ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 921/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 25 tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND thị xã Quảng
Trị tại Tờ trình số 363/TTr-UBND ngày 04/4/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1179/TTr-STNMT ngày 17/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị
xã Quảng Trị với các chi tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có
phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị
có nhiệm vụ:
1. UBND thị xã Quảng Trị:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo
dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Quảng Trị triển khai thực hiện đảm bảo
đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát
sinh (nếu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
thị xã Quảng Trị chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu VT, TN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ chỉ tiêu các loại đất
trong năm kế hoạch.
Đơn vị
tính: ha.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành
chính
|
Xã Hải Lệ
|
Phường 1
|
Phường An Đôn
|
Phường 2
|
Phường 3
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.282,30
|
6.467,00
|
172,45
|
266,40
|
202,77
|
173,68
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.585,03
|
5.404,32
|
13,64
|
86,78
|
42,23
|
38,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
275,61
|
218,53
|
-
|
3,53
|
33,41
|
20,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
275,61
|
218,53
|
-
|
3,53
|
33,41
|
20,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
196,26
|
162,67
|
1,88
|
21,15
|
4,33
|
6,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
467,30
|
387,70
|
11,76
|
56,63
|
1,34
|
9,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.886,25
|
1.886,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.688,33
|
2.683,95
|
-
|
4,38
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
71,28
|
65,22
|
-
|
1,09
|
3,15
|
1,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.533,78
|
940,21
|
154,74
|
151,02
|
154,59
|
133,22
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
46,70
|
25,93
|
19,65
|
-
|
1,12
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,69
|
0,80
|
0,53
|
0,12
|
1,05
|
1,19
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
46,33
|
46,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,12
|
-
|
0,95
|
-
|
1,29
|
0,88
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
15,28
|
-
|
11,59
|
0,14
|
1,77
|
1,78
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
13,72
|
13,00
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
370,34
|
191,69
|
33,01
|
47,95
|
64,56
|
33,13
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,31
|
0,02
|
-
|
-
|
0,05
|
0,24
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
55,32
|
55,32
|
-
|
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
181,63
|
-
|
47,17
|
18,11
|
47,21
|
69,15
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,49
|
2,34
|
3,51
|
0,93
|
2,19
|
0,52
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
29,20
|
3,96
|
3,85
|
4,21
|
5,42
|
11,76
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,71
|
0,45
|
-
|
0,74
|
2,22
|
0,30
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
93,01
|
46,85
|
18,89
|
23,96
|
2,28
|
1,03
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,72
|
4,16
|
0,06
|
1,53
|
0,06
|
0,91
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
387,11
|
300,49
|
6,72
|
51,48
|
20,55
|
7,87
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
266,17
|
248,71
|
8,82
|
1,14
|
4,87
|
2,63
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
163,49
|
122,47
|
4,07
|
28,60
|
5,95
|
2,41
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.
Đơn vị
tính: ha.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
1
|
Phường
2
|
Phường
3
|
P. An Đôn
|
Xã
Hải Lệ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24,40
|
0,01
|
0,25
|
0,41
|
0,07
|
23,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,20
|
|
|
|
|
1,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1,20
|
|
|
|
|
1,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,68
|
0,01
|
0,25
|
0,41
|
0,01
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,53
|
|
|
|
0,06
|
22,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp QG,
tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019.
Đơn vị
tính: ha.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
1
|
Phường
2
|
Phường
3
|
P. An Đôn
|
Xã
Hải Lệ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
24,663
|
0,008
|
0,250
|
0,410
|
0,065
|
23,930
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,200
|
|
|
|
|
1,200
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1,200
|
|
|
|
|
1,200
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,776
|
0,008
|
0,250
|
0,410
|
0,008
|
0,100
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
22,527
|
|
|
|
0,057
|
22,470
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,400
|
|
|
0,400
|
|
|
3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2019
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
1
|
Phường
2
|
Phường
3
|
P. An Đôn
|
Xã
Hải Lệ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,048
|
0,024
|
|
|
0,024
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,048
|
0,024
|
|
|
0,024
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 25
tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
139,41
|
1
|
Đường dây 500KV (Quảng Trạch - Dốc
Sỏi) đi qua địa phận thị xã Quảng Trị
|
Xã Hải
Lệ
|
0,90
|
2
|
Xây dựng kho vật chứng Chi cục
THADS thị xã Quảng Trị
|
Xã Hải
Lệ
|
0,24
|
3
|
Kho vật chứng và nhà tạm giữ phương
tiện CA thị xã Quảng Trị
|
Xã Hải
Lệ
|
0,40
|
4
|
Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đồng
Nam Quảng Trị. Hạng mục: Công trình thu, trạm bơm nước thô và hệ thống Tuyến ống
nước thô đoạn qua thị xã Quảng Trị
|
Xã Hải
Lệ
|
6,00
|
5
|
Dự án Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng ngập
lụt và sạt lở bờ sông Thạch Hãn xã Hải Lệ, thị xã Q trị
|
Xã Hải
Lệ
|
0,60
|
6
|
Doanh trại cảnh sát phòng cháy, chữa
cháy và cứu hộ cứu nạn
|
Phường
2
|
0,90
|
7
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (trụ sở
BCHQS thị xã)
|
Xã Hải
Lệ
|
1,5
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất để đấu
giá QSD đất
|
Phường
An Đôn
|
0,37
|
9
|
Cụm Công nghiệp Hải Lệ
|
Xã Hải
Lệ
|
5,0
|
10
|
Cây xăng tuyến tránh QL 1
|
Phường
2
|
0,50
|
11
|
Thu hồi đất của Công ty MTV Lâm
nghiệp Triệu Hải giao cho UBND thị xã quản lý
|
Xã Hải
Lệ
|
120,00
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất để đấu
giá QSD đất
|
Phường
2
|
1,0
|
13
|
Xây dựng khu dân cư để đấu giá QSD
đất
|
Phường
1
|
0,30
|
14
|
Thu hồi đất trụ sở các cơ quan sử dụng
kém hiệu quả chuyển sang sử dụng vào thương mại, dịch vụ
|
Các
phường 1, 2, 3
|
1,50
|
15
|
Nhà văn hóa - sinh hoạt cộng đồng
làng Thạch Hãn
|
|
0,20
|
II
|
Dự án năm 2019
|
|
20,47
|
1
|
Đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan (Đoạn
qua thị xã Quảng Trị)
|
Xã Hải
Lệ
|
14,47
|
2
|
Trụ sở Tòa án nhân dân thị xã Quảng
Trị
|
Xã Hải
Lệ
|
0,60
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất, quy hoạch
chi tiết, phân lô để đấu giá QSD đất ở đô thị (Quy hoạch chi tiết khu dân cư
Lương thực huyện Triệu Hải (cũ) giai đoạn 2)
|
Phường
3
|
0,40
|
4
|
Dự án nâng cấp hệ thống đường giao
thông đô thị, thị xã Quảng Trị
|
Phường
2 và Phường 3
|
0,50
|
5
|
Quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất
(QH nhỏ lẻ)
|
Phường
An Đôn
|
0,06
|
6
|
Quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất
(QH nhỏ lẻ)
|
Phường
1
|
0,04
|
7
|
Dự án khai thác cát lòng sông của
Công ty Cổ phần Thiên Phú
|
Xã Hải
Lệ
|
2,90
|
8
|
Dự án khai thác cát lòng sông của Hợp
tác xã VLXD và khai thác cát sỏi Như Lệ
|
Xã Hải
Lệ
|
1,50
|