Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 915/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/06/2014
Ngày có hiệu lực 18/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Trương Văn Sáu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 915/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 18 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 10 (mười) thủ tục hành chính mới ban hành, 4 (bốn) thủ tục hành chính được thay thế và 7 (bảy) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở.

- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp (để báo cáo);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi);
- Phòng TH, KTN (để tổng hợp);
- Lưu: VT, 1.22.05.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

PHỤ LỤC 1

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 915 /QĐ-UBND, ngày 18/6/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

1

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật

 

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

3

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

4

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

5

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thủy sản vận chuyển trong nước

 

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

1

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi, bổ sung loài nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

 

III

Lĩnh vực Thủy sản

 

1

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu

 

2

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở nuôi trồng thủy sản

 

3

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở nuôi trồng thủy sản

 

4

Công bố hợp quy chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản (gồm: ngư lưới cụ, các thiết bị phục vụ khai thác thủy sản; động vật và thực vật thủy sản để làm giống (kể cả giống bố mẹ); thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi thủy sản; thức ăn chế biến công nghiệp cho nuôi trồng thủy sản)