Quyết định 915/LĐTBXH-QĐ năm 1996 ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặt biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 915/LĐTBXH-QĐ |
Ngày ban hành | 30/07/1996 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/1996 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Người ký | Lê Duy Đồng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
BỘ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 915/LĐTBXH-QĐ |
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày
2/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 7/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 26/3/1994;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại Công văn số 6195/VS ngày 29/7/1996.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
|
Lê Duy Đồng (Đã ký) |
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30 tháng 7 năm 1996)
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|
1 |
Khai thác mỏ hầm lò |
- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2. |
2 |
Sấy, nghiền, trộn, đóng gói, vật liệu nổ. |
- Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT, Cl2, Licacmon...). |
3 |
Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên |
- Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
4 |
Sửa chữa cơ điện trong hầm lò |
- Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than. |
5 |
Vận hành trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò. |
- Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
6 |
Thợ sắt, thợ thoát nước trong hầm lò. |
- Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2. |
7 |
Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than. |
- Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
8 |
Vận tải than trong hầm lò. |
- Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
9 |
Đo khí, đo gió,trực cửa gió, trắc địa. KCS trong hầm lò. |
- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi. |
10 |
Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò. |
- Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm. |
11 |
Thủ kho mìn trong hầm lò. |
- Công việc độc hại, nguy hiểm, ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi. |
12 |
Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than. |
- Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác. |
13 |
Làm và sửa chữa đường mỏ |
- Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn. |
14 |
Vận hành máy khoan super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên. |
- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn. |
15 |
Bắn mìn lộ thiên |
- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2. |
16 |
Khai thác đá thủ công. |
- Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp. |
17 |
Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ cả bụi, ồn và rung. |
- Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động. |
18 |
Thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy tàu vận tải thuỷ chở vật liệu nổ |
- Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động của sóng nước, ồn và rung. |
19 |
Bảo quản, bốc xếp vật liệu nổ |
- Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc. |
20 |
Thử nổ. |
- Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2. |
21 |
Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180 CV trở lên. |
- Tư thế làm việc gò bó,chịu tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh. |
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Đo tính, bảo quản, giao nhận xăng, trong hang hầm. |
- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dầudưỡng khí, chịu tác động của xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
2 |
Vận hành máy bơm xăng,dầu trong hang hầm. |
- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của tiếng ồn cao và hơi xăng, dầu. |
3 |
Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị và bể xăng, dầu trong hang hầm |
- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, xăng và dầu. |
4 |
Tái sinh, pha chế dầu bằng phương pháp thủ công. |
- Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của xăng, dầu và các hoá chất độc. |
5 |
Sĩ quan, thuyền viên tàu chở xăng, dầu trên biển. |
- Chịu tác động của sóng nước, ồn, rung và xăng, dầu. |
6 |
Giao, nhận xăng, dầu trên biển. |
- Chịu tác động của sóng gió, rung, ồn cao và hơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
7 |
Xúc rửa, hàn, tẩy rỉ,sơn các bể xăng, dầu loại lớn. |
- Làm việc trong thùng kín, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, nóng, ồn, bụi và hoá chất trong sơn. |
8 |
Vận hành máy bơm xăng, dầu có áp lực từ 50kg/cm2 trở lên |
- Chịu tác động của ồn cao, rung và xăng, dầu nồng độ rất cao. |
9 |
Bơm, rót, đóng bình a xít H2SO4, HCl |
- Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc mạnh, nguy hiểm |
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|
1 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 40 KW trở lên hoặc có tổng công suất từ 20 KW trở lên đặt ở núi cao trên 1000 m |
- Thường xuyên làm việc trong môi trường điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. Chịu tác động của tiếng ồn cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh có tổng công suất 1000KW trở lên |
- Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần, siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn. |
3 |
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăng ten phát thanh, phát hình cao từ100 m trở lên. |
- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc và nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
4 |
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăng ten phát thanh,phát hình cao từ 30m đến dưới 100 m. |
- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường. |
5 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh MW,SW có tổng công suất 200 KW đến dưới 1000 KW |
- Công việc căng thẳng, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn. |
6 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát hình,máy phát thanh FM có tổng công suất từ 10 KW đến dưới 40 KW. |
- Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều. |
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Sản xuất lô in tiền |
- Chịu tác động của nhiệt độ cao và nhiều loại hoá chất độc bảng A, nguy hiểm. |
2 |
Sản xuất bản in tiền. |
- Chịu tác động của axít cromic, axít sunfuric vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
3 |
Vận hành máy in tiền, máy in xổ số cào. |
- Chịu tác động của tiếng ồn cao và nhiều loại hoá chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép. |
4 |
Xử lý nước thải nhà máy in tiền. |
- Chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc mạnh như: axít sunfuric, a xít cromic, fery xianua |
5 |
Thủ kho và phụ kho tiền Ngân hàng Trung ương (kho có diện tích từ 2000m2 trở lên). |
- Công việc nặng nhọc, nơi làm việc kém thông thoáng (O2 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép nhiều) chịu tác động của hoá chất chống mối, mọt và CO2. |
6 |
Tiêu huỷ tiền rách nát |
- Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi (tạp chất, nấm và vi khuẩn gây bệnh). |
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Phun thuốc phòng và diệt côn trùng trong các kho dự trữ |
- Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc mạnh (như Malathion Sumithion, nhôm phốt phát...). |
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|
1 |
Trực tiếp khám,điều trị, phục vụ người nhiễm HIV, AIDS. |
- Công việc rất nguy hiểm, nguy cơ lây nhiễm cao bệnh không có khả năng cứu chữa,căng thẳng bệnh nhânthần kinh tâm lý. |
2 |
Giải phẫu bệnh lý đại thể, liệm xác, ướp xác,khám nghiệm tử thi và vệ sinh nhà xác. |
- Thường xuyên tiếp xúc với xác chết, các vi khuẩn có hại và các hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
3 |
Giải phẫu bệnh lý vi thể,chuyên trách kiểm nghiệm độc chất pháp y. |
- Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối và các hoá chất độc. |
4 |
Đứng máy, phụ máy, chuyên sửa chữa, kiểm chuẩn máy X quang,máy chiếu xạ; sử dụng máy cobalt, kim radium và các chất phóng xạ khác để điều trị và chẩn đoán bệnh. |
- Tiếp xúc với bức xạ ion hoá vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều và các nguồn lây nhiễm. |
5 |
Chuyên sửa chữa kiểm chuẩn may hút đờm, mủ. |
- Thường xuyên tiếp xúc với chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao. |
6 |
Trực tiếp khám,điều trị,xét nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, tâm thần, lao. |
- Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
7 |
Trực tiếp khám,điều trị, phục vụ bệnh nhân truyền nhiễm. |
- Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
8 |
Mổ, phụ mổ, gây mê hồi sức; chuyên cấp cứu, theo dõi hồi sức sau mổ. |
- Công việc nặng nhọc,rất căng thẳng thần kinh tâm lý, làm việc không kể ngày đêm. |
9 |
Trực tiếp khám,điều trị, phục vụ trẻ sơ sinh bệnh lý. |
- Công việc nặng nhọc,bận rộn,căng thẳng trong suốt ca làm việc vì phải theo dõi liên tục hiện tượng bất thường của trẻ sơ sinh mắc bệnh hiểm nghèo. |
10 |
Trực tiếp khám,điều trị, phục vụ bệnh nhân ung thư, bỏng, xuất huyết não, liệt, chấn thương cột sống, sọ não, trẻ em bại não. |
- Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với mủ, phân, nước tiểu bẩn thỉu, hôi thối. |
11 |
Chuyên xét nghiệm bệnh tối nguy hiểm (dịch tả,dịch hạch, viêm gan, viêm não, HIV và các bệnh lạ nguy hiểm khác). |
- Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất độc, vi sinh vật gây bệnh tối nguy hiểm có nguy cơ lây nhiễm cao. |
12 |
Diệt chuột, côn trùng và vi khuẩn gây bệnh. |
- Thường xuyên tiếp xúc với ổ bệnh, dịch nguy hiểm và hoá chất độc mạnh. |
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật. |
- Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc,độc hại,tiếp xúc với hoá chất bảo vệ thực vật vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
2 |
Khai thác mủ cao su. |
- Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của hoá chất trừ sâu. |
3 |
Chế biến mủ cao su. |
- Nơi làm việc ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn lớn và các hoá chất độc như NH3, axít axêtic, axít focmic. |
4 |
Chăm sóc ngựa đực giống. |
- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp tục với phân, rác và các vi sinh vật gây bệnh. |