Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2023 về hồ sơ thiết kế mẫu, thiết kế điển hình để áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2021-2025

Số hiệu 918/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/07/2023
Ngày có hiệu lực 25/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Xuân Ánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 918/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 25 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỒ SƠ THIẾT KẾ MẪU, THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH ĐỂ ÁP DỤNG CƠ CHẾ ĐẶC THÙ THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG, GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP, ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về việc Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về việc quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Ban hành danh mục loại dự án áp dụng cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1259/TTr-SXD ngày 20 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này thiết kế mẫu, thiết kế điển hình một số loại công trình để áp dụng đối với dự án đầu tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2021-2025, gồm các nội dung chính như sau:

1. Nhà văn hóa:

a) Nhà văn hóa 4 gian, quy mô 100 chỗ ngồi (ký hiệu: VH - 100).

Xây dựng nhà 01 tầng, diện tích xây dựng khoảng 168m2; kích thước mặt bằng (17,4m x 9,3m), trong đó nhịp nhà rộng 7,2m, hành lang rộng 2,1m, bước gian 4,2m và 4,5m, chiều cao nhà khoảng 6,35m.

Kết cấu chính: móng xây đá hộc VXM M50# ÷ M75#, giằng móng, lanh tô BTCT M200#, tường chịu lực xây gạch VXM M50# ÷ M75#; Vì kèo, xà gồ thép (thép hộp hoặc thép hình); mái lợp tôn xốp chống nóng.

b) Nhà văn hóa 5 gian, quy mô 140 chỗ ngồi (ký hiệu: VH -140).

Xây dựng nhà 01 tầng, diện tích xây dựng khoảng 208m2; kích thước mặt bằng (21,6m x 9,3m), trong đó nhịp nhà rộng 7,2m, hành lang rộng 2,1m, bước gian 4,2m và 4,5m, chiều cao nhà khoảng 6,35m.

Kết cấu chính: móng xây đá hộc VXM M50# ÷ M75#, giằng móng, lanh tô BTCT M200#; tường chịu lực xây gạch VXM M50# ÷ M75#; vì kèo, xà gồ thép (thép hộp hoặc thép hình); mái lợp tôn xốp chống nóng.

c) Nhà văn hóa 6 gian, quy mô 160 chỗ ngồi (ký hiệu: VH - 160).

Xây dựng nhà 01 tầng, diện tích xây dựng khoảng 248m2; kích thước mặt bằng (25,8m x 9,3m), trong đó nhịp nhà rộng 7,2m, hành lang rộng 2,1m, bước gian 4,2m và 4,5m, chiều cao nhà khoảng 6,35m.

Kết cấu chính: móng xây đá hộc VXM M50# ÷ M75#; giằng móng, lanh tô BTCT M200#; tường chịu lực xây gạch VXM M50# ÷ M75#; vì kèo, xà gồ thép (thép hộp hoặc thép hình); mái lợp tôn xốp chống nóng.

2. Bể nước:

a) Bể áp lực: Khối tích 14m3, kết cấu tường xây gạch đặc VXM M75#; nắp bể, đáy bể, giằng tường BTCT M200#, bê tông lót M100#, trát bể VXM M75# và quét xi măng nguyên chất; bố trí các tầng lọc, ống dẫn nước.

b) Bể áp lực: Khối tích 20m3, kết cấu tường xây gạch đặc VXM M75#; nắp bể, đáy bể, giằng tường BTCT M200#, bê tông lót M100#, trát bể VXM M75# và quét xi măng nguyên chất; bố trí các tầng lọc, ống dẫn nước.

[...]