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn |
|
III |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương: 01 thủ tục, quy trình |
|
9 |
Thành lập khu phố mới, ấp mới |
|
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 07 thủ tục, quy trình |
|
10 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 Quyết định số 4593/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 (quy trình nội bộ) |
11 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
-nt- |
12 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 Quyết định số 4593/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 (quy trình nội bộ) Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 (quy trình nội bộ) |
13 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
-nt- |
14 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
-nt- |
15 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
-nt- |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
-nt- |
V |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp: 03 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 (quy trình nội bộ) |
17 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
|
18 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|
19 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|
VI |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng: 06 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 (quy trình nội bộ) |
20 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
21 |
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích đột xuất |
|
22 |
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
23 |
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” |
|
24 |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” |
|
25 |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
|
VII |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo: 03 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 6038/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 (quy trình nội bộ) |
26 |
Đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
27 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
28 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
VIII |
Lĩnh vực Thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập: 03 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 (quy trình nội bộ) |
29 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
30 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
31 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
IX |
Lĩnh vực Thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính: 03 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 (quy trình nội bộ) |
32 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
33 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
34 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X |
Lĩnh vực Hộ tịch: 16 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 (quy trình nội bộ) |
35 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
36 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
37 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
38 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
39 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
40 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
41 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
42 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
43 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
44 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
45 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
46 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
47 |
Đăng ký việc nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
48 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
49 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
50 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
XI |
Lĩnh vực Chứng thực: 08 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 (01 thủ tục) Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 (07 thủ tục) Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 (quy trình nội bộ) |
51 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
52 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
53 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) |
|
54 |
Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp |
|
55 |
Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
56 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
57 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
58 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
XII |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục, pháp luật: 02 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 (quy trình nội bộ) |
59 |
Công nhận Báo cáo viên pháp luật quận, huyện |
|
60 |
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật quận, huyện |
|
XIII |
Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường nhà nước: 02 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 6048/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 (quy trình nội bộ) |
61 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
62 |
Phục hồi danh dự |
|
XIV |
Lĩnh vực Công sản: 03 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 Quyết định số 5301/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 (quy trình nội bộ) |
63 |
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
64 |
Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
65 |
Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
XV |
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu: 02 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 6390/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 Quyết định số 3745/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 (quy trình nội bộ) |
66 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện |
|
67 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện |
|
XVI |
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư: 02 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 6390/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 |
68 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
|
69 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế: 01 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 (quy trình nội bộ) |
70 |
Liên thông đăng ký thành lập hộ kinh doanh và đăng ký thuế |
|
XVII |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 05 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (quy trình nội bộ) |
71 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
72 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
73 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
74 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
75 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
XVIII |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã: 16 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 (quy trình nội bộ) |
76 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
77 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
78 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
79 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
80 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
81 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
82 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
83 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
84 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
85 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
86 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
87 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
88 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
89 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
90 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
91 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
XIX |
Lĩnh vực Đất đai: 02 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 |
92 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
93 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
XX |
Lĩnh vực Giải quyết tranh chấp đất đai: 01 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
94 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
XXI |
Lĩnh vực Tài nguyên nước: 03 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 |
95 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
96 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
97 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
XXII |
Lĩnh vực Lao động, tiền lương: 03 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 (quy trình nội bộ) |
98 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
99 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
|
100 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
|
XXIII |
Lĩnh vực Chính sách có công: 04 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 (quy trình nội bộ) |
101 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
102 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
103 |
Giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn) |
|
104 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
XXIV |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em: 02 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 (quy trình nội bộ) |
105 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
106 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
XXV |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp: 02 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 (quy trình nội bộ) Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 (quy trình nội bộ) |
107 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
108 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
XXVI |
Lĩnh vực Việc làm: 02 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 |
109 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp |
|
110 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động |
|
XXVII |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 32 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 6440/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 Quyết định số 3453/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 (quy trình nội bộ) |
111 |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng) |
|
112 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
113 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
114 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
115 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
116 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
117 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
118 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
119 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
120 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
121 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
122 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
123 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
124 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
125 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
126 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
|
127 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
|
128 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
129 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” phường, xã, thị trấn |
|
130 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
131 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
132 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
133 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
134 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
135 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
136 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
137 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
|
138 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
139 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
140 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
141 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
142 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động không vì lợi nhuận |
|
XXVIII |
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ: 02 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 Quyết định số 3453/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 (quy trình nội bộ) |
143 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
144 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
XXIX |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 01 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 (quy trình nội bộ) |
145 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
XXX |
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại: 02 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 |
146 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
147 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
XXXI |
Lĩnh vực Giải quyết tố cáo: 01 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 |
148 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
|
XXXII |
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng: 01 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 |
149 |
Kê khai tài sản, thu nhập |
|
150 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
151 |
Thực hiện việc giải trình |
|
XXXIII |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn: 05 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 (quy trình nội bộ) |
152 |
Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới |
|
153 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
154 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
|
155 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
156 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
XXXIV |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng: 03 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 (quy trình nội bộ) |
157 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
158 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
159 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
XXXV |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 09 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 (quy trình nội bộ) |
160 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
|
161 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
|
162 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
|
163 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
164 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
165 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
166 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
167 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
168 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
XXXVI |
Lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng: 09 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 6070/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 (quy trình nội bộ) |
169 |
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ |
|
170 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
|
171 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động) |
|
172 |
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình (các công trình không theo tuyến còn lại không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố; Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động) |
|
173 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng |
|
174 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
|
175 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời |
|
176 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
|
177 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa cải tạo |
|
XXXVII |
Lĩnh vực Nhà ở: 01 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 (quy trình nội bộ) |
178 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện |
|
XXXVIII |
Lĩnh vực Đường bộ: 04 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 Quyết định số 5395/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 (quy trình nội bộ) |
179 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
180 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
181 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
182 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
XXXIX |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị: 01 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 5392/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
183 |
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
|
XL |
Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng: 01 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 (quy trình nội bộ) |
184 |
Cung cấp thông tin về Quy hoạch Xây dựng |
|
XLI |
Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 (quy trình nội bộ) |
185 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
186 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
187 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
188 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
189 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
190 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
XLII |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 05 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
191 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
192 |
Công nhận “Khu phố văn hóa” hàng năm |
|
193 |
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
|
194 |
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
195 |
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
XLIII |
Lĩnh vực Thư viện: 01 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 (quy trình nội bộ) |
196 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
XLIV |
Lĩnh vực Tiếp công dân: 01 thủ tục, quy trình |
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 |
197 |
Tiếp công dân tại cấp huyện |
|
XLV |
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 |
198 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
XLVI |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
Quyết định số 2570/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 |
199 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
200 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
XLVII |
Lĩnh vực Xử lý đơn |
Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 |
201 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
|