Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 2325/QĐ-UBND
Số hiệu | 1286/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1286/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ Quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Thực hiện Công văn số 3201/BTNMT-TNN ngày 20/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc tổ chức triển khai việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định của Luật Tài nguyên nước năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 208/TTr-STNMT 13/6/2024 và ý kiến thống nhất của các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh nội dung khoản 4 mục I của Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau:
“4. Vùng hạn chế hỗn hợp: Khu vực chồng lấn của các vùng hạn chế 1 và 2”.
2. Điều chỉnh nội dung mục II của Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau: “Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này”.
3. Điều chỉnh nội dung khoản 4 mục III của Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau:
“4. Đối với Vùng hạn chế hỗn hợp:
Việc áp dụng các biện pháp hạn chế đối với Vùng hạn chế hỗn hợp được quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế 1, 2 ở trên theo thứ tự từ vùng hạn chế 1, 2.”.
4. Bãi bỏ khoản 3 mục I và khoản 3 mục III Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
5. Điều chỉnh Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau: “Chi tiết tại Bản đồ kèm theo Quyết định này”.
6. Đối với nội dung khác tại Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG MỤC II CỦA DANH MỤC CÁC VÙNG HẠN CHẾ
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
2325/QĐ-UBND NGÀY 29/10/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1286/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1286/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ Quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Thực hiện Công văn số 3201/BTNMT-TNN ngày 20/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc tổ chức triển khai việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định của Luật Tài nguyên nước năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 208/TTr-STNMT 13/6/2024 và ý kiến thống nhất của các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh nội dung khoản 4 mục I của Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau:
“4. Vùng hạn chế hỗn hợp: Khu vực chồng lấn của các vùng hạn chế 1 và 2”.
2. Điều chỉnh nội dung mục II của Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau: “Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này”.
3. Điều chỉnh nội dung khoản 4 mục III của Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau:
“4. Đối với Vùng hạn chế hỗn hợp:
Việc áp dụng các biện pháp hạn chế đối với Vùng hạn chế hỗn hợp được quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế 1, 2 ở trên theo thứ tự từ vùng hạn chế 1, 2.”.
4. Bãi bỏ khoản 3 mục I và khoản 3 mục III Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
5. Điều chỉnh Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau: “Chi tiết tại Bản đồ kèm theo Quyết định này”.
6. Đối với nội dung khác tại Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG MỤC II CỦA DANH MỤC CÁC VÙNG HẠN CHẾ
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
2325/QĐ-UBND NGÀY 29/10/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1286/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
II. DANH MỤC CÁC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
TT |
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác |
Tên vùng hạn chế |
Khu vực hạn chế |
Diện tích hạn chế khai thác (km2) |
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) |
||||||||||
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
||||
1 |
Phường 2 |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
40- 80 |
80- 125 |
125- 185 |
185- 255 |
255- 285 |
>285 |
2 |
Phường 4 |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
40- 80 |
80- 125 |
125- 185 |
185- 255 |
255- 285 |
>285 |
3 |
Phường 5 |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
40- 80 |
80- 125 |
125- 185 |
185- 255 |
255- 285 |
>285 |
4 |
Phường 6 |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
40- 80 |
80- 125 |
125- 185 |
185- 255 |
255- 285 |
>285 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
|||||||||
2 |
Khu vực giếng khai thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho phép |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
||||||||
5 |
Phường 7 |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
40- 80 |
80- 125 |
125- 185 |
185- 255 |
255- 285 |
>285 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
1,31 |
1,31 |
1,31 |
1,31 |
1,31 |
|||||||||
6 |
Phường 8 |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
40- 80 |
80- 125 |
125- 185 |
185- 255 |
255- 285 |
>285 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
2,03 |
2,03 |
2,03 |
2,03 |
2,03 |
|||||||||
7 |
Phường 9 |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
40- 80 |
80- 125 |
125- 185 |
185- 255 |
255- 285 |
>285 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
3,57 |
3,57 |
3,57 |
3,57 |
3,57 |
|||||||||
8 |
Phường Tân Xuyên |
1 |
Khu vực bãi rác, nghĩa trang tập trung |
- |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
40- 80 |
80- 125 |
125- 185 |
185- 255 |
255- 285 |
>285 |
Khu vực liền kề bãi rác, nghĩa trang |
- |
6,07 |
6,07 |
6,07 |
6,07 |
6,07 |
|||||||||
9 |
Phường Tân Thành |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
40- 80 |
80- 125 |
125- 185 |
185- 255 |
255- 285 |
>285 |
10 |
Xã An Xuyên |
1 |
Khu vực liền kề bãi rác, nghĩa trang |
- |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
40- 80 |
80- 125 |
125- 185 |
185- 255 |
255- 285 |
>285 |
11 |
Xã Hòa Thành |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
40- 80 |
80- 125 |
125- 185 |
185- 255 |
255- 285 |
>285 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
3,43 |
3,43 |
3,43 |
3,43 |
3,43 |
|||||||||
12 |
Xã Lý Văn Lâm |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
40- 80 |
80- 125 |
125- 185 |
185- 255 |
255- 285 |
>285 |
TT |
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác |
Tên vùng hạn chế |
Khu vực hạn chế |
Diện tích hạn chế khai thác (km2) |
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) |
||||||||||
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
||||
1 |
Xã Biển Bạch Đông |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
0,30 |
- |
- |
- |
9,69 |
1,67 |
45- 80 |
80-135 |
135- 190 |
190- 250 |
250- 295 |
>295 |
2 |
Xã Tân Lộc Đông |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
- |
- |
- |
- |
5,39 |
45- 80 |
80- 135 |
135- 190 |
190- 250 |
250- 295 |
>295 |
3 |
Xã Tân Lộc Bắc |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
- |
- |
- |
- |
2,16 |
45- 80 |
80- 135 |
135- 190 |
190- 250 |
250- 295 |
>295 |
4 |
Xã Thới Bình |
1 |
Khu vực bãi rác tập trung |
- |
0,042 |
0,042 |
0,042 |
0,042 |
0,042 |
45- 80 |
80- 135 |
135- 190 |
190- 250 |
250- 295 |
>295 |
Khu vực liền kề biên mặn, bãi rác, nghĩa trang |
- |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
11,13 |
15,28 |
|||||||||
5 |
Xã Tân Bằng |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
6,39 |
- |
- |
8,45 |
1,11 |
- |
45- 80 |
80- 135 |
135- 190 |
190- 250 |
250- 295 |
>295 |
6 |
Xã Tân Lộc |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
- |
- |
- |
- |
3,86 |
45- 80 |
80- 135 |
135- 190 |
190- 250 |
250- 295 |
>295 |
7 |
Xã Trí Phải |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
45- 80 |
80- 135 |
135- 190 |
190- 250 |
250- 295 |
>295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
3,23 |
3,23 |
3,23 |
3,23 |
2,84 |
|||||||||
8 |
Xã Trí Lực |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
1,52 |
5,30 |
45- 80 |
80- 135 |
135- 190 |
190- 250 |
250- 295 |
>295 |
9 |
Xã Hồ Thị Kỷ |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
- |
- |
- |
10,13 |
- |
45- 80 |
80- 135 |
135- 190 |
190- 250 |
250- 295 |
>295 |
10 |
Xã Biển Bạch |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
2,22 |
1,25 |
- |
1,64 |
- |
- |
45- 80 |
80- 135 |
135- 190 |
190- 250 |
250- 295 |
>295 |
11 |
TT. Thới Bình |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
45- 80 |
80- 135 |
135- 190 |
190- 250 |
250- 295 |
>295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
2,51 |
2,51 |
2,51 |
2,77 |
2,51 |
TT |
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác |
Tên vùng hạn chế |
Khu vực hạn chế |
Diện tích hạn chế khai thác (km2) |
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) |
||||||||||
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
||||
1 |
Xã Khánh Hòa |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
5,46 |
5,02 |
0,11 |
- |
- |
- |
40- 90 |
90- 125 |
125- 200 |
200- 260 |
260- 295 |
>295 |
2 |
Xã Nguyễn Phích |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
40- 90 |
90- 125 |
125- 200 |
200- 260 |
260- 295 |
>295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
18,04 |
16,93 |
14,85 |
19,28 |
- |
- |
|||||||||
3 |
Xã Khánh Lâm |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
11,25 |
21,44 |
14,61 |
- |
- |
- |
40- 90 |
90- 125 |
125- 200 |
200- 260 |
260- 295 |
>295 |
4 |
Xã Khánh An |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
- |
- |
40- 90 |
90- 125 |
125- 200 |
200- 260 |
260- 295 |
>295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
10,12 |
23,38 |
19,87 |
10,62 |
|||||||||||
5 |
Xã Khánh Thuận |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
7,65 |
21,85 |
- |
6,26 |
- |
- |
40- 90 |
90- 125 |
125- 200 |
200- 260 |
260- 295 |
>295 |
6 |
TT.U Minh |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
2,03 |
2,86 |
2,68 |
- |
- |
40- 90 |
90- 125 |
125- 200 |
200- 260 |
260- 295 |
>295 |
7 |
Xã Khánh Tiến |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
3,86 |
5,77 |
- |
- |
- |
- |
40- 90 |
90- 125 |
125- 200 |
200- 260 |
260- 295 |
>295 |
8 |
Xã Khánh Hội |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
5,33 |
6,67 |
- |
- |
- |
- |
40- 90 |
90- 125 |
125 200 |
200- 260 |
260- 295 |
>295 |
TT |
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác |
Tên vùng hạn chế |
Khu vực hạn chế |
Diện tích hạn chế khai thác (km2) |
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) |
||||||||||
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
||||
1 |
Xã Lợi An |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
35- 80 |
80- 130 |
130- 185 |
185- 255 |
255- 305 |
>305 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
2,36 |
2,63 |
2,36 |
19,45 |
2,36 |
|||||||||
2 |
TT. Trần Văn Thời |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
1,45 |
2,36 |
1,45 |
5,34 |
1,45 |
35- 80 |
80- 130 |
130- 185 |
185- 255 |
255- 305 |
>305 |
3 |
Xã Khánh Bình |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
35- 80 |
80- 130 |
130- 185 |
185- 255 |
255- 305 |
>305 |
4 |
Xã Khánh Bình Tây |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
35- 80 |
80- 130 |
130- 185 |
185- 255 |
255- 305 |
>305 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
6,34 |
2,60 |
2,60 |
4,36 |
- |
- |
|||||||||
5 |
Xã Khánh Bình Tây Bắc |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
14,72 |
2,64 |
4,15 |
9,13 |
- |
- |
35- 80 |
80- 130 |
130- 185 |
185- 255 |
255- 305 |
>305 |
6 |
Xã Khánh Bình Đông |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
- |
- |
- |
2,02 |
- |
35- 80 |
80- 130 |
130- 185 |
185- 255 |
255- 305 |
>305 |
7 |
Xã Khánh Hải |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
3,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
35- 80 |
80- 130 |
130- 185 |
185- 255 |
255- 305 |
>305 |
8 |
Xã Phong Điền |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
4,82 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
4,56 |
0,22 |
35- 80 |
80- 130 |
130- 185 |
185- 255 |
255- 305 |
>305 |
9 |
Xã Phong Lạc |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
0,06 |
8,76 |
0,06 |
4,12 |
3,34 |
35- 80 |
80- 130 |
130- 185 |
185- 255 |
255- 305 |
>305 |
10 |
Xã Khánh Hưng |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
8,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
35- 80 |
80- 130 |
130- 185 |
185- 255 |
255- 305 |
>305 |
11 |
Xã Khánh Lộc |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
- |
2,10 |
- |
3,25 |
- |
35- 80 |
80- 130 |
130- 185 |
185- 255 |
255- 305 |
>305 |
12 |
Xã Trần Hợi |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
35- 80 |
80- 130 |
130- 185 |
185- 255 |
255- 305 |
>305 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
9,57 |
4,37 |
6,60 |
12,61 |
- |
- |
|||||||||
13 |
TT. Sông Đốc |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
0,02 |
35- 80 |
80- 130 |
130- 185 |
185- 255 |
255- 305 |
>305 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
4,94 |
3,21 |
3,21 |
3,21 |
- |
3,21 |
TT |
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác |
Tên vùng hạn chế |
Khu vực hạn chế |
Diện tích hạn chế khai thác (km2) |
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) |
||||||||||
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
||||
1 |
Xã Hòa Mỹ |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
3,74 |
4,23 |
- |
3,84 |
5,46 |
50- 90 |
90- 135 |
135- 180 |
180- 255 |
255- 300 |
>300 |
2 |
Xã Hưng Mỹ |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
6,77 |
4,67 |
- |
- |
- |
50- 90 |
90- 135 |
135- 180 |
180- 255 |
255- 300 |
>300 |
2 |
Khu vực giếng khai thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho phép |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
- |
||||||||
3 |
Xã Phú Hưng |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
0,34 |
0,18 |
- |
0,16 |
- |
50- 90 |
90- 135 |
135- 180 |
180- 255 |
255- 300 |
>300 |
4 |
Xã Tân Hưng Đông |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
6,75 |
6,04 |
8,70 |
4,52 |
5,73 |
50- 90 |
90- 135 |
135- 180 |
180- 255 |
255- 300 |
>300 |
5 |
Xã Đông Thới |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
2,08 |
0,85 |
0,19 |
0,19 |
0,63 |
50- 90 |
90- 135 |
135- 180 |
180- 255 |
255- 300 |
>300 |
6 |
Xã Đông Hưng |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
8,73 |
14,89 |
- |
- |
- |
50- 90 |
90- 135 |
135- 180 |
180- 255 |
255- 300 |
>300 |
7 |
Xã Tân Hưng |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
12,14 |
26,20 |
1,58 |
1,58 |
1,58 |
50- 90 |
90- 135 |
135- 180 |
180- 255 |
255- 300 |
>300 |
8 |
Xã Thạnh Phú |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
- |
0,02 |
- |
0,11 |
- |
50- 90 |
90- 135 |
135- 180 |
180- 255 |
255- 300 |
>300 |
9 |
Xã Trần Thới |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
7,13 |
0,87 |
4,86 |
6,29 |
4,14 |
50- 90 |
90- 135 |
135- 180 |
180- 255 |
255- 300 |
>300 |
10 |
TT. Cái Nước |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
50- 90 |
90- 135 |
135- 180 |
180- 255 |
255- 300 |
>300 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
2,37 |
2,37 |
3,73 |
5,46 |
3,22 |
|||||||||
11 |
Xã Lương Thế Trân |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
- |
3,49 |
- |
- |
- |
50- 90 |
90- 135 |
135- 180 |
180- 255 |
255- 300 |
>300 |
TT |
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác |
Tên vùng hạn chế |
Khu vực hạn chế |
Diện tích hạn chế khai thác (km2) |
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) |
||||||||||
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
||||
1 |
Xã Phú Mỹ |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
1,08 |
- |
- |
1,52 |
0,49 |
9,05 |
50- 90 |
90- 130 |
130- 170 |
170- 245 |
245- 300 |
>300 |
2 |
Xã Tân Hải |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
- |
- |
- |
- |
4,28 |
50- 90 |
90- 130 |
130- 170 |
170- 245 |
245- 300 |
>300 |
3 |
Xã Phú Thuận |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
- |
- |
7,49 |
2,25 |
0,66 |
50- 90 |
90- 130 |
130- 170 |
170- 245 |
245- 300 |
>300 |
4 |
Xã Nguyễn Việt Khái |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
0,17 |
10,70 |
10,89 |
- |
- |
5,94 |
50- 90 |
90- 130 |
130- 170 |
170- 245 |
245- 300 |
>300 |
5 |
Xã Phú Tân |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
7,11 |
- |
- |
- |
- |
2,30 |
50- 90 |
90- 130 |
130- 170 |
170- 245 |
245- 300 |
>300 |
6 |
Xã Rạch Chèo |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
5,88 |
- |
- |
7,91 |
- |
0,83 |
50- 90 |
90- 130 |
130- 170 |
170- 245 |
245- 300 |
>300 |
7 |
Xã Tân Hưng Tây |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
7,02 |
- |
- |
7,38 |
- |
0,60 |
50- 90 |
90- 130 |
130- 170 |
170- 245 |
245- 300 |
>300 |
8 |
Xã Việt Thắng |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
2,38 |
- |
6,23 |
1,14 |
- |
50- 90 |
90- 130 |
130- 170 |
170- 245 |
245- 300 |
>300 |
9 |
TT.Cái Đôi Vàm |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
0,03 |
0,41 |
- |
- |
1,89 |
50- 90 |
90- 130 |
130- 170 |
170- 245 |
245- 300 |
>300 |
TT |
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác |
Tên vùng hạn chế |
Khu vực hạn chế |
Diện tích hạn chế khai thác (km2) |
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) |
||||||||||
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
||||
1 |
Xã Trần Phán |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
13,27 |
12,53 |
- |
- |
- |
45- 85 |
85- 125 |
125- 180 |
180- 245 |
245- 295 |
>295 |
2 |
Xã Ngọc Chánh |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
2,29 |
- |
- |
- |
- |
45- 85 |
85- 125 |
125- 180 |
180- 245 |
245- 295 |
>295 |
3 |
Xã Tân Trung |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
45- 85 |
85- 125 |
125- 180 |
180- 245 |
245- 295 |
>295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
1,84 |
5,15 |
1,84 |
1,84 |
1,84 |
|||||||||
4 |
Xã Tạ An Khương Nam |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
45- 85 |
85- 125 |
125- 180 |
180- 245 |
245- 295 |
>295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
2,61 |
2,61 |
2,61 |
2,61 |
2,61 |
|||||||||
5 |
Xã Nguyễn Huân |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
45- 85 |
85- 125 |
125- 180 |
180- 245 |
245- 295 |
>295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
3,70 |
3,70 |
3,70 |
3,70 |
3,70 |
|||||||||
6 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
12,50 |
12,06 |
- |
- |
- |
45- 85 |
85- 125 |
125- 180 |
180- 245 |
245- 295 |
>295 |
7 |
Xã Tạ An Khương |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
45- 85 |
85- 125 |
125- 180 |
180- 245 |
245- 295 |
>295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
3,18 |
3,18 |
3,18 |
3,18 |
3,18 |
|||||||||
8 |
Xã Tân Đức |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
45- 85 |
85- 125 |
125- 180 |
180- 245 |
245- 295 |
>295 |
9 |
Xã Tân Duyệt |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
8,48 |
- |
- |
- |
- |
45- 85 |
85- 125 |
125- 180 |
180- 245 |
245- 295 |
>295 |
10 |
Xã Thanh Tùng |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
- |
- |
- |
- |
6,32 |
45- 85 |
85- 125 |
125- 180 |
180- 245 |
245- 295 |
>295 |
2 |
Khu vực giếng khai thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho phép |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
||||||||
11 |
TT. Đầm Dơi |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
|
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
45- 85 |
85- 125 |
125- 180 |
180- 245 |
245- 295 |
>295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang |
- |
2,75 |
2,75 |
2,63 |
2,75 |
2,75 |
|||||||||
2 |
Khu vực giếng khai thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho phép |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
||||||||
Hỗn hợp |
Khu vực chồng lấn giữa Vùng hạn chế 1 và 2 |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
||||||||
12 |
Xã Quách Phẩm |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
45- 85 |
85- 125 |
125- 180 |
180- 245 |
245- 295 |
>295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
8,46 |
2,02 |
2,02 |
1,09 |
6,85 |
TT |
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác |
Tên vùng hạn chế |
Khu vực hạn chế |
Diện tích hạn chế khai thác (km2) |
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) |
||||||||||
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
||||
1 |
Xã Đất Mới |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
3,48 |
0,49 |
- |
0,28 |
- |
- |
60- 95 |
95- 130 |
130- 180 |
180- 255 |
255- 310 |
>310 |
2 |
Xã Hàm Rồng |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
60- 95 |
95- 130 |
130- 180 |
180- 255 |
255- 310 |
>310 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
11,84 |
4,57 |
4,35 |
9,51 |
- |
|||||||||
3 |
Xã Hiệp Tùng |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
7,71 |
- |
- |
7,03 |
- |
60- 95 |
95- 130 |
130- 180 |
180- 255 |
255- 310 |
>310 |
4 |
Xã Lâm Hải |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
- |
0,09 |
0,09 |
- |
- |
60- 95 |
95- 130 |
130- 180 |
180- 255 |
255- 310 |
>310 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
12,02 |
21,90 |
19,50 |
4,23 |
- |
- |
|||||||||
5 |
Xã Tam Giang |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
10,99 |
8,46 |
- |
6,99 |
8,05 |
60- 95 |
95- 130 |
130- 180 |
180- 255 |
255- 310 |
>310 |
6 |
Xã Tam Giang Đông |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
- |
- |
- |
8,22 |
5,97 |
60- 95 |
95- 130 |
130- 180 |
180- 255 |
255- 310 |
>310 |
7 |
TT. Năm Căn |
1 |
Khu vực nghĩa trang tập trung |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
60- 95 |
95- 130 |
130- 180 |
180- 255 |
255- 310 |
>310 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
- |
9,70 |
3,56 |
7,41 |
- |
- |
|||||||||
8 |
Xã Hàng Vịnh |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
8,59 |
9,03 |
1,48 |
- |
- |
60- 95 |
95- 130 |
130- 180 |
180- 255 |
255- 310 |
>310 |
TT |
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác |
Tên vùng hạn chế |
Khu vực hạn chế |
Diện tích hạn chế khai thác (km2) |
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) |
||||||||||
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
qp3 |
qp2-3 |
qp1 |
n22 |
n21 |
n13 |
||||
1 |
TT. Rạch Gốc |
1 |
Khu vực bãi rác, nghĩa trang tập trung |
- |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
60- 90 |
90- 130 |
130- 175 |
175- 255 |
255- 305 |
>305 |
Khu vực liền kề bãi rác, nghĩa trang, biên mặn |
- |
9,10 |
11,38 |
9,90 |
- |
- |
|||||||||
2 |
Xã Đất Mũi |
1 |
Khu vực bãi rác, nghĩa trang tập trung |
- |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
60- 90 |
90- 130 |
130- 175 |
175- 255 |
255- 305 |
>305 |
Khu vực liền kề bãi rác, nghĩa trang, biên mặn |
- |
22,97 |
22,13 |
15,67 |
- |
- |
|||||||||
3 |
Xã Tam Giang Tây |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
20,72 |
16,07 |
2,96 |
0,24 |
- |
60- 90 |
90- 130 |
130- 175 |
175- 255 |
255- 305 |
>305 |
4 |
Xã Tân Ân |
1 |
Khu vực liền kề bãi rác, nghĩa trang, biên mặn |
- |
3,09 |
2,66 |
14,90 |
- |
- |
60- 90 |
90- 130 |
130- 175 |
175- 255 |
255- 305 |
>305 |
5 |
Xã Tân Ân Tây |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
22,50 |
25,13 |
21,42 |
- |
- |
60- 90 |
90- 130 |
130- 175 |
175- 255 |
255- 305 |
>305 |
6 |
Xã Viên An |
1 |
Khu vực liền kề biên mặn |
- |
9,52 |
22,59 |
- |
- |
- |
60- 90 |
90- 130 |
130- 175 |
175- 255 |
255- 305 |
>305 |
7 |
Xã Viên An Đông |
1 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn |
0,84 |
19,99 |
17,68 |
18,95 |
- |
- |
60- 90 |
90- 130 |
130- 175 |
175- 255 |
255- 305 |
>305 |