Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
Số hiệu | 923/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 923/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 72/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng;
Căn cứ Thông tư số 75/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 90/TTr-STNMT ngày 13/02/2023 về việc đề nghị phê duyệt Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết như Phụ lục và Bản đồ kèm theo)
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá trên các phương tiện thông tin đại chúng và phối hợp đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh; thông báo đến Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh nơi có vùng hạn chế khai thác nước dưới đất.
b) Tổ chức điều tra, thống kê, cập nhật, bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng, khu vực hạn chế đã được công bố; lập Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.
c) Định kỳ năm (05) năm một lần hoặc trong những trường hợp cần thiết, chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện việc rà soát, đề xuất UBND tỉnh quyết định việc điều chỉnh, bổ sung vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh, đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật và phù hợp với tình hình thực tế.
2. Giao các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh:
a) Theo chức năng, nhiệm vụ được phân công, có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong công tác tuyên truyền, phổ biến việc hạn chế khai thác nước dưới đất và đăng ký khai thác nước dưới đất theo quy định; phối hợp trong công tác rà soát, điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và lập Phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
b) Phối hợp cung cấp thông tin về các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác nước dưới đất thuộc lĩnh vực quản lý; phối hợp quản lý, giám sát trong quá trình lập các quy hoạch, kế hoạch, đầu tư xây dựng các dự án, đề án thuộc lĩnh vực ngành có hoạt động khai thác nước dưới đất đảm bảo phù hợp với quy định về việc hạn chế khai thác nước dưới đất.
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
a) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất; tuyên truyền, phổ biến việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn phụ trách.
b) Giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.
c) Hằng năm tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn cho Sở Tài nguyên và Môi trường; định kỳ rà soát, đề xuất điều chỉnh bổ sung Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất thuộc địa bàn quản lý cho phù hợp với tình hình thực tế, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
4. Các tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 923/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 72/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng;
Căn cứ Thông tư số 75/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 90/TTr-STNMT ngày 13/02/2023 về việc đề nghị phê duyệt Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết như Phụ lục và Bản đồ kèm theo)
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá trên các phương tiện thông tin đại chúng và phối hợp đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh; thông báo đến Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh nơi có vùng hạn chế khai thác nước dưới đất.
b) Tổ chức điều tra, thống kê, cập nhật, bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng, khu vực hạn chế đã được công bố; lập Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.
c) Định kỳ năm (05) năm một lần hoặc trong những trường hợp cần thiết, chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện việc rà soát, đề xuất UBND tỉnh quyết định việc điều chỉnh, bổ sung vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh, đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật và phù hợp với tình hình thực tế.
2. Giao các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh:
a) Theo chức năng, nhiệm vụ được phân công, có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong công tác tuyên truyền, phổ biến việc hạn chế khai thác nước dưới đất và đăng ký khai thác nước dưới đất theo quy định; phối hợp trong công tác rà soát, điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và lập Phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
b) Phối hợp cung cấp thông tin về các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác nước dưới đất thuộc lĩnh vực quản lý; phối hợp quản lý, giám sát trong quá trình lập các quy hoạch, kế hoạch, đầu tư xây dựng các dự án, đề án thuộc lĩnh vực ngành có hoạt động khai thác nước dưới đất đảm bảo phù hợp với quy định về việc hạn chế khai thác nước dưới đất.
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
a) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất; tuyên truyền, phổ biến việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn phụ trách.
b) Giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.
c) Hằng năm tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn cho Sở Tài nguyên và Môi trường; định kỳ rà soát, đề xuất điều chỉnh bổ sung Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất thuộc địa bàn quản lý cho phù hợp với tình hình thực tế, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
4. Các tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất:
a) Cung cấp các thông tin, số liệu liên quan đến công trình khai thác và hoạt động khai thác của công trình theo yêu cầu của Sở Tài nguyên và Môi trường để phục vụ việc khoanh định các vùng hạn chế khai thác theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.
b) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc xác định phương án, lộ trình thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất (nếu có) đối với công trình khai thác nước dưới đất của mình theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.
c) Thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo phương án đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HOÁ
(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
STT |
Vùng hạn chế |
Diện tích (km2) |
Diện tích hạn chế (km2) |
Phạm vi hành chính |
Tầng chứa nước hạn chế |
Chiều sâu phân bố (m) |
A. Khu vực đã từng xảy ra sự cố sụt, lún đất, biến dạng địa hình |
86.62 |
|
|
|
||
I. Huyện Hà Trung |
|
10.67 |
|
|
|
|
1 |
Hà Châu |
6.56 |
6.56 |
Toàn bộ diện tích xã |
p3 |
20 - 100 |
2 |
Hà Ngọc |
4.12 |
4.12 |
Toàn bộ diện tích xã |
e-o |
20 - 100 |
II. Huyện Bá Thước |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điền Lư |
16.69 |
16.69 |
Toàn bộ diện tích xã |
e-o |
20 - 100 |
III. Huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Quý Lộc |
13.56 |
13.56 |
Toàn bộ diện tích xã |
t1 |
20 - 100 |
IV. Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Vĩnh Lộc |
5.43 |
5.43 |
Toàn bộ diện tích xã |
t1 |
20 - 100 |
2 |
Xã Vĩnh Yên |
8.40 |
8.40 |
Toàn bộ diện tích xã |
t2 |
21 - 100 |
V. Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyệt Ấn |
31.87 |
31.87 |
Toàn bộ diện tích xã |
t1 |
20 - 100 |
B.1 Tầng chứa nước qh |
66.58 |
|
|
|
||
B.1.1 Khu vực nhiễm mặn |
48.34 |
|
|
|
||
I. Huyện Nga Sơn |
|
21.63 |
|
|
|
|
1 |
Nga Tiến |
5.82 |
3.30 |
Thôn 6, thôn 7 |
qh |
0 - 20 |
2 |
Nga Liên |
2.50 |
0.43 |
Thôn 9 |
qh |
0 - 20 |
3 |
Nga Thanh |
3.66 |
1.18 |
Thôn 6 |
qh |
0 - 20 |
4 |
Nga Thủy |
5.57 |
5.57 |
Toàn bộ diện tích xã |
qh |
0 - 20 |
5 |
Nga Tân |
9.36 |
9.36 |
Toàn bộ diện tích xã |
qh |
0 - 20 |
6 |
TT Nga Sơn |
7.08 |
0.31 |
Thôn Long Khanh |
qh |
0 - 20 |
7 |
Nga Trung |
3.35 |
0.87 |
Thôn 5 |
qh |
0 - 20 |
8 |
Nga Bạch |
2.96 |
0.61 |
Thôn Triệu Thành |
qh |
0 - 20 |
II. Huyện Hậu Lộc |
|
7.00 |
|
|
0 - 20 |
|
1 |
Đa Lộc |
14.01 |
6.73 |
Thôn Đông Tân, Đông Thành, Đông Hải, Ninh Phú |
qh |
0 - 20 |
2 |
Hưng Lộc |
5.40 |
0.27 |
Thôn Hưng Phú |
qh |
0 - 20 |
III. Huyện Quảng Xương |
|
2.72 |
|
|
0 - 20 |
|
1 |
Quảng Nham |
3.99 |
2.72 |
Thôn Hải, thôn Thuận, thôn Tiến, thôn Đông, thôn Bình, thôn Đức |
qh |
0 - 20 |
IV. TX Nghi Sơn |
|
16.99 |
|
qh |
0 - 20 |
|
1 |
Ninh Hải |
6.50 |
1.42 |
TDP Sơn Hải |
qh |
0 - 20 |
2 |
Hải Lĩnh |
8.20 |
4.61 |
TDP Phú Thịnh, Phú Đông |
qh |
0 - 20 |
3 |
Tân Dân |
9.60 |
2.77 |
TDP Hồ Thượng, Thanh Minh |
qh |
0 - 20 |
4 |
Hải An |
6.30 |
2.12 |
TDP 1, TDP 2 |
qh |
0 - 20 |
5 |
Hải Ninh |
10.10 |
2.58 |
Các TDP Thanh Cao, Nam Thành, Bắc Thành, Đồng Minh, Thanh Bình, Hưng Sơn, Thống Nhất |
qh |
0 - 20 |
6 |
Hải Châu |
9.08 |
2.49 |
Các TDP Liên Thanh, Liên Hải, Nam Châu, Bắc Châu, Hòa Bình |
qh |
0 - 20 |
7 |
Hải Thanh |
3.00 |
1.00 |
TDP Thượng Hải |
qh |
0 - 20 |
B.1.2 Khu vực liền kề ranh giới mặn nhạt |
18.24 |
|
|
0 - 20 |
||
I. Huyện Nga Sơn |
|
5.73 |
|
|
0 - 20 |
|
1 |
Nga Bạch |
2.96 |
0.55 |
Thôn Triệu Thành |
qh |
0 - 20 |
2 |
Nga Trung |
3.35 |
0.91 |
Thôn 5 |
qh |
0 - 20 |
3 |
TT Nga Sơn |
7.08 |
0.82 |
Thôn Long Khanh |
qh |
0 - 20 |
4 |
Nga Thanh |
3.66 |
0.90 |
Thôn 6 |
qh |
0 - 20 |
5 |
Nga Liên |
2.50 |
0.90 |
Thôn 9 |
qh |
0 - 20 |
6 |
Nga Tiến |
5.82 |
1.30 |
Thôn 6 |
qh |
0 - 20 |
7 |
Nga Thái |
7.55 |
0.36 |
Thôn 9 |
qh |
0 - 20 |
II. Huyện Hậu Lộc |
|
1.82 |
|
|
0 - 20 |
|
1 |
Đa Lộc |
14.01 |
0.88 |
Thôn Mỹ Điền |
qh |
0 - 20 |
2 |
Ngư Lộc |
0.94 |
0.30 |
Thắng Lộc |
qh |
0 - 20 |
3 |
Hưng Lộc |
5.40 |
0.64 |
Thôn Kiến Long, Yên Hòa |
qh |
0 - 20 |
III. Huyện Quảng Xương |
|
0.91 |
|
|
0 - 20 |
|
1 |
Quảng Thạch |
3.42 |
0.54 |
Thôn Thạch Đông |
qh |
0 - 20 |
2 |
Quảng Nham |
3.99 |
0.37 |
Thôn Bắc |
|
0 - 20 |
IV. TX Nghi Sơn |
|
9.78 |
|
qh |
0 - 20 |
|
1 |
Tân Dân |
9.60 |
1.13 |
TDP Thanh Minh |
qh |
0 - 20 |
2 |
Hải An |
6.30 |
1.07 |
TDP 1 |
qh |
0 - 20 |
3 |
Ninh Hải |
6.50 |
1.58 |
TDP Sơn Hải |
qh |
0 - 20 |
4 |
Bình Minh |
6.50 |
0.90 |
TDP Phú Minh |
qh |
0 - 20 |
5 |
Hải Lĩnh |
8.20 |
1.59 |
TDP Phú Thịnh |
qh |
0 - 20 |
6 |
Hải Ninh |
10.10 |
1.18 |
TDP Hồng Phong I |
qh |
0 - 20 |
7 |
Hải Châu |
9.08 |
2.34 |
TDP Bắc Châu, Liên Thành |
qh |
0 - 20 |
8 |
Hải Thanh |
3.00 |
0.18 |
TDP Thượng Hải |
qh |
0 - 20 |
9 |
Hải Hòa |
7.45 |
0.64 |
TDP Nhân Hưng, Đông Hải |
qh |
0 - 20 |
10 |
Định Hải |
26.04 |
0.14 |
Thôn 8 |
qh |
0 - 20 |
B.2 Tầng chứa nước qp |
199.80 |
|
|
|
||
B.2.1 Khu vực nhiễm mặn |
193.27 |
|
|
|
||
I. Huyện Nga Sơn |
|
70.87 |
|
|
|
|
1 |
Nga Thạch |
5.90 |
4.18 |
Thôn 6 Thanh Lãng, thôn Phương Phú. |
qp |
20 - 40 |
2 |
Nga Phượng |
8.53 |
0.77 |
Thôn 6 |
qp |
20 - 40 |
3 |
Nga Bạch |
2.96 |
2.96 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
4 |
Nga Trung |
3.35 |
3.31 |
Thôn 1,2,3,4,5 |
qp |
20 - 40 |
5 |
TT Nga Sơn |
7.08 |
4.66 |
Thôn Long Khang, Thắng Thịnh. Tiểu khu 2,3 |
qp |
20 - 40 |
6 |
Nga Yên |
3.85 |
3.85 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
7 |
Nga Thiện |
11.13 |
0.22 |
Thôn Ngũ Kiên |
qp |
20 - 40 |
8 |
Nga Giáp |
6.91 |
2.73 |
Thôn Hanh Gia, thôn Ngoại 1, thôn Ngoại 2 |
qp |
20 - 40 |
9 |
Nga Thành |
3.46 |
3.46 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
10 |
Nga Thủy |
5.57 |
5.57 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
11 |
Nga Hải |
4.33 |
4.33 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
12 |
Nga Tân |
9.36 |
9.36 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
13 |
Nga Thành |
3.46 |
3.46 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
14 |
Nga Liên |
4.90 |
4.90 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
15 |
Nga An |
9.32 |
2.28 |
Thôn 9, 10, 11, 12 |
qp |
20 - 40 |
16 |
Nga Tiến |
5.82 |
5.82 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
17 |
Nga Phú |
7.77 |
1.41 |
Thôn Tân Hải, Tân Phát, |
qp |
20 - 40 |
18 |
Nga Thái |
7.55 |
7.55 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
19 |
Nga Điền |
11.17 |
0.04 |
Thôn 6 |
qp |
20 - 40 |
II. Huyện Hậu Lộc |
|
30.97 |
|
|
20 - 40 |
|
1 |
Hoà Lộc |
7.18 |
0.96 |
Thôn 4 Xuân Tiến, Thôn 5 Xuân Tiến |
qp |
20 - 40 |
2 |
Liên Lộc |
4.95 |
0.52 |
Thôn 5 |
qp |
20 - 40 |
4 |
Minh Lộc |
4.69 |
4.69 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
5 |
Hưng Lộc |
5.40 |
5.40 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
6 |
Hải Lộc |
3.36 |
3.36 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
7 |
Ngư Lộc |
0.94 |
0.94 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
8 |
Đa Lộc |
14.01 |
14.01 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
9 |
Phú Lộc |
6.35 |
1.10 |
Thôn Phú Đa |
qp |
20 - 40 |
III. Huyện Quảng Xương |
|
38.64 |
|
|
20 - 40 |
|
1 |
Quảng Trường |
6.96 |
5.75 |
Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực cánh đồng thôn Đồng Tâm |
qp |
20 - 40 |
2 |
Quảng Trung |
7.49 |
7.49 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
3 |
Quảng Khê |
6.40 |
5.31 |
Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực cánh đồng thôn 6 |
qp |
20 - 40 |
4 |
Quảng Chính |
5.83 |
5.83 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
5 |
Tiên Trang |
10.33 |
0.43 |
Thôn Lộc Tài |
qp |
20 - 40 |
6 |
Quảng Thạch |
3.42 |
0.94 |
Thôn Thạch Trung |
qp |
20 - 40 |
7 |
Quảng Nham |
3.99 |
2.99 |
Thôn Hải, thôn Thuận, thôn Tiến, thôn Đông, thôn Bình, thôn Đức |
qp |
20 - 40 |
8 |
Quảng Ngọc |
8.80 |
2.82 |
Thôn Bất Động, Gia Yên |
qp |
20 - 40 |
9 |
Quảng Phúc |
11.80 |
7.09 |
Thôn Ngọc Bình |
qp |
20 - 40 |
IV. TX Nghi Sơn |
|
31.31 |
|
|
20 - 40 |
|
1 |
Thanh Thủy |
9.42 |
7.37 |
Hầu như toàn bộ diện tích xã trừ một khu vực thôn Đồng Minh |
qp |
20 - 40 |
2 |
Thanh Sơn |
9.38 |
0.62 |
Thôn Xuân Sơn |
qp |
20 - 40 |
3 |
Hải An |
6.30 |
3.92 |
Thôn 1, 2,4 |
qp |
20 - 40 |
4 |
Hải Ninh |
10.10 |
8.20 |
Hầu như toàn bộ diện tích xã trừ một khu vực thôn Hồng Phong I |
qp |
20 - 40 |
5 |
Hải Châu |
9.08 |
9.08 |
Toàn bộ diện tích xã |
qp |
20 - 40 |
6 |
Tân Dân |
9.60 |
1.34 |
Thôn Hồ Trung, Hồ Thượng |
qp |
20 - 40 |
7 |
Hải Lĩnh |
8.20 |
0.77 |
Thôn Hồng Phong |
qp |
20 - 40 |
V. Huyện Nông Cống |
|
11.37 |
|
|
20 - 40 |
|
1 |
Trường Sơn |
5.82 |
0.06 |
Thôn Yên Minh |
qp |
20 - 40 |
2 |
Tượng Văn |
10.25 |
0.65 |
Thôn Quỳnh Tiến |
qp |
20 - 40 |
3 |
Trường Giang |
8.24 |
7.89 |
Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực cánh đồng thôn Đông Hòa |
qp |
20 - 40 |
4 |
Trường Trung |
7.07 |
2.76 |
Thôn Trung Liệt |
qp |
20 - 40 |
VI. TP Sầm Sơn |
|
10.11 |
|
|
20 - 40 |
|
1 |
Quảng Châu |
7.99 |
0.26 |
TDP Châu Thành |
qp |
20 - 40 |
2 |
Trường Sơn |
5.82 |
3.53 |
TDP Sơn Lợi, Sơn Thủy |
qp |
20 - 40 |
3 |
Bắc Sơn |
16.50 |
0.60 |
TDP Long Sơn |
qp |
20 - 40 |
4 |
Quảng Đại |
2.10 |
0.50 |
Thôn Huệ Nghiêm |
qp |
20 - 40 |
5 |
Quảng Vinh |
4.73 |
3.54 |
Khu phố Quang Minh, Hồng Hải |
qp |
20 - 40 |
6 |
Quảng Hùng |
3.90 |
1.56 |
Thôn 2, 3,4 |
qp |
20 - 40 |
7 |
Quảng Minh |
3.90 |
0.12 |
Thôn Phúc Quang |
qp |
20 - 40 |
B.2.2 Khu vực liền kề ranh giới mặn nhạt |
6.54 |
|
|
20 - 40 |
||
I. Huyện Nga Sơn |
|
2.10 |
|
|
20 - 40 |
|
1 |
Nga Thạch |
5.9 |
0.35 |
Thôn Phương Phú. |
qp |
20 - 40 |
2 |
Nga Phượng |
8.53 |
0.19 |
Thôn 6 |
qp |
20 - 40 |
3 |
Nga Trung |
3.35 |
0.11 |
Thôn 1 |
qp |
20 - 40 |
4 |
TT Nga Sơn |
7.08 |
0.32 |
Thôn Long Khang |
qp |
20 - 40 |
6 |
Nga Thiện |
11.13 |
0.12 |
Thôn Ngũ Kiên |
qp |
20 - 40 |
7 |
Nga Giáp |
6.91 |
0.32 |
Thôn Ngoại 2 |
qp |
20 - 40 |
8 |
Nga An |
9.32 |
0.50 |
Thôn 9 |
qp |
20 - 40 |
9 |
Nga Phú |
7.77 |
0.19 |
Thôn Tân Hải |
qp |
20 - 40 |
II. Huyện Hậu Lộc |
|
0.62 |
|
|
20 - 40 |
|
1 |
Phú Lộc |
6.35 |
0.22 |
Thôn Phú Đa |
qp |
20 - 40 |
2 |
Hoà Lộc |
7.18 |
0.17 |
Thôn 5 Xuân Tiến |
qp |
20 - 40 |
3 |
Liên Lộc |
4.95 |
0.11 |
Thôn 5 |
qp |
20 - 40 |
4 |
Hoa Lộc |
3.79 |
0.12 |
Thôn Hoa Trường |
qp |
20 - 40 |
III. Huyện Quảng Xương |
|
1.67 |
|
|
20 - 40 |
|
6 |
Quảng Phúc |
11.80 |
0.40 |
Thôn Ngọc Bình |
qp |
20 - 40 |
7 |
Quảng Ngọc |
8.80 |
0.39 |
Thôn Gia Yên |
qp |
20 - 40 |
8 |
Quảng Trường |
6.96 |
0.15 |
Thôn Đồng Tâm |
qp |
20 - 40 |
9 |
Tiên Trang |
10.33 |
0.12 |
Thôn Lộc Tài |
qp |
20 - 40 |
10 |
Quảng Khê |
6.40 |
0.22 |
Thôn 6 |
qp |
20 - 40 |
12 |
Quảng Thạch |
3.42 |
0.36 |
Thôn Thạch Trung |
qp |
20 - 40 |
13 |
Quảng Nham |
3.99 |
0.04 |
Thôn Hải |
qp |
20 - 40 |
IV. TX Nghi Sơn |
|
1.36 |
|
qp |
20 - 40 |
|
1 |
Thanh Sơn |
9.38 |
0.21 |
Thôn Xuân Sơn |
qp |
20 - 40 |
2 |
Thanh Thủy |
9.42 |
0.28 |
Thôn Đồng Minh |
qp |
20 - 40 |
3 |
Hải Ninh |
10.10 |
0.17 |
Thôn Hồng Phong I |
qp |
20 - 40 |
4 |
Hải An |
6.30 |
0.22 |
Thôn 1 |
qp |
20 - 40 |
5 |
Tân Dân |
9.60 |
0.22 |
Thôn Hồ Trung |
qp |
20 - 40 |
6 |
Hải Lĩnh |
8.20 |
0.26 |
Thôn Hồng Phong |
qp |
20 - 40 |
V. Huyện Nông Cống |
|
0.63 |
|
qp |
20 - 40 |
|
1 |
Trường Trung |
7.07 |
0.24 |
Thôn Trung Liệt |
qp |
20 - 40 |
2 |
Trường Giang |
8.24 |
0.19 |
Thôn Đông Hòa |
qp |
20 - 40 |
3 |
Tượng Văn |
10.25 |
0.12 |
Thôn Quỳnh Tiến |
qp |
20 - 40 |
4 |
Trường Sơn |
5.82 |
0.08 |
Thôn Yên Minh |
qp |
20 - 40 |
VI. TP Sầm Sơn |
|
0.16 |
|
qp |
20 - 40 |
|
1 |
Bắc Sơn |
16.50 |
0.16 |
TDP Long Sơn |
qp |
20 - 40 |
2 |
Quảng Minh |
3.90 |
0.05 |
Thôn Phúc Quang |
qp |
20 - 40 |
3 |
Quảng Đại |
2.10 |
0.18 |
Thôn Huệ Nghiêm |
qp |
20 - 40 |
4 |
Quảng Hùng |
3.90 |
0.11 |
Thôn 2 |
qp |
20 - 40 |
5 |
Quảng Vinh |
4.73 |
0.26 |
Khu phố Quang Minh |
qp |
20 - 40 |
6 |
Quảng Châu |
7.99 |
0.12 |
TDP Châu Thành |
qp |
20 - 40 |
431.76 |
|
|
|
|||
C.1 Khu vực có bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
0.51 |
|
|
|
||
I. Huyện Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đông Nam |
9.64 |
0.15 |
Thôn Hạnh phúc Đoàn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
II. Huyện Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Nông Cống |
11.56 |
0.08 |
Minh THọ |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
III. TX Bỉm Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đông Sơn |
21.01 |
|
Bãi chôn lấp Đông Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
IV. Huyện Quảng Xương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quảng Văn |
6.10 |
0.01 |
Thôn Sơn Trung |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
V. Thị Xã Nghi Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hải Hòa |
7.45 |
0.03 |
TDP Đông Hải |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
VI. TP Sầm Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung Sơn |
2.23 |
0.05 |
Thôn Khang Tiến |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
VI. Huyện Hoằng Hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoằng Đức |
7.43 |
0.02 |
Thôn Đồng Lầy |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
VII. Huyện Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Tân |
13.20 |
0.012 |
|
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Hà Đông |
10.04 |
0.030 |
Thôn Thành Môn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Hoạt Giang |
11.83 |
0.015 |
Thôn Yên Giang |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
VIII. Huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT. Thiệu Hóa |
11.00 |
0.015 |
Tiểu Khu 7 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
IX. Huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Quán Lào |
8.00 |
0.040 |
Thôn Thiết Đinh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
X. Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phú Xuân |
102.00 |
0.023 |
Thôn Bãi Đông |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Xuân Trường |
4.00 |
0.02 |
Thôn Cồn Vàng |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XI. Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Minh Sơn |
6.67 |
0.02 |
Thôn Minh Ngọc |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
C.2 Khu vực liền kề với bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
431.25 |
|
|
|
||
I. Huyện Đông Sơn |
|
17.36 |
|
|
|
|
1 |
Đông Hòa |
5.57 |
0.10 |
Thôn Phú Minh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Đông Quang |
7.38 |
0.28 |
Thôn Minh Thành |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Đông Thanh |
5.74 |
0.85 |
Thôn Phúc Triền 1 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Đông Văn |
6.58 |
2.07 |
Thôn Văn Bắc, Văn Trung |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
5 |
Đông Yên |
5.49 |
3.23 |
Thôn Yên Doãn 1, Yên Doãn 2 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
6 |
Đông Phú |
5.68 |
4.54 |
Thôn Chiếu Thượng, Hoàng Thịnh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
7 |
Đông Nam |
9.64 |
6.29 |
Thôn Hạnh Phúc Đoàn, Tân Chinh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
II. Huyện Nông Cống |
|
23.74 |
|
|
|
|
1 |
Minh Nghĩa |
7.75 |
0.23 |
Thôn Cung Điền |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
TT Nông cống |
11.56 |
11.56 |
Toàn bộ diện tích xã |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Tân Phúc |
7.04 |
0.73 |
Định Kim |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Hoàng Sơn |
6.10 |
1.08 |
Thôn Nham Cát |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
5 |
Tế Thắng |
9.98 |
1.45 |
Thôn 1, 2 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
6 |
Hoàng Giang |
6.24 |
2.64 |
Thôn Yên Thái, Kim Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
7 |
Vạn Hoà |
8.15 |
6.05 |
Thôn Tân Dân, Đồng Lương |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
III. TX Bỉm Sơn |
|
21.79 |
|
|
|
|
1 |
Bắc Sơn |
16.50 |
9.04 |
Khu phố 1, 2, 3, 4 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Ngọc Trạo |
2.72 |
1.53 |
Khu Phố 11, 12 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Quang Trung |
23.00 |
1.66 |
Thôn 1, 2, 3 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Lam Sơn |
3.77 |
3.77 |
Toàn bộ diện tích phường |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
5 |
Đông Sơn |
21.00 |
5.79 |
Xóm Sơn Nam, Sơn Tây |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
IV. Huyện Quảng Xương |
|
26.04 |
|
|
|
|
1 |
Quảng Ninh |
5.70 |
0.21 |
Thôn Sơn Trung |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
TT Tân Phong |
14.60 |
0.83 |
Thôn Tân Tiền |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Quảng Ngọc |
8.80 |
0.82 |
Thôn Uy Bắc |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Quảng Yên |
4.80 |
1.50 |
Thôn Phù Ninh, Quang Bình |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
5 |
Quảng Hợp |
6.99 |
4.56 |
Thôn Hợp Lực, Én Giang, Hợp Gia |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
6 |
Quảng Long |
6.12 |
5.85 |
Thôn Long Đông Thành, Xuân Tiến |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
7 |
Quảng Hòa |
6.27 |
6.17 |
Toàn bộ diện tích xã |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
8 |
Quảng Văn |
6.10 |
6.10 |
Toàn bộ diện tích xã |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
V. Thị Xã Nghi Sơn |
|
19.37 |
|
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
|
1 |
Nguyên Bình |
33.20 |
0.05 |
Thôn Nổ Giáp 1 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Hải Lĩnh |
8.20 |
0.08 |
Thôn Phú Đông |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Hải Thanh |
3.00 |
0.26 |
Thôn Thanh Đình |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Định Hải |
26.04 |
0.32 |
Thôn Hồng Phong |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
5 |
Nghi sơn |
3.20 |
1.40 |
Thôn Nam Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
6 |
Bình Minh |
6.50 |
1.96 |
Thôn Yên Cầu, Phú Minh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
7 |
Hải Hòa |
7.45 |
4.53 |
Thôn Vĩnh Tiến, Đông Hải, Nhân Hải |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
8 |
Hải Nhân |
16.27 |
5.33 |
Thôn Xuân Sơn, Thượng Bắc, Thượng Nam |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
9 |
Ninh Hải |
6.50 |
5.44 |
Thôn Sơn Hải, Đại Tiến, Văn Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
VI. TP Sầm Sơn |
|
21.81 |
|
|
|
|
1 |
Bắc Sơn |
16.50 |
1.29 |
TDP Hòa Sơn, Long Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Trường Sơn |
5.82 |
2.10 |
TDP Sơn Hải, Sơn Thủy |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Trung Sơn |
2.23 |
2.19 |
TDP Xuân Phú, Quang Giáp |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Quảng Tiến |
3.29 |
3.29 |
TDP Vạn Lợi, Toàn Thắng, Hải Vượng |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
5 |
Quảng Cư |
6.44 |
4.26 |
TDP Minh Cát, Tiến Lợi, Trung Chính |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
6 |
Quảng Vinh |
4.73 |
0.46 |
KP Hồng Đức, Phú Khang |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
7 |
Quảng Thọ |
4.69 |
0.23 |
TDP Văn Phú, Vinh Phúc, Hưng Thông |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
8 |
Quảng Châu |
7.99 |
7.99 |
Toàn bộ diện tích phường |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
VI. Huyện Hoằng Hóa |
|
30.48 |
|
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
|
1 |
Hoằng Đức |
7.43 |
6.03 |
Thôn Nội Tỳ |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Hoằng Đồng |
2.94 |
0.05 |
Thôn 1 Lê Lợi |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Hoằng Quỳ |
2.27 |
0.06 |
Thôn Tây Phúc |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Hoằng Tân |
4.7 |
0.52 |
Thôn Bột Trung, Cẩm Trung |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
5 |
Hoằng Sơn |
5.72 |
0.68 |
Thôn Tuần Lương |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
6 |
TT Bút Sơn |
7.7 |
7.70 |
Toàn bộ diện tích TT |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
7 |
Hoằng Đạo |
6.64 |
1.24 |
Thôn Tứ Luyện, Nhân Đạo |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
8 |
Hoằng Đạt |
5.8 |
1.75 |
Thôn Hạ Vũ 1, Hạ Vũ 2 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
10 |
Hoằng Xuyên |
6.02 |
4.75 |
Thôn Đoài Thôn, Đông Thôn, Tây Đại, Thuần Xuân |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
11 |
Hoằng Cát |
4.38 |
3.80 |
Thôn Nam Bình, Hà Nội, |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
12 |
Hoằng Châu |
12.35 |
3.90 |
Thôn Phú Quang, Tiến Đức, Chung Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
VII. Huyện Hà Trung |
|
96.91 |
|
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
|
1 |
Hà Ngọc |
4.12 |
4.12 |
Toàn bộ diện tích xã |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Hà Tân |
13.20 |
13.20 |
Toàn bộ diện tích xã |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Hà Đông |
10.04 |
9.31 |
Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực thôn Kim Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Hà Long |
48.43 |
19.61 |
Thôn Đông Hậu, Đông Toàn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
5 |
Yên Dương |
8.34 |
2.37 |
Thôn Trung Chính, Trung Tâm |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
6 |
Hà Bình |
9.18 |
1.97 |
Thôn Nội Thượng |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
7 |
TT Hà Trung |
5.40 |
4.21 |
Thôn Phong Vận, Phượng Quý, Trang Cát, Tương Lạc |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
8 |
Hà Lĩnh |
24.09 |
0.46 |
Thôn Bái Ân |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
9 |
Yến Sơn |
12.83 |
9.77 |
Thôn Chuế Cầu, Đắc Cốc, Đường Cát, Nghè Đỏ |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
10 |
Hà Sơn |
13.00 |
2.96 |
Thôn Chí Phúc, Quý Tiến |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
11 |
Hà Bắc |
8.16 |
5.94 |
Thôn Trạng Sơn, Song Nga |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
12 |
Hà Lai |
6.88 |
1.19 |
Thôn Vân Ô, Nhạn Trạch |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
13 |
Hà Châu |
6.56 |
1.70 |
Thôn Ngọc Chuế 1, 2 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
14 |
Hà Giang |
8.86 |
3.62 |
Thôn Mỹ Dương, Quan Chiêm |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
15 |
Hoạt Giang |
11.83 |
9.85 |
Thôn Vân Thu, Vân Trụ, Vân Điển, Thanh Ngoại |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
16 |
Hà Tiến |
18.18 |
6.63 |
Thôn Đồng Ô, Bái Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
VIII. Huyện Thiệu Hóa |
|
28.02 |
|
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
|
1 |
Thiệu Ngọc |
7.47 |
0.17 |
Thôn Tân Bình 1 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Minh Tâm |
10.04 |
0.09 |
Thôn Đồng Bào |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Thiệu Duy |
8.74 |
0.37 |
Thôn Cự Khánh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Thiệu Lý |
4.11 |
0.38 |
Thôn 2,3 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
5 |
Tân Châu |
7.31 |
0.86 |
Thôn Đắc Châu 1,2 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
6 |
Thiệu Trung |
3.80 |
0.95 |
Thôn 2,1 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
7 |
Thiệu Phúc |
4.66 |
3.44 |
Thôn Mật Thôn, Vĩ Thôn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
8 |
Thiệu Vận |
3.70 |
3.70 |
Toàn bộ diện tích xã |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
9 |
Thiệu Phú |
6.53 |
4.27 |
Tra Thôn, Đình Tân, Thôn Ngọc Tĩnh, Phú Thịnh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
10 |
TT. Thiệu Hóa |
11.00 |
9.42 |
Toàn bộ diện tích thị trấn trừ thôn Ba Chè |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
11 |
Thiệu Nguyên |
6.60 |
4.37 |
Thôn Nguyên Lý, Nguyên Thắng, Nguyên Thành, Nguyên Trung |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
IX. Huyện Yên Định |
|
30.43 |
|
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
|
1 |
Yên Lạc |
6.01 |
0.87 |
Thôn Hanh Cát 1 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Định Tăng |
10.05 |
7.12 |
Thôn Hoạch Thôn, Thạch Đài, Phú Cẩm |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Yên Phú |
16.50 |
0.42 |
Thôn Trịnh Lộc |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Yên Thái |
5.34 |
0.71 |
Thôn Lê Xá |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
5 |
Định Hưng |
6.91 |
1.15 |
Vệ Thôn, Hồ Thôn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
6 |
Định Bình |
7.66 |
1.38 |
Thôn Kênh Khê, Đắc Trí |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
7 |
Yên Ninh |
5.96 |
1.56 |
Thôn Trịnh Xá 1,2 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
8 |
TT Quán Lào |
8.00 |
6.72 |
Thôn Thiết Đinh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
9 |
Định Long |
4.39 |
4.03 |
Toàn bộ diện tích xã trừ một phần thôn Là Thôn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
10 |
Định Liên |
6.75 |
6.47 |
Thôn Vực Phác, Bái Thủy |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
X. Huyện Thọ Xuân |
|
50.18 |
|
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
|
1 |
Xuân Trường |
4.00 |
4.00 |
Toàn Bộ diện tích xã |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Xuân Hòa |
6.60 |
6.60 |
Toàn bộ diện tích xã |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Xuân Tín |
7.46 |
3.43 |
Xóm 21, 24, 26, 27 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Xuân Lập |
9.20 |
8.54 |
Thôn Trung Lập 1,2,3 thôn Phú Vinh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
5 |
TT. Thọ Xuân |
3.45 |
2.23 |
Thôn Vĩnh Nghi, Đồng Thôn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
6 |
Thọ Lập |
7.17 |
0.08 |
Thôn 1 Phúc Bồi |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
7 |
Phú Xuân |
102.00 |
3.00 |
Thôn Đông Thành, Phú Cường |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
8 |
Xuân Sinh |
17.37 |
3.87 |
Thôn Hoàng Kim, Yên Cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
9 |
Thuận Minh |
18.30 |
0.28 |
Thôn 5 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
10 |
Quảng Phú |
6.51 |
0.30 |
Thôn 2,4,5 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
11 |
Thọ Diên |
4.12 |
0.52 |
Thôn Quần Lai 1,2 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
12 |
Tây Hồ |
3.16 |
0.61 |
Thôn Đống Nải |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
13 |
Xuân Hưng |
10.44 |
1.20 |
Thôn Xuân Phú, Xuân Vinh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
14 |
Xuân Minh |
6.32 |
3.09 |
Thôn Thuần Hậu, Vinh Quang |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
15 |
Xuân Lai |
5.31 |
3.83 |
Thôn 2,3,4 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
16 |
Thọ Hải |
7.83 |
4.20 |
Thôn Hương 1,2, thôn Tân Thành, Hải Thành |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
17 |
Yên Phú |
16.50 |
4.40 |
Bãi chôn lấp Yên Phú |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XI. Huyện Ngọc Lặc |
|
29.23 |
|
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
|
1 |
Minh Sơn |
31.85 |
22.19 |
Thôn Minh Ngọc, Minh Thắng, Minh Hòa, Minh Lai, Minh Thọ, Minh Lương |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Minh Tiến |
19.7 |
0.33 |
Thôn Tiến Sơn, Thanh Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Thúy Sơn |
27.9 |
0.73 |
Thôn Hồng Sơn, Giang Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
TT Ngọc Lặc |
35.13 |
2.07 |
Khu Phố Cao Thượng, Cao Phong |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
5 |
Cao Ngọc |
19.7 |
1.14 |
Làng Thau, Làng Nghiện |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
7 |
Ngọc Sơn |
15.5 |
2.77 |
Thôn Linh Sơn, Hoành Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XII. Huyện Triệu Sơn |
|
13.24 |
|
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
|
1 |
Đồng Thắng |
6.80 |
6.80 |
Toàn bộ diện tích xã |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Đồng Lợi |
5.74 |
0.95 |
Thôn Long Vân, Lộc Nham |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Đồng Tiến |
7.40 |
5.49 |
Thôn 2,5,4 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XIII. Huyện Như Thanh |
|
10.92 |
|
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
|
1 |
Phú Nhuận |
22.19 |
10.92 |
Thôn Phú Thượng 1,2,3,4 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XIV. Huyện Nga Sơn |
|
1.32 |
|
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
|
1 |
Ba Đình |
6.65 |
0.21 |
Thôn Mỹ Khê |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Nga Vinh |
4.70 |
1.11 |
Thôn Tuân Đạo, An Thọ |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XV. Huyện Hậu Lộc |
|
10.41 |
|
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
|
1 |
Thành Lộc |
5.88 |
0.21 |
Thôn Thành Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Thuần Lộc |
6.53 |
3.64 |
Thôn Tinh Hoa, Tinh Phúc, Hà Xuân |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Triệu Lộc |
15.92 |
0.64 |
Thôn Tam Đa, Phong Mục |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Đồng Lộc |
3.50 |
1.76 |
Thôn Phương Lộc, Phương Lĩnh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
6 |
Đại Lộc |
5.72 |
4.16 |
Thôn Y Ngô, Ngọc Trì, Đại Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
7.39 |
|
|
|
|||
I. Huyện Thiệu Hóa |
|
0.35 |
|
|
|
|
1 |
Thiệu Hợp |
7.07 |
0.05 |
Nam Bằng 2 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Thiệu Công |
6.90 |
0.05 |
Thành Đồng |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Thiệu Toán |
6.31 |
0.10 |
Nghĩa trang Thiệu Toán |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
TT. Thiệu Hóa |
11.00 |
0.15 |
Nghĩa trang TT Thiệu Hoá |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
II. TP Thanh Hóa |
|
0.64 |
|
|
|
|
1 |
Quảng Thành |
8.40 |
0.30 |
Nghĩa trang Quảng Thành |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Đông Cương |
6.81 |
0.10 |
Nghĩa trang Đông Cương |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Thiệu Dương |
5.71 |
0.10 |
Nghĩa trang Thiệu Dương |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Hoằng Đại |
4.67 |
0.14 |
Nghĩa trang Hoẳng Đại |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
III. TX Nghi Sơn |
|
1.39 |
|
|
|
|
1 |
Hải Thượng |
24.20 |
0.05 |
Liên Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Tĩnh Hải |
6.87 |
0.05 |
Thắng Hải |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Tân Dân |
9.60 |
0.08 |
Hồ Thịnh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
4 |
Ninh Hải |
6.50 |
0.06 |
Quang Trung |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
5 |
Hải Hà |
12.18 |
0.11 |
Hà Tây 1 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
6 |
Nguyên Bình |
33.20 |
0.51 |
Nghĩa trang Nguyên Bình |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
7 |
Hải Lĩnh |
8.20 |
0.48 |
Nghĩa trang Hải Lĩnh |
|
|
8 |
Nghi sơn |
3.20 |
0.05 |
Nam Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
IV. Nông Cống |
|
0.25 |
|
|
|
|
1 |
Thăng Bình |
11.80 |
0.05 |
Ngọ Trại |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Vạn Thiện |
6.20 |
0.15 |
Nghĩa trang Vạn Thiện |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Vạn Thắng |
9.31 |
0.05 |
Đồng Tài |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
V. Hoằng Hóa |
|
0.36 |
|
|
|
|
1 |
Hoằng Lộc |
2.53 |
0.05 |
Nghĩa trang Hoằng Lộc |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Hoằng Ngọc |
5.95 |
0.15 |
Nghĩa trang Hoằng Cát |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Hoằng Cát |
4.38 |
0.16 |
Đức Thánh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
VI. Hà Trung |
|
0.06 |
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
8.86 |
0.06 |
Châu Chiên |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
VII. Nga Sơn |
|
0.17 |
|
|
|
|
1 |
Nga Thanh |
3.66 |
0.07 |
Thôn 4 Xuân Tiến, Thôn 5 Xuân Tiến |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
TT Nga Sơn |
7.08 |
0.10 |
Nghĩa trang TT Nga Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
VIII. Yên Định |
|
0.13 |
|
|
|
|
1 |
Yên Phong |
5.78 |
0.05 |
Tân Phong |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
TT Quý Lộc |
13.56 |
0.08 |
Thôn 5 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
IX. Thọ Xuân |
|
0.50 |
|
|
|
|
1 |
Xuân Thiên |
8.06 |
0.05 |
Đồng Cổ |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
TT. Sao Vàng |
18.60 |
0.45 |
Nghĩa trang TT Sao Vàng |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
X. Triệu Sơn |
|
0.80 |
|
|
|
|
1 |
Thọ Bình |
18.30 |
0.40 |
Nghĩa trang Thọ Bình |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Thọ Sơn |
13.03 |
0.40 |
Nghĩa trang Thọ Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XI. TP Sầm Sơn |
|
0.41 |
|
|
|
|
1 |
Quảng Minh |
3.90 |
0.20 |
Nghĩa trang Quảng Minh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Quảng Hùng |
3.90 |
0.21 |
Nghĩa trang Quảng Hùng |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XII. TX. Bỉm Sơn |
|
0.15 |
|
|
|
|
1 |
Bắc Sơn |
16.50 |
0.15 |
Nghĩa trang Bắc Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XIII. Đông Sơn |
|
0.20 |
|
|
|
|
1 |
Đông Phú |
5.68 |
0.20 |
Nghĩa trang Đông Phú |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XIV. Quảng Xương |
|
0.60 |
|
|
|
|
1 |
Quảng Trạch |
4.81 |
0.15 |
Nghĩa trang Quảng Trạch |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Quảng Ngọc |
8.80 |
0.15 |
Nghĩa trang Quảng Ngọc |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Quảng Lộc |
5.38 |
0.30 |
Nghĩa trang Quảng Lộc |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XV. Hà Trung |
|
0.10 |
|
|
|
|
1 |
Yến Sơn |
12.83 |
0.10 |
Nghĩa trang Yến Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XVI. Hậu Lộc |
|
0.15 |
|
|
|
|
1 |
TT Hậu Lộc |
12.10 |
0.15 |
Nghĩa trang TT Hậu Lộc |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XVII. Yên Định |
|
0.15 |
|
|
|
|
1 |
TT Quán Lào |
8.00 |
0.15 |
Nghĩa trang TT Quán Lào |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XVIII. Như Thanh |
|
0.12 |
|
|
|
|
1 |
TT Bến Sung |
21.92 |
0.12 |
Nghĩa trang TT Bến Sung |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XIX. Vĩnh Lộc |
|
0.20 |
|
|
|
|
1 |
Vĩnh Hưng |
16.07 |
0.10 |
Nghĩa trang Vĩnh Hưng |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Minh Tân |
13.58 |
0.10 |
Nghĩa trang Minh Tân |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XX. Thạch Thành |
|
0.15 |
|
|
|
|
1 |
Thành Tân |
26.56 |
0.15 |
Nghĩa trang Thành Tân |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XXI. Cẩm Thủy |
|
0.20 |
|
|
|
|
1 |
TT. Phong Sơn |
34.20 |
0.20 |
Nghĩa trang TT Phong Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XXI. Ngọc Lặc |
|
0.14 |
|
|
|
|
1 |
Minh Sơn |
6.67 |
0.14 |
Nghĩa trang Minh Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XXII. Thưởng Xuân |
|
0.10 |
|
|
|
|
1 |
TT. Thường Xuân |
49.53 |
0.10 |
Nghĩa trang TT Thường Xuân |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XXIII. Lang Chánh |
|
0.05 |
|
|
|
|
1 |
Đồng Lương |
31.86 |
0.05 |
Nghĩa trang Đồng Lương |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XXIV. Bá Thước |
|
0.05 |
|
|
|
|
1 |
TT Cành Nàng |
25.22 |
0.05 |
Nghĩa trang Cành Nàng |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XXV. Quan Hóa |
|
0.05 |
|
|
|
|
1 |
Phú Nghiêm |
44.43 |
0.05 |
Nghĩa trang Phú Nghiêm |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XXVI. Quan Sơn |
|
0.05 |
|
|
|
|
1 |
TT Sơn Lư |
54.01 |
0.05 |
Nghĩa trang Sơn Lư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
XXVII. Mường Lát |
|
0.05 |
|
|
|
|
1 |
TT Mường Lát |
29.66 |
0.05 |
Nghĩa trang TT Mường Lát |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2. Các biện pháp hạn chế khai thác trong Vùng hạn chế 1:
- Đối với các khu vực thuộc Vùng hạn chế 1 thì dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện xử lý, trám lấp giếng theo quy định.
- Đối với các khu vực liền kề (quy định tại Khoản 3, Điều 6, Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ) thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác đối với các công trình hiện có, như sau:
+ Trường hợp công trình không có giấy phép: bên cạnh việc xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình đang khai thác nước dưới đất để cấp nước cho mục đích sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
+ Trường hợp công trình có giấy phép: được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
TT |
Vùng hạn chế |
Diện tích (km2) |
Diện tích hạn chế (km2) |
Phạm vi hành chính |
Tầng chứa nước hạn chế |
Chiều sâu phân bố (m) |
Tổng |
558.26 |
|
|
|
||
|
I. Tp Thanh Hóa |
|
15.44 |
|
|
|
1 |
Thiệu Khánh |
5.34 |
5.34 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Quảng Thịnh |
5.30 |
5.30 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Điện Biên |
0.68 |
0.68 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
4 |
Ngọc Trạo |
0.52 |
0.52 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
5 |
Phú Sơn |
1.93 |
1.93 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
6 |
Ba Đình |
0.74 |
0.74 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
7 |
Lam Sơn |
0.93 |
0.93 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
8 |
Đông Vệ |
4.76 |
4.76 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
9 |
Đông Lĩnh |
8.74 |
8.74 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
10 |
Đông Cương |
6.81 |
6.81 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
11 |
Quảng Hưng |
6.18 |
6.18 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
12 |
Thiệu Vân |
3.96 |
3.96 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
13 |
Thiệu Khánh |
5.34 |
5.34 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
14 |
Nam Ngạn |
2.57 |
2.57 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
15 |
Đông Hương |
3.89 |
3.89 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
16 |
Đông Hải |
6.70 |
6.70 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
17 |
Trường Thi |
1.28 |
1.28 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
18 |
Long Anh |
5.79 |
5.79 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
19 |
Hoàng Quang |
6.00 |
6.00 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
20 |
Quảng Tâm |
2.68 |
2.68 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
21 |
Quảng Thắng |
3.54 |
3.54 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
22 |
Quảng Thành |
8.40 |
8.40 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
23 |
Quảng Đông |
5.33 |
5.33 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
24 |
Quảng Cát |
6.65 |
6.65 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
25 |
Quảng Phú |
6.51 |
6.51 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
26 |
Đông Vinh |
4.36 |
4.36 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
27 |
An Hưng |
6.50 |
6.50 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
28 |
Đông Tân |
4.42 |
4.42 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
29 |
Tào Xuyên |
5.40 |
5.40 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
30 |
Hàm Rồng |
4.32 |
4.32 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
31 |
Đông Sơn |
1.00 |
1.00 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
32 |
Hoằng Đại |
4.67 |
4.67 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
33 |
Tân Sơn |
0.87 |
0.87 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
34 |
Đông Thọ |
3.60 |
3.60 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
II. TP Sầm Sơn |
|
45.10 |
|
|
|
1 |
Quảng Đại |
2.10 |
2.10 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Quảng Thọ |
4.69 |
4.69 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
P Băc Sơn |
1.72 |
1.72 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
4 |
Trung Sơn |
2.23 |
2.23 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
5 |
Quảng Cư |
6.44 |
6.44 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
6 |
Quảng Tiến |
3.29 |
3.29 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
7 |
Trường Sơn |
4.11 |
4.11 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
8 |
Quảng Minh |
3.90 |
3.90 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
9 |
Quảng Hùng |
3.90 |
3.90 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
10 |
Quảng Châu |
7.99 |
7.99 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
11 |
Quảng Vinh |
4.73 |
4.73 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
III. TX Bỉm Sơn |
|
45.17 |
|
|
|
1 |
Bắc Sơn |
16.50 |
5.00 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Ba Đình |
8.79 |
5.70 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Quang Trung |
6.68 |
6.10 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
4 |
Ngọc Trạo |
0.52 |
2.72 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
5 |
Đông Sơn |
21.00 |
19.00 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
6 |
Phú Sơn |
2.88 |
2.88 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
7 |
Lam Sơn |
3.77 |
3.77 |
Các khu vực dân cư trong phường |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
IV. Huyện Thọ Xuân |
|
30.97 |
|
|
|
1 |
TT. Lam Sơn |
8.92 |
8.92 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
TT. Thọ Xuân |
3.45 |
3.45 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
TT. Sao Vàng |
18.60 |
18.60 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
V. Huyện Đông Sơn |
|
10.29 |
|
|
|
1 |
TT Rừng Thông |
6.04 |
6.04 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Đông Thanh |
5.74 |
1.96 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Đông Khê |
6.51 |
2.29 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
VI. Huyện Nông Cống |
|
4.40 |
|
|
|
1 |
TT Nông Cống |
11.56 |
2.37 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Vạn Thắng |
9.31 |
2.03 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
VII. Huyện Ngọc Lặc |
|
10.85 |
|
|
|
1 |
Thúy Sơn |
27.90 |
3.02 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
TT Ngọc Lặc |
35.13 |
7.83 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Nguyệt Ấn |
31.87 |
5.81 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
VIII. TX Nghi Sơn |
|
107.35 |
|
|
|
1 |
Xuân Lâm |
9.60 |
8.41 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Tĩnh Hải |
6.87 |
6.80 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Hải Yến |
6.58 |
6.22 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
4 |
Mai Lâm |
17.80 |
14.14 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
5 |
Hải Thượng |
24.20 |
9.00 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
6 |
Hải Hà |
12.18 |
5.60 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
7 |
Nghi Sơn |
3.20 |
2.04 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
8 |
Trúc Lâm |
15.80 |
9.18 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
9 |
Trường Lâm |
31.00 |
15.83 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
10 |
Tùng Lâm |
11.60 |
5.74 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
11 |
Tân Trường |
35.00 |
11.66 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
12 |
Hải Bình |
9.54 |
1.78 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
13 |
Ninh Hải |
6.50 |
3.50 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
14 |
Hải Nhân |
16.27 |
1.67 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
15 |
Bình Minh |
6.50 |
5.78 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
IX. Huyện Triệu Sơn |
|
5.80 |
|
|
|
1 |
Thị trấn Nưa |
21.20 |
4.11 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
TT Triệu Sơn |
8.50 |
1.69 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
X. Huyện Quảng Xương |
|
58.23 |
|
|
|
1 |
TT Tân Phong |
14.60 |
14.60 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Quảng Văn |
6.10 |
4.01 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Quảng Ngọc |
8.80 |
5.32 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
4 |
Quảng Long |
6.12 |
1.95 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
5 |
Quảng Hợp |
6.99 |
3.01 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
6 |
Quảng Hòa |
6.27 |
2.61 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
7 |
Quảng Trường |
6.96 |
2.35 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
8 |
Quảng Yên |
4.80 |
1.94 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
9 |
Quảng Phúc |
11.80 |
0.80 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
10 |
Quảng Nham |
3.99 |
1.17 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
11 |
Quảng Thạch |
3.42 |
1.01 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
12 |
Tiên Trang |
10.33 |
1.39 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
13 |
Quảng Lộc |
5.38 |
2.03 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
14 |
Quảng Thái |
4.04 |
2.27 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
15 |
Quảng Lưu |
6.95 |
3.52 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
16 |
Quảng Nhân |
6.37 |
6.14 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
17 |
Quảng Hải |
4.20 |
2.96 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
18 |
Quảng Giao |
2.70 |
1.15 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
XI. Huyện Hà Trung |
|
11.54 |
|
|
|
1 |
TT Hà Trung |
5.40 |
4.73 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Hà Vinh |
17.23 |
3.67 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Hà Lĩnh |
24.09 |
3.14 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
XII. Huyện Nga Sơn |
|
86.62 |
|
|
|
1 |
TT Nga Sơn |
7.08 |
3.40 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Nga Điền |
11.17 |
8.37 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Nga Trung |
3.35 |
2.55 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
4 |
Nga Trường |
4.51 |
3.71 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
5 |
Nga Vinh |
4.70 |
3.90 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
6 |
Nga Yên |
3.85 |
3.05 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
7 |
Nga Thái |
7.55 |
4.87 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
8 |
Nga văn |
6.39 |
5.59 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
9 |
Nga Thành |
3.46 |
2.66 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
10 |
Nga Thanh |
3.66 |
1.18 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
11 |
Nga Thạch |
5.90 |
1.86 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
12 |
Nga Liên |
2.50 |
1.70 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
13 |
Nga tân |
9.36 |
2.60 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
14 |
Nga An |
9.32 |
8.52 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
15 |
Nga Thắng |
6.90 |
6.10 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
16 |
Ba Đình |
6.65 |
5.85 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
17 |
Nga Phú |
7.77 |
1.70 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
18 |
Nga Tiến |
5.82 |
1.50 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
19 |
Nga Thiện |
11.13 |
3.20 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
20 |
Nga Bạch |
2.96 |
2.16 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
21 |
Nga phượng |
8.53 |
3.85 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
22 |
Nga Hải |
4.33 |
3.53 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
23 |
Nga Giáp |
6.91 |
1.80 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
24 |
Nga Thủy |
5.57 |
2.97 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
XIII. Huyện Yên Định |
|
6.43 |
|
|
|
1 |
TT Quán Lào |
8.00 |
2.07 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
TT Thống Nhất |
17.43 |
4.36 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Định Tân |
7.60 |
2.12 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
4 |
Định Hoà |
10.92 |
1.89 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
5 |
Định Tiến |
10.15 |
2.51 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
6 |
Định Hải |
26.04 |
2.26 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
7 |
Định Hưng |
6.91 |
2.98 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
8 |
TT Quý Lộc |
13.56 |
4.11 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
9 |
Định Long |
4.39 |
1.36 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
10 |
Định Liên |
6.75 |
1.68 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
11 |
TT Yên Lâm |
17.25 |
3.58 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
XIV. Huyện Thiệu Hóa |
|
26.49 |
|
|
|
1 |
TT. Thiệu Hóa |
11.00 |
3.68 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Tân Châu |
7.31 |
2.43 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Thiệu Giao |
5.81 |
1.96 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
4 |
Thiệu Trung |
3.80 |
1.72 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
5 |
Thiệu Vận |
3.70 |
1.80 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
6 |
Thiệu Lý |
4.11 |
2.04 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
7 |
Thiệu Viên |
4.92 |
1.68 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
8 |
Thiệu Toán |
6.31 |
4.38 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
9 |
Thiệu Chính |
5.06 |
1.84 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
10 |
Thiệu Hoà |
6.10 |
1.91 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
11 |
Minh Tâm |
10.04 |
3.05 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
XV. Huyện Hoằng Hóa |
|
28.89 |
|
|
|
1 |
TT Bút Sơn |
7.70 |
3.78 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Hoằng Kim |
2.79 |
0.87 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Hoằng Xuân |
14.30 |
0.46 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
4 |
Hoằng Trung |
4.91 |
0.66 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
5 |
Hoằng Trinh |
5.72 |
0.88 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
6 |
Hoằng Phượng |
3.91 |
0.70 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
7 |
Hoằng Quỳ |
2.27 |
0.78 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
8 |
Hoằng Phú |
4.06 |
0.70 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
9 |
Hoằng Quý |
3.58 |
0.31 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
10 |
Hoằng Hợp |
4.37 |
1.58 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
11 |
Hoằng Giang |
3.63 |
0.94 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
12 |
Hoằng Ngọc |
5.95 |
2.22 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
13 |
Hoằng Đông |
4.33 |
3.40 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
14 |
Hoằng Yến |
10.00 |
2.21 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
15 |
Hoằng Trường |
5.98 |
0.50 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
16 |
Hoằng Hải |
3.80 |
2.40 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
17 |
Hoằng Tiến |
4.30 |
1.87 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
18 |
Hoằng Thanh |
4.10 |
2.38 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
19 |
Hoằng Phụ |
9.00 |
2.25 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
XVI. Huyện Hậu Lộc |
|
26.22 |
|
|
|
1 |
TT Hậu Lộc |
12.10 |
6.96 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Ngư Lộc |
0.94 |
0.57 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Minh Lộc |
4.69 |
2.32 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
4 |
Đa Lộc |
14.01 |
3.52 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
5 |
Hoa Lộc |
3.79 |
1.65 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
6 |
Hoà Lộc |
7.18 |
1.69 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
7 |
Phú Lộc |
6.35 |
4.27 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
8 |
Hải Lộc |
3.36 |
1.09 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
9 |
Liên Lộc |
4.95 |
1.98 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
10 |
Tiến Lộc |
7.67 |
2.17 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
XVII. Huyện Vĩnh Lộc |
|
3.26 |
|
|
|
1 |
TT Vĩnh Lộc |
5.43 |
3.26 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Vĩnh Hùng |
16.07 |
2.78 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Minh Tân |
13.58 |
3.41 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
4 |
Vĩnh Thịnh |
22.42 |
3.59 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
5 |
Vĩnh An |
9.18 |
2.28 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
6 |
Vĩnh Hòa |
14.99 |
5.29 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
XVIII. Huyện Thạch Thành |
|
16.16 |
|
|
|
1 |
TT. Kim Tân |
10.76 |
10.76 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
TT. Vân Du |
44.52 |
5.40 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
XVIII. Huyện Cẩm Thủy |
|
10.61 |
|
|
|
1 |
TT. Phong Sơn |
34.20 |
3.80 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2 |
Cẩm Vân |
14.96 |
2.53 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
3 |
Cẩm Tân |
9.12 |
4.28 |
Các khu vực dân cư xã |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
XIX. Huyện Như Thanh |
|
4.95 |
|
|
|
1 |
TT Bến Sung |
21.92 |
4.95 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
|
XX. Huyện Thường Xuân |
|
3.50 |
|
|
|
1 |
TT Thường Xuân |
49.53 |
3.50 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
2. Các biện pháp hạn chế khai thác trong Vùng hạn chế 3:
- Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.
- Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho mục đích sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
- Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
1. Danh mục Vùng hạn chế hỗn hợp:
STT |
Xã |
Huyện |
Diện tích |
Vùng HC HH (km2) |
Phạm vi hành chính |
Tầng chứa nước hạn chế |
Chiều sâu phân bố (m) |
Tổng |
114.44 |
|
|
|
|||
1 |
TT Tân Phong |
Quảng Xương |
14.60 |
0.83 |
Thôn Tân Tiền |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2 |
Quảng Ngọc |
Quảng Xương |
8.80 |
0.82 |
Thôn Uy Bắc |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
3 |
Quảng Nham |
Quảng Xương |
3.99 |
2.72 |
Thôn Hải, thôn Thuận, thôn Tiến, thôn Đông, thôn Bình, thôn Đức |
qh-qp |
0-40 |
4 |
Quảng Thạch |
Quảng Xương |
3.42 |
0.54 |
Thôn Thạch Đông |
qh-qp |
0-40 |
5 |
Quảng Thành |
Tp Thanh Hóa |
8.40 |
0.30 |
|
|
|
6 |
Hải Ninh |
TX Nghi Sơn |
10.10 |
3.70 |
Các TDP Thanh Cao, Nam Thành, Bắc Thành, Đồng Minh, Thanh Bình, Hưng Sơn, Thống Nhất |
qh-qp |
0-40 |
7 |
Hải An |
TX Nghi Sơn |
6.30 |
3.19 |
TDP 1, TDP 2 |
qh-qp |
0-40 |
8 |
Hải Hòa |
TX Nghi Sơn |
7.45 |
0.64 |
TDP Nhân Hưng, Đông Hải |
qh-qp |
0-40 |
9 |
Hải Lĩnh |
TX Nghi Sơn |
8.20 |
1.03 |
Thôn Hồng Phong |
qh-qp |
0-40 |
10 |
Tân Dân |
TX Nghi Sơn |
9.60 |
1.34 |
Thôn Hồ Trung, Hồ Thượng |
qh-qp |
0-40 |
11 |
Hải Châu |
TX Nghi Sơn |
9.08 |
4.82 |
TDP Bắc Châu, Liên Thành |
qh-qp |
0-40 |
12 |
Bình Minh |
TX Nghi Sơn |
6.50 |
1.96 |
Thôn Yên Cầu, Phú Minh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
13 |
Ninh Hải |
TX Nghi Sơn |
6.50 |
3.50 |
Thôn Sơn Hải, Đại Tiến, Văn Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
14 |
Nghi Sơn |
TX Nghi Sơn |
3.20 |
1.40 |
Thôn Nam Sơn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
15 |
TT Nông Cống |
Nông Cống |
11.56 |
2.37 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0-100 |
16 |
Trường Sơn |
sầm Sơn |
4.11 |
2.10 |
TDP Sơn Hải, Sơn Thủy |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
17 |
Quảng Minh |
sầm Sơn |
3.9 |
0.17 |
Thôn Phúc Quang |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
18 |
Quảng Hùng |
sầm Sơn |
3.9 |
1.67 |
Thôn 2 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
19 |
Quảng Châu |
sầm Sơn |
7.99 |
7.99 |
Toàn bộ diện tích |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
20 |
Quảng Vinh |
sầm Sơn |
4.73 |
3.80 |
Khu phố Quang Minh |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
21 |
TT Bút Sơn |
Hoằng Hoá |
7.70 |
3.78 |
Các khu vực dân cư thị trấn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
22 |
Ngư Lộc |
Hậu Lộc |
0.94 |
0.30 |
Thắng Lộc |
qh-qp |
0-40 |
23 |
Hưng Lộc |
Hậu Lộc |
5.40 |
0.91 |
Thôn Kiến Long, Yên Hòa |
qh-qp |
0-40 |
24 |
Đa lộc |
hậu lộc |
14.01 |
7.61 |
Thôn Đông Tân, Đông Thành, Đông Hải, Ninh Phú |
qh-qp |
0-40 |
25 |
TT Hà Trung |
Hà Trung |
5.40 |
4.21 |
Thôn Phong Vận, Phượng Quý, Trang Cát, Tương Lạc |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
26 |
Hà Ngọc |
Hà Trung |
4.12 |
4.12 |
Toàn bộ diện tích |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
27 |
Nga Điền |
Nga Sơn |
11.17 |
0.04 |
Thôn 6 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
28 |
Nga Trung |
Nga Sơn |
3.35 |
2.55 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
29 |
Nga Yên |
Nga Sơn |
3.85 |
3.05 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
30 |
Nga Thái |
Nga Sơn |
7.55 |
4.87 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
31 |
Nga Thanh |
Nga Sơn |
3.66 |
1.18 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
32 |
Nga Thạch |
Nga Sơn |
5.9 |
1.86 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
33 |
Nga Liên |
Nga Sơn |
2.5 |
1.70 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
34 |
Nga tân |
Nga Sơn |
9.36 |
2.60 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
35 |
Nga An |
Nga Sơn |
9.32 |
2.20 |
Thôn 9, 10, 11, 12 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
36 |
Nga Tiến |
Nga Sơn |
5.82 |
1.50 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
37 |
Nga Bạch |
Nga Sơn |
2.96 |
2.16 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
38 |
Nga hải |
Nga Sơn |
4.33 |
3.53 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
39 |
Nga thủy |
Nga Sơn |
5.57 |
2.97 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
40 |
TT. Thiệu Hóa |
Thiệu Hóa |
11.00 |
3.68 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
41 |
TT Quán Lào |
Yên Định |
8.00 |
2.07 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
42 |
TT. Thọ Xuân |
Thọ Xuân |
3.45 |
2.00 |
Thôn Vĩnh Nghi, Đồng Thôn |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
43 |
TT Ngọc Lặc |
Ngọc Lặc |
35.13 |
2.00 |
Khu Phố Cao Thượng, Cao Phong |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
44 |
Lam Sơn |
Ngọc Lặc |
12.81 |
0.93 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
45 |
Bắc Sơn |
Thị xã Bỉm Sơn |
16.50 |
5.00 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
46 |
Quang Trung |
Thị xã Bỉm Sơn |
6.68 |
1.60 |
Thôn 1, 2, 3 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
47 |
Ngọc Trạo |
Thị xã Bỉm Sơn |
2.72 |
0.20 |
Khu Phố 11, 12 |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
48 |
Lam Sơn |
Thị xã Bỉm Sơn |
3.77 |
0.93 |
Các khu vực dân cư |
Các tầng chứa nước |
0 - 100 |
2. Các biện pháp hạn chế khai thác trong Vùng hạn chế hỗn hợp:
Việc áp dụng các biện pháp hạn chế đối với Vùng hạn chế hỗn hợp được quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng Vùng hạn chế 1 và 3, theo thứ tự từ Vùng hạn chế 1 đến Vùng hạn chế 3./.