Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND về thông qua chủ trương dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 29/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2018/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số: 5082/TTr-UBND ngày 09/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong năm 2019 thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chủ trương thu hồi đất của 186 dự án với diện tích 526,54 ha và 72 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác với diện tích 74,53 ha trong năm 2019.
(Kèm theo phụ lục danh mục các dự án)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013, trong đó chú trọng một số nội dung sau:
1. Rà soát lại các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã quá thời hạn 3 năm nhưng chưa thu hồi đất, giao đất triển khai dự án để đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất thực hiện dự án, tạo điều kiện cho nhân dân sản xuất đảm bảo phù hợp tại Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013
2. Giữa hai kỳ họp, nếu phát sinh nhu cầu cấp bách cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án thuộc diện thu hút kêu gọi đầu tư của tỉnh, đã được phê duyệt chủ trương đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh lập báo cáo bổ sung thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Ngoài các dự án thuộc diện thu hút đầu tư của tỉnh, các dự án khác đề nghị khuyến khích thực hiện cơ chế đấu thầu để tăng nguồn thu cho ngân sách tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên của Mặt trận, các tổ chức xã hội phối hợp giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
ĐẶC DỤNG BỔ SUNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
I |
Thành phố Đông Hà |
|
|
4,31 |
4,31 |
|
|
1 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Ban Quản lý dự án lưới điện Miền Trung |
Các phường: 1, 2, 3, 5 và Đông Lễ |
0,06 |
0,06 |
|
|
2 |
Giải phóng mặt bằng các trường hợp còn lại tại các dự án đã kết thúc đầu tư |
TTPT Quỹ đất thành phố |
Phường: 4, 5 và Đông Giang |
0,05 |
0,05 |
|
|
3 |
Xây dựng hạ tầng đường Cồn Cỏ (giai đoạn 3) |
Phòng TCKH thành phố Đông Hà |
Phường 2 |
4,20 |
4,20 |
|
|
II |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
0,76 |
0,76 |
|
|
1 |
Trụ sở tòa án nhân dân thị xã Quảng Trị |
Tòa án nhân dân tỉnh |
Xã Hải Lệ |
0,60 |
0,60 |
|
|
2 |
Chuyển mục đích trong khu dân cư |
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị xã Quảng Trị |
0,16 |
0,16 |
|
|
III |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
0,69 |
0,69 |
|
|
1 |
Hồ Dục Đức |
Sở Nông nghiệp PTNT |
Xã Vĩnh Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
|
2 |
Hồ Trằm |
Sở Nông nghiệp PTNT |
Xã Vĩnh Chấp |
0,01 |
0,01 |
|
|
3 |
Hồ Cổ Kiềng |
Sở Nông nghiệp PTNT |
Xã Vĩnh Khê |
0,01 |
0,01 |
|
|
4 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ |
Hộ gia đình |
Hồ Xá |
0,10 |
0,10 |
|
|
5 |
Chuyển mục đất nông nghiệp xen kẽ nhỏ lẻ trong khu dân cư |
Hộ gia đình |
Vĩnh Long |
0,10 |
0,10 |
|
|
6 |
Trạm y tế xã |
UBND xã Vĩnh Sơn |
Vĩnh Sơn |
0,24 |
0,24 |
|
|
7 |
Chi cục Thống kê huyện Vĩnh Linh |
Cục Thống kê tỉnh Q.Trị |
Khóm 5, TT Hồ xã |
0,13 |
0,13 |
|
|
IV |
Huyện Gio Linh |
|
|
4,54 |
3,18 |
1,36 |
|
1 |
Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ, du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Huyện Gio Linh |
1,27 |
|
1,27 |
|
2 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Ban Quản lý dự án lưới điện Miền Trung |
Xã Gio Quang |
0,01 |
0,01 |
|
|
3 |
Nâng cấp Hồ đập Hoi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Gio Mỹ, Trung Giang |
0,64 |
0,55 |
0,09 |
|
4 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang |
UBND xã Gio Quang |
Xã Gio Quang |
0,62 |
0,62 |
|
|
5 |
Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải |
UBND xã Trung Hải |
Xã Trung Hải |
2,00 |
2,00 |
|
|
V |
Huyện Triệu Phong |
|
|
12,19 |
12,19 |
|
|
1 |
Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang kinh tế Đông Tây và Khu kinh tế Đông Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Huyện Triệu Phong |
3,33 |
3,33 |
|
|
2 |
Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Huyện Triệu Phong |
0,02 |
0,02 |
|
|
3 |
Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Huyện Triệu Phong |
3,60 |
3,60 |
|
|
4 |
Xây dựng khu dân cư mới |
UBND xã Triệu Phước |
Xã Triệu Phước |
0,60 |
0,60 |
|
|
5 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Đại |
Xã Triệu Đại |
1,53 |
1,53 |
|
|
6 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Thượng |
Xã Triệu Thượng |
0,30 |
0,30 |
|
|
7 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Hòa |
Xã Triệu Hòa |
0,25 |
0,25 |
|
|
8 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Long |
Xã Triệu Long |
0,23 |
0,23 |
|
|
9 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Ban Quản lý dự án lưới điện Miền Trung |
Các xã: Triệu Thuận, Triệu Đại, Triệu Ái, Triệu Thượng |
0,04 |
0,04 |
|
|
10 |
Trung tâm trưng bày, kinh doanh xe ô tô Quảng Trị |
Công ty TNHH Tâm Thơ |
Xã Triệu Giang |
1,43 |
1,43 |
|
|
11 |
Trường mầm non Trung tâm xã Triệu Đông |
UBND xã Triệu Đông |
Xã Triệu Đông |
0,01 |
0,01 |
|
|
12 |
Điểm kinh doanh thương mại, dịch vụ |
HTX Hà My |
Xã Triệu Hòa |
0,25 |
0,25 |
|
|
13 |
Điểm kinh doanh thương mại, dịch vụ |
HTX Duy Hòa |
Xã Triệu Hòa |
0,50 |
0,50 |
|
|
14 |
Điểm kinh doanh thương mại, dịch vụ |
HTX An Lộng |
Xã Triệu Hòa |
0,10 |
0,10 |
|
|
VI |
Huyện Hải Lăng |
|
|
8,37 |
8,37 |
|
|
1 |
Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Huyện Hải Lăng |
0,40 |
0,40 |
|
|
2 |
Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung -Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Huyện Hải Lăng |
1,70 |
1,70 |
|
|
3 |
Ao chứa số 2 |
Công ty CP chăn nuôi CP Việt Nam - Chi nhánh Quảng Trị |
Xã Hải Ba |
1,50 |
1,50 |
|
|
4 |
Sân TDTT trung tâm xã |
UBND xã Hải Sơn |
Xã Hải Sơn |
0,80 |
0,8 |
|
|
5 |
Mở rộng trường Mầm non Hải Thượng (KV Đại An Khê) |
UBND xã Hải Thượng |
Xã Hải Thượng |
0,18 |
0,18 |
|
|
6 |
Điểm dân cư phía Bắc đường tránh lũ |
UBND xã Hải Thành |
Xã Hải Thành |
2,50 |
2,50 |
|
|
7 |
Điểm dân cư thôn Câu Nhi |
UBND xã Hải Tân |
Xã Hải Tân |
0,17 |
0,17 |
|
|
8 |
Điểm dân cư khu vực La Vang |
UBND xã Hải Phú |
Xã Hải Phú |
1,10 |
1,10 |
|
|
9 |
Nâng cấp Hồ Khe Muồng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Xã Hải Chánh |
0,02 |
0,02 |
|
|
VII |
Huyện Đakrông |
|
|
29,62 |
7,84 |
21,78 |
|
1 |
Tiểu dự án đường Khe Van - đi xã Hướng Linh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Huyện Đakrông |
1,94 |
|
1,94 |
|
2 |
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng |
UBND huyện Đakrông |
Đakrông, Mò Ó, Triệu Nguyên, Ba Lòng |
9,30 |
|
9,30 |
|
3 |
Nâng cấp đường nội thôn - Thôn Xa Vi |
UBND xã Hướng Hiệp |
Xã Hướng Hiệp |
0,04 |
0,04 |
|
|
4 |
Nối dài kênh mương thủy lợi Khe Cườm - Thôn Ra Lu |
UBND xã Hướng Hiệp |
Xã Hướng Hiệp |
0,02 |
0,02 |
|
|
5 |
Tiểu dự án Đường Khe Van (xã Hướng Hiệp đi Xã Hướng Linh) |
Sở Kế hoạch đầu tư |
Xã Hướng Hiệp |
1,94 |
|
1,94 |
|
6 |
Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn Ty Nê |
Xã Abung |
Xã Abung |
0,06 |
0,06 |
|
|
7 |
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Lòng hồ) |
Công ty cổ phần Thủy điện ĐaKrông |
Xã Tà Rụt |
6,50 |
6,50 |
|
|
8 |
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Tháp điều áp, nhà máy, khu phụ trợ, đường thi công) |
Công ty cổ phần Thủy điện ĐaKrông |
Xã Húc Nghi |
2,20 |
|
2,20 |
|
9 |
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Đường dây 35KV) |
Công ty cổ phần Thủy điện ĐaKrông |
Xã Húc Nghi |
7,62 |
1,22 |
6,40 |
|
VIII |
Huyện Cam Lộ |
|
|
12,63 |
12,63 |
|
|
1 |
Hồ Đá Cựa |
Sở Nông nghiệp PTNT |
Xã Cam Tuyền |
0,11 |
0,11 |
|
|
2 |
Hồ Khe Muồng |
Sở Nông nghiệp PTNT |
Xã Hải Chánh |
0,02 |
0,02 |
|
|
3 |
Đấu giá đất ở (đường Huỳnh Thúc Kháng) |
UBND TT Cam Lộ |
TT Cam Lộ |
0,35 |
0,35 |
|
|
4 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Cam Lộ Phường |
UBND xã Cam Nghĩa |
Xã Cam Nghĩa |
0,80 |
0,80 |
|
|
5 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn An Mỹ (mặt tiền đường Hồ Chí Minh) |
UBND xã Cam Tuyền |
Xã Cam Tuyền |
0,50 |
0,50 |
|
|
6 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư và cảnh quan trước trụ sở xã Cam Thủy (đấu giá QSD đất) |
UBND xã Cam Thủy |
Xã Cam Thủy |
3,00 |
3,00 |
|
|
7 |
Kênh tiêu úng Nam Hùng-Nghĩa Hy-Thiết Tràng, TT Cam Lộ và Tân Trúc, Vĩnh An xã Cam Hiếu |
UBND huyện Cam Lộ |
TT Cam Lộ |
0,40 |
0,40 |
|
|
8 |
Mở rộng và san nền đường Hàm nghi đấu giá đất ở (TT Cam Lộ ) |
BQLDA đầu tư xây dựng huyện |
TT Cam Lộ |
2,00 |
2,00 |
|
|
9 |
Phân lô đấu giá QSD đất đội 3 thôn Kim Đâu |
UBND xã Cam An |
Xã Cam An |
0,20 |
0,20 |
|
|
10 |
Phân lô đấu giá QSD đất đội 4 thôn Kim Đâu |
UBND xã Cam An |
Xã Cam An |
0,35 |
0,35 |
|
|
11 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phi Thừa |
UBND xã Cam An |
Xã Cam An |
0,20 |
0,20 |
|
|
12 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Cẩm Thạch |
UBND xã Cam An |
Xã Cam An |
0,30 |
0,30 |
|
|
13 |
Phân lô đấu giá QSD đất phía Tây đường liên xã Cam Thanh - Đông Thanh, Cam Lộ Hạ |
UBND xã Cam Thanh |
Xã Cam Thanh |
0,50 |
0,50 |
|
|
14 |
Phân lô đấu giá QSD đất vùng Hạ Trà, thôn An Bình |
UBND xã Cam Thanh |
Xã Cam Thanh |
0,45 |
0,45 |
|
|
15 |
XD Trụ sở mới Công an huyện |
Công an tỉnh |
TT Cam Lộ |
2,30 |
2,30 |
|
|
16 |
Chuyển mục đích của các hộ dân |
Hộ gia đình |
Xã Cam An |
0,50 |
0,50 |
|
|
17 |
Mở rộng Trung tâm y tế huyện Cam Lộ |
Sở y tế |
TT Cam Lộ |
0,58 |
0,58 |
|
|
18 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Ban Quản lý dự án lưới điện Miền Trung |
Xã Cam Hiếu, TT Cam Lộ |
0,07 |
0,07 |
|
|
IX |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
1,42 |
1,02 |
0,40 |
|
1 |
Hồ Khóm 7 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
TT Khe Sanh |
0,01 |
0,01 |
|
|
2 |
Tiểu dự án đường Khe Van - đi xã Hướng Linh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Huyện Hướng Hóa |
0,20 |
|
0,20 |
|
3 |
Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT.587) |
Sở Giao thông vận tải |
Khe Sanh, Húc |
1,00 |
1,00 |
|
|
4 |
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hướng Linh |
0,20 |
|
0,20 |
|
5 |
Hồ Khối 7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Thị trấn Khe Sanh |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
74,53 |
50,99 |
23,54 |
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Vị trí, địa điểm |
I |
Thành phố Đông Hà |
|
15,44 |
|
1 |
Hồ Km 6 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
1,18 |
Phường 4 |
2 |
Trạm biến áp 110 KV Cam Lộ và đấu nối |
Ban quản lý dự án lưới điện Miền Trung |
0,03 |
Phường 3, phường 4 |
3 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Ban Quản lý dự án lưới điện Miền Trung |
0,52 |
Các phường; 1, 2, 3, 5 và Đông Lễ |
4 |
Đường nối đường Lê Lợi đến đường nối công an phường Đông Lương và cơ sở hạ tầng phía bắc tuyến |
Ban quản lý dự án ĐTXD thành phố Đông Hà |
0,70 |
Phường Đông Lương |
5 |
Đường kẹp hai bên cầu Vượt Đông Hà |
Ban quản lý dự án ĐTXD thành phố Đông Hà |
0,41 |
Phường 1 |
6 |
Hoàn thiện hệ thống thoát nước ADB (đấu nối đường Trường Chinh; Lê Văn Hưu đến cầu Vượt; đường Hùng Vương đến kiệt 17 Lê Thế Hiếu) |
Ban quản lý dự án ĐTXD thành phố Đông Hà |
0,08 |
Phường 1, Phường Đông Lễ |
7 |
Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Bùi Thị Xuân |
Ban quản lý dự án ĐTXD thành phố Đông Hà |
0,05 |
Phường 2 |
8 |
Đường Ven sông Hiếu |
UBND thành phố Đông Hà |
2,70 |
Phường Đông Giang |
9 |
Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Hữu Khiếu |
UBND thành phố Đông Hà |
0,13 |
Phường Đông Lương |
10 |
Giải phóng mặt bằng các trường hợp còn lại tại các dự án đã kết thúc đầu tư |
TTPT Quỹ đất thành phố |
0,11 |
Phường: 4, 5 và Đông Giang |
11 |
Xây dựng hạ tầng khu đất giao Trần Bình Trọng và 9D |
TTPT Quỹ đất tỉnh |
1,70 |
Phường Đông Lễ |
12 |
Xây dựng hạ tầng đường Cồn Cỏ (giai đoạn 3) |
Phòng TCKH thành phố Đông Hà |
4,73 |
Phường 2 |
13 |
Khu dân cư phường 1 |
UBND thành phố Đông Hà |
3,10 |
Phường 1 |
II |
Thị xã Quảng Trị |
|
1,59 |
|
1 |
Trụ sở tòa án nhân dân thị xã Quảng Trị |
Tòa án nhân dân tỉnh |
0,60 |
Xả Hải Lệ |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư lương thực huyện Triệu Hải cũ (giai đoạn 2) |
UBND thị xã |
0,40 |
Phường 3 |
3 |
Nâng cấp hệ thống giao thông đô thị thị xã Quảng Trị |
UBND thị xã |
0,50 |
Phường 2, 3 |
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND thị xã |
0,06 |
Phường An Đôn |
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND thị xã |
0,03 |
Phường 1 |
III |
Huyện Vĩnh Linh |
|
52,74 |
|
1 |
Hồ Khóm 2 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
0,96 |
TT Bến Quan |
2 |
Hồ Dục Đức |
Sở Nông nghiệp PTNT |
2,20 |
Xã Vĩnh Sơn |
3 |
Hồ Trằm |
Sở Nông nghiệp PTNT |
0,92 |
Xã Vĩnh Chấp |
4 |
Hồ Khe Đá |
Sở Nông nghiệp PTNT |
0,50 |
Xã Vĩnh Hòa |
5 |
Hồ Cổ Kiềng |
Sở Nông nghiệp PTNT |
5,80 |
Xã Vĩnh Khê |
6 |
Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ, du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10,76 |
Huyện Vĩnh Linh |
7 |
Xây dựng các điểm dân cư xen kẽ trong KDC có sẵn |
UBND TT Hồ Xá |
12,78 |
Hồ Xá |
8 |
Khu dân cư Bắc Hòa Lý |
UBND TT Cửa Tùng |
3,00 |
Cửa Tùng |
9 |
QH đấu giá khóm 2 |
UBND TT Bến Quan |
0,15 |
Bến Quan |
10 |
Đường giao thông thôn Mít |
Ban QLDA ĐT&XD |
0,30 |
Vĩnh Ô |
11 |
Trạm y tế xã |
UBND xã Vĩnh Lâm |
1,10 |
Vĩnh Lâm |
12 |
Trạm y tế xã |
UBND xã Vĩnh Sơn |
0,24 |
Vĩnh Sơn |
13 |
Đường vào xã Vĩnh Chấp |
Ban QLDA ĐT&XD |
5,00 |
Vĩnh Chấp |
14 |
Chợ Vĩnh Chấp |
UBND xã Vĩnh Chấp |
0,31 |
Vĩnh Chấp |
15 |
Trạm y tế xã |
Ban QLDA ĐT&XD |
0,25 |
Vĩnh Tú |
16 |
Xây dựng các điểm dân cư xen kẽ trong KDC có sẵn |
UBND xã Vĩnh Kim |
2,97 |
Vĩnh Kim |
17 |
Sân bóng luyện tập TDTT |
Cá nhân |
0,80 |
Vĩnh Tân |
18 |
KDC phục vụ đấu giá, giao đất |
UBND xã Vĩnh Tân |
4,7 |
Vĩnh Tân |
IV |
Huyện Gio Linh |
|
50,84 |
|
1 |
Hồ đập Hoi |
Sở NNPTNT |
7,22 |
Xã Gio Mỹ, xã Trung Giang |
2 |
Hồ Kinh Môn |
Sở NNPTNT |
9,57 |
Xã Trung Sơn |
3 |
Tiểu dự án đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6,28 |
Huyện Gio Linh |
4 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Ban Quản lý dự án lưới điện Miền Trung |
0,09 |
Xã Gio Quang |
5 |
Tiểu dự án Cơ sở hạ tầng khu dịch vụ du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
10,52 |
Huyện Gio Linh |
6 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải |
UBND xã Gio Hải |
1,00 |
Xã Gio Hải |
7 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Sơn |
UBND xã Gio Sơn |
2,54 |
Xã Gio Sơn |
8 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang |
UBND xã Gio Quang |
0,62 |
Xã Gio Quang |
9 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Hòa |
UBND xã Gio Hòa |
3,00 |
Xã Gio Hòa |
10 |
Phát triển điểm dân cư xã Linh Hải |
UBND xã Linh Hải |
5,00 |
Xã Linh Hải |
11 |
Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải |
UBND xã Trung Hải |
5,00 |
Xã Trung Hải |
V |
Huyện Cam Lộ |
|
47,78 |
|
1 |
Hồ Đá Cựa |
Sở NN PTNT |
0,84 |
Xã Cam Tuyền |
2 |
Tiểu dự án đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20,73 |
Huyện Cam Lộ |
3 |
San nền, phân lô đấu giá QSD đất khu dân cư Khu phố 4, TT Cam Lộ (khu vực sau Trụ sở BHXH huyện) |
BQLDA đầu tư xây dựng huyện |
1,50 |
TT Cam Lộ |
4 |
Kênh tiêu úng Nam Hùng-Nghĩa Hy-Thiết Tràng, TT Cam Lộ và Tân Trúc, Vĩnh An xã Cam Hiếu |
Ban QLDA ĐT&XD |
0,50 |
xã Cam Hiếu, TT Cam Lộ |
5 |
Mở rộng và san nền đường Hàm nghi đấu giá đất ở (TT Cam Lộ ) |
Ban QLDA ĐT&XD |
2,00 |
TT Cam Lộ |
6 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Cam Lộ Phường |
UBND xã Cam Nghĩa |
0,85 |
Xã Cam Nghĩa |
7 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Thượng Nghĩa |
Trung tâm PT quỹ đất |
0,50 |
Xã Cam Nghĩa |
8 |
Phân lô đấu giá khu Trung tâm văn hóa xã Cam Nghĩa |
Trung tâm PT quỹ đất |
0,25 |
Xã Cam Nghĩa |
9 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phường Cội (đường vào cụm công nghiệp) |
Trung tâm PT quỹ đất |
0,40 |
Xã Cam Thành |
10 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phan Xá |
Trung tâm PT quỹ đất |
0,60 |
Xã Cam Thành |
11 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn An Mỹ (mặt tiền đường Hồ Chí Minh) |
UBND xã Cam Tuyền |
0,30 |
Xã Cam Tuyền |
12 |
Phân lô đấu giá QSD đất phía Nam Quốc lộ 9D (liền kề cây xăng tỉnh đội) |
UBND xã Cam Hiếu |
2,10 |
Xã Cam Hiếu |
13 |
Phân lô đấu giá QSD đất đội 3 thôn Kim Đâu |
UBND xã Cam An |
0,30 |
Xã Cam An |
14 |
Phân lô đấu giá QSD đất đội 4 thôn Kim Đâu |
UBND xã Cam An |
0,45 |
Xã Cam An |
15 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phi Thừa |
UBND xã Cam An |
0,30 |
Xã Cam An |
16 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Cẩm Thạch |
UBND xã Cam An |
0,40 |
Xã Cam An |
17 |
Nhà Văn hóa thôn Trúc Khê |
UBND xã Cam An |
0,30 |
Xã Cam An |
18 |
Trung tâm hành chính xã Cam An (Xây dựng Trụ sở mới) |
UBND xã Cam An |
1,02 |
Xã Cam An |
19 |
Phân lô đấu giá QSD đất ở, đất TMDV phía Đông khu quy hoạch Trung tâm hành chính xã |
UBND xã Cam An |
0,25 |
Xã Cam An |
20 |
Phân lô đấu giá QSD đất các điểm lẻ xã Cam An |
UBND xã Cam An |
1,07 |
Xã Cam An |
21 |
Phân lô đấu giá QSD đất phía Tây đường liên xã Cam Thanh - Đông Thanh, Cam Lộ Hạ |
UBND xã Cam Thanh |
0,50 |
Xã Cam Thanh |
22 |
Phân lô đấu giá QSD đất vùng Hạ Trà, thôn An Bình |
UBND xã Cam Thanh |
0,25 |
Xã Cam Thanh |
23 |
XD Trạm y tế xã Cam Tuyền |
UBND xã Cam Tuyền |
0,40 |
Xã Cam Tuyền |
24 |
XD cụm TDTT, hội trường UBND xã |
UBND xã Cam Tuyền |
0,45 |
Xã Cam Tuyền |
25 |
San nền, phân lô đấu giá QSD đất khu trung tâm thương mại dịch vụ trước Chùa Cam Lộ (khu phố 2-TT Cam Lộ) |
UBND TT Cam Lộ |
0,45 |
TT Cam Lộ |
26 |
San nền, phân lô khu dân cư thôn Tân Trang và các công trình phụ trợ phục vụ đấu giá QSD đất |
UBND xã Cam Thành |
3,10 |
Xã Cam Thành |
27 |
Đấu giá đất ở (xã Cam Chính) |
UBND xã Cam Chính |
0,20 |
Xã Cam Chính |
28 |
Mở rộng đường nông thôn, chỉnh trang khu dân cư nông thôn các xã, thị trấn |
UBND các xã, TT |
5,00 |
Các xã, thị trấn |
29 |
Mở rộng Trung tâm y tế huyện Cam Lộ |
Sở Y tế |
1,33 |
TT Cam Lộ |
30 |
Trạm biến áp 110 KV Cam Lộ và đấu nối |
Ban quản lý dự án lưới điện Miền Trung |
0,50 |
Xã Cam Thành, TT Cam Lộ |
31 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Ban Quản lý dự án lưới điện Miền Trung |
0,41 |
Xã Cam Hiếu, TT Cam Lộ |
32 |
Đấu giá đất ở đường Huỳnh Thúc Kháng |
UBND TT Cam Lộ |
0,35 |
TT Cam Lộ |
33 |
Nút giao đường hai đầu cầu Sông Hiếu với QL9 |
Sở GTVT |
0,18 |
Cam Lộ |
VI |
Huyện Triệu Phong |
|
59,04 |
|
1 |
Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang kinh tế Đông Tây và Khu kinh tế Đông Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12,07 |
Huyện Triệu Phong |
2 |
Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6,40 |
Huyện Triệu Phong |
3 |
Trường mầm non Trung tâm xã Triệu Đông |
UBND xã Triệu Đông |
0,06 |
Xã Triệu Đông |
4 |
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất |
Trung tâm PTQD huyện Triệu Phong |
7,30 |
Xã: Triệu Ái, Triệu Long, Triệu Đại, Triệu Thành, TT Ái Tử, Triệu Độ |
5 |
Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24,00 |
Huyện Triệu Phong |
6 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Phước |
0,60 |
Xã Triệu Phước |
7 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Đại |
1,53 |
Xã Triệu Đại |
8 |
Xây dựng khu nghĩa địa Làng Nhan Biều |
UBND xã Triệu Thượng |
5,00 |
Xã Triệu Thượng |
9 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Thượng |
0,30 |
Xã Triệu Thượng |
10 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Hòa |
0,56 |
Xã Triệu Hòa |
11 |
Xây dựng bia tưởng niệm |
UBND xã Triệu Hòa |
0,04 |
Xã Triệu Hòa |
12 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Long |
0,77 |
Xã Triệu Long |
13 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Ban Quản lý dự án lưới điện Miền Trung |
0,41 |
Xã: Triệu Thuận, Triệu Đại, Triệu Ái, Triệu Thượng |
VII |
Huyện Hải Lăng |
|
86,64 |
|
1 |
Nâng cấp hồ Khe Muồng |
Sở Nông nghiệp PTNT |
0,8 |
Xã Hải Chánh |
2 |
Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31,44 |
Huyện Hải Lăng |
3 |
Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41,86 |
Huyện Hải Lăng |
4 |
Ao chứa số 2 |
Công ty CP chăn nuôi CP Việt Nam - Chi nhánh Quảng Trị |
1,50 |
Xã Hải Ba |
5 |
Cơ sở giết mổ tập trung |
UBND xã Hải Chánh |
0,4 |
Hải Chánh (thuộc CCN Hải Chánh) |
6 |
Sân Thể dục thể thao trung tâm xã |
UBND xã Hải Sơn |
0,8 |
Hải Sơn |
7 |
Mở rộng trường Mầm non Hải Thượng (KV Đại An Khê) |
UBND xã Hải Thượng |
0,18 |
Hải Thượng |
8 |
Mở rộng trường Mầm non Lam Thủy và Thi Ông |
UBND xã Hải Vĩnh |
0,3 |
Hải Vĩnh |
9 |
Xây dựng khu dân cư di giãn dân xen ghép vùng ngập lụt |
UBND xã Hải Lâm |
1,05 |
Hải Lâm |
10 |
Xây dựng khu dân cư di giãn dân xen ghép vùng ngập lụt |
UBND xã Hải Thiện |
1,2 |
Hải Thiện |
11 |
Khu thương mại, dịch vụ và dân cư |
UBND xã Hải Trường |
30,6 |
Hải Trường |
12 |
Điểm dân cư phía Bắc đường tránh lũ |
UBND xã Hải Thành |
2,5 |
Hải Thành |
13 |
Điểm dân cư thôn Câu Nhi |
UBND xã Hải Tân |
0,51 |
Hải Tân |
14 |
Điểm dân cư khu vực La Vang |
UBND xã Hải Phú |
3,2 |
Hải Phú |
15 |
Cấp điện nông thôn |
Sở Công Thương |
0,3 |
Xã Hải Lâm |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết |
BQL DA KV Hải Lăng |
0,6 |
Thị trấn Hải Lăng |
VIII |
Huyện Đakrông |
|
117,68 |
|
1 |
Tiểu dự án đường Khe Van - đi xã Hướng Linh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10,33 |
Huyện Đakrông |
2 |
Đường giao thông thôn Lương Hạ |
UBND xã Ba Lòng |
0,30 |
Xã Ba Lòng |
3 |
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng |
UBND huyện Đakrông |
20,30 |
Đakrông, Mò Ó, Triệu Nguyên, Ba Lòng |
4 |
Điểm chợ nông thôn |
UBND xã Hải Phúc |
0,20 |
Xã Hải Phúc |
5 |
Đường và cầu vượt sông (Tuyến nhánh) - thôn Khe Luồi |
UBND huyện Đakrông |
0,14 |
Xã Mò Ó |
6 |
Nâng cấp đường nội thôn - Thôn Xa Vi |
UBND xã Hướng Hiệp |
0,10 |
Xã Hướng Hiệp |
7 |
Nối dài kênh mương thủy lợi Khe Cườm - Thôn Ra Lu |
UBND xã Hướng Hiệp |
0,02 |
Xã Hướng Hiệp |
8 |
San tạo mặt bằng để đấu giá quyền sử dụng đất hai bên tuyến đường T4 (giai đoạn 2) |
UBND huyện Đakrông |
8,55 |
TT. Krông Klang |
9 |
Tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất nằm xen kẽ trong khu dân cư trên địa bàn thị trấn. |
UBND huyện Đakrông |
1,00 |
TT. Krông Klang |
10 |
Đường giao thông Chân Rò |
UBND huyện Đakrông |
1,00 |
Xã Đakrông |
11 |
Đường giao thông liên thôn Chân Rò-Khe Ngài |
UBND huyện Đakrông |
1,00 |
Xã Đakrông |
12 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Ty Nê |
UBND xã A Bung |
0,06 |
Xã A Bung |
13 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Cu Tài 2 |
UBND xã A Bung |
0,02 |
Xã A Bung |
14 |
Đường nội đồng thôn Cựp |
UBND huyện Đakrông |
1,00 |
Xã A Bung |
15 |
Đường giao thông thôn A Bung |
UBND huyện Đakrông |
1,00 |
Xã A Bung |
16 |
Thủy lợi Khe Cườm - Thôn Ra Lu |
UBND xã Hướng Hiệp |
1,00 |
Xã Hướng Hiệp |
17 |
Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2 |
UBND huyện Đakrông |
1,00 |
Xã A Vao |
18 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng - thôn Vực Leng |
UBND xã Tà Rụt |
0,04 |
Xã Tà Rụt |
19 |
Đường nội đồng thôn A Lieng |
UBND xã Tà Rụt |
0,45 |
Xã Tà Rụt |
20 |
Cầu A Liêng |
Cục giao thông đường bộ |
0,03 |
Xã Tà Rụt |
21 |
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Lòng hồ) |
Công ty cổ phần Thủy điện ĐaKrông |
25,00 |
Xã Tà Rụt |
22 |
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Cụm đầu mối) |
Công ty cổ phần Thủy điện ĐaKrông |
1,24 |
Xã Tà Rụt |
23 |
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Tháp điều áp, nhà máy, khu phụ trợ, đường thi công) |
Công ty cổ phần Thủy điện ĐaKrông |
6,39 |
Xã Húc Nghi |
24 |
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Đường dây 35KV) |
Công ty cổ phần Thủy điện ĐaKrông |
7,62 |
Xã Húc Nghi |
25 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư, di dân khẩn cấp ổn định, định canh, định cư ra khỏi vùng lũ quét, sạt lở (Giai đoạn II) |
UBND huyện Đakrông |
9,00 |
Xã Tà Rụt |
26 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2014 - 2020 |
Sở Công Thương |
0,18 |
Xã Tà Rụt |
27 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tinh Quảng Trị, giai đoạn 2014 - 2021 |
Sở Công Thương |
0,03 |
Xã A Ngo |
28 |
Đường nội thôn A Rông Dưới |
UBND huyện Đakrông |
1,00 |
Xã A Ngo |
29 |
Thủy điện La Tó (Tuyến đường điện) |
Công ty Thành An |
4,50 |
Xã Húc Nghi |
30 |
Đường nội đồng thôn Cợp |
UBND huyện Đakrông |
1,00 |
Xã Húc Nghi |
31 |
Trường Tiểu học Húc Nghi |
UBND huyện Đakrông |
0,10 |
Xã Húc Nghi |
32 |
Đường giao thông thôn Ba Ngày giai đoạn 2 |
UBND huyện Đakrông |
0,50 |
Xã Tà Long |
33 |
Nâng cấp đường thôn Chai |
UBND huyện Đakrông |
0,20 |
Xã Tà Long |
34 |
Xây dựng trung tâm cụm xã Tà Long |
UBND xã Tà Long |
0,13 |
Xã Tà Long |
35 |
Đường giao thông thôn A Đu Trong |
UBND huyện Đakrông |
1,00 |
Xã Tà Long |
36 |
Nâng cấp đường liên thôn Ta Rẹc - Tà Mên |
UBND huyện Đakrông |
1,00 |
Xã Ba Nang |
37 |
Đường biên giới Khe Sanh - Sa Trầm (ĐT.587) |
Sở Giao thông vận tải |
11,25 |
Xã Ba Nang |
IX |
Huyện Hướng Hóa |
|
94,79 |
|
1 |
Hồ Khóm 7 |
Sở NNPTNT |
1,32 |
TT Khe Sanh |
2 |
Hồ Tân Vĩnh |
Sở NNPTNT |
0,40 |
Xã Hướng Tân |
3 |
Tiểu dự án đường Khe Van - đi xã Hướng Linh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,68 |
Huyện Hướng Hóa |
4 |
Đấu nối 110 KV sau TBA 220KV Lao Bảo |
Ban quản lý dự án lưới điện Miền Trung |
0,01 |
Xã Tân Hợp |
5 |
Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT.587) |
Sở Giao thông vận tải |
22,50 |
Khe Sanh, Húc |
6 |
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,68 |
Hướng Linh |
7 |
Cấp điện nông thôn từ lướt điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020 |
Sở Công thương |
0,53 |
Hướng Sơn, Hướng Lộc, Hướng Tân, Tân Thành, A Túc, Xy |
8 |
Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Lao Bảo |
Ban QLDA Lưới điện Miền trung |
0,08 |
Xã Tân Hợp |
9 |
Trường THPT Lao Bảo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,11 |
Khu Kinh tế TMĐBLB huyện |
10 |
ĐTPT CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
UBND huyện Hướng Hóa |
0,49 |
Xã A Túc |
11 |
Đường nội thôn PrinC |
UBND xã A Dơi |
0,38 |
Xã A Dơi |
12 |
Đường liên thôn Prăng xy đi trung Phước (giai đoạn 4) |
UBND xã A Dơi |
0,46 |
Xã A Dơi |
13 |
Đường GTNT thôn Đại Thủy, Tân Hòa, Tân Hữu và Duy Hòa |
UBND xã Tân Liên |
12,94 |
Xã Tân Liên |
14 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn C7, Vân Hòa, Duy Hòa, Tân Tiến |
UBND xã Tân Liên |
0,17 |
Xã Tân Liên |
15 |
Xây dựng trụ sở UBND xã |
UBND xã Tân Liên |
0,07 |
Xã Tân Liên |
16 |
Thủy điện Hướng Phùng |
Công ty CPNL Quảng Trị |
10,0 |
Thị trấn Lao Bảo |
17 |
Chợ Nông sản Xuân Phước |
UBND thị trấn Lao Bảo |
0,18 |
Thị trấn Lao Bảo |
18 |
Nghĩa địa nhân dân |
UBND thị trấn Lao Bảo |
0,80 |
Thị trấn Lao Bảo |
19 |
Đường GT đi vào khu sản xuất Bản 9 |
UBND xã Thanh |
0,15 |
Xã Thanh |
20 |
Đường GT đi vào khu sản xuất Bản 10 |
UBND xã Thanh |
0,35 |
Xã Thanh |
21 |
Đường GT đi vào khu sản xuất thôn A Ho |
UBND xã Thanh |
0,25 |
Xã Thanh |
22 |
Đường GT đi từ A Cha đến thôn Pa Lọ Vạc (giai đoạn 2) |
UBND xã Thanh |
0,37 |
Xã Thanh |
23 |
Trường mầm non xã Thanh - Điểm trường Ta Nua Cô |
UBND xã Thanh |
0,02 |
Xã Thanh |
24 |
Các dự án mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 |
UBND huyện Hướng Hóa |
1,50 |
Xã Húc |
25 |
Khu TĐC Lao Bảo - Tân Thành |
BQL khu kinh tế tỉnh Quảng Trị |
0,40 |
Xã Tân Thành |
26 |
Các tuyến đường đô thị giai đoạn 2 |
DA phát triển tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) |
0,80 |
Thị trấn Lao Bảo |
27 |
Khu xử lý chất thải rắn Hướng Hóa |
DA phát triển tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) |
15,5 |
Xã Tân Thành |
28 |
Đập tràn tưới tiêu Bản Hà-Lệt |
UBND xã Tân Thành |
15,0 |
Xã Tân Thành |
29 |
San lấp mặt bằng khu TĐC thôn Tà Puồng |
Đoàn Kinh tế - Quốc phòng 337 |
2,03 |
Xã Hướng Việt |
30 |
Đập thủy lợi khu TĐC thôn Tà Puồng |
Đoàn Kinh tế - Quốc phòng 337 |
0,42 |
Xã Hướng Việt |
31 |
Trường Mầm non Tân Lập |
UBND xã Tân Lập |
0,01 |
Xã Tân Lập |
32 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Sơn |
UBND xã Tân Lập |
0,02 |
Xã Tân Lập |
33 |
Đấp thủy lợi và hệ thống kênh mương thôn Nguồn Rào |
UBND xã Hướng Sơn |
0,10 |
Xã Hướng Sơn |
34 |
Đường vào khu sản xuất thôn Hồ |
UBND xã Hướng Sơn |
0,45 |
Xã Hướng Sơn |
35 |
Trụ sở UBND xã |
UBND xã Hướng Sơn |
0,35 |
Xã Hướng Sơn |
36 |
Đường vào khu sản xuất thôn Nguồn Rào |
UBND xã Hướng Sơn |
0,45 |
Xã Hướng Sơn |
37 |
Đường nội thôn Pin |
UBND xã Hướng Sơn |
0,45 |
Xã Hướng Sơn |
38 |
Đường tỉnh lộ 586 từ Km34 đi Bản Cợp và thôn Vầng |
UBND xã Ba Tầng |
0,21 |
Xã Ba Tầng |
39 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xa Rô |
UBND xã Ba Tầng |
0,08 |
Xã Ba Tầng |
40 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ba Lòng |
UBND xã Ba Tầng |
0,08 |
Xã Ba Tầng |
|
Cộng |
|
526,54 |
|