ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
913/QĐ-UBND
|
Bình
Tân, ngày 06 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG KINH TẾ QUẬN TRONG PHẠM
VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 TẠI ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Căn cứ Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 281/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Công Thương.
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh
tế quận tại Công văn số 178/KT ngày 31 tháng 01 năm 2019 và Trưởng phòng Nội vụ
quận tại Tờ trình số 312/TTr-NV ngày 31 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 03 quy trình xử
lý công việc thuộc Phòng Kinh tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 theo danh mục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Trưởng phòng
Kinh tế quận, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND quận: CT, các PCT;
- Văn phòng HĐND và UBND quận;
- Phòng Nội vụ quận;
- Công ty TNHH Tư vấn quản lý IMS;
- Bộ phận TN và TKQ;
- Tổ Tin học;
- Lưu: VT, NV.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Ngọc Diệu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC
PHÒNG KINH TẾ QUẬN TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU
CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân quận Bình Tân)
STT
|
Tên
quy trình
|
Mã
quy trình
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QT-KT-12.27
|
2
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QT-KT-12.28
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QT-KT-12.29
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
Ngày
ban hành: …/…/…
|
QUY
TRÌNH
THỦ
TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI.
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ
sơ: 01 bộ), gồm có: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai theo Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP, Bản sao hợp đồng bán LPG chai với thương nhân có giấy chứng nhận
đủ điều kiện còn hiệu lực, Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng
cháy và chữa cháy.
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
STT
|
Bộ
phận thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian chuẩn
|
1
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Cán bộ
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh
mục hồ sơ cần nộp.
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn trực
tiếp về việc bổ túc hồ sơ.
Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi
biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau.
|
0.5
ngày
|
2
|
Phòng
Kinh tế quận
|
Văn
thư phòng Lãnh đạo phòng
|
Nhận và kiểm tra bộ hồ sơ, Lãnh đạo
phòng phân công công việc.
|
0.5
ngày
|
3
|
Phòng
Kinh tế quận
|
Cán
bộ thụ lý
|
Thẩm định hồ sơ
Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện: Có văn
bản trả hồ sơ chưa đủ điều kiện [kết quả].
|
2 ngày
|
Thẩm định hồ sơ
Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Lập Tờ
trình, Danh sách đề xuất cấp Giấy chứng nhận, dự thảo Giấy chứng nhận [kết quả]
trình Ủy ban nhân dân quận.
|
9
ngày
|
4
|
Ủy
ban nhân dân quận
|
Lãnh
đạo UBND quận
(Chuyên viên Tô tổng hợp)
|
Ký Giấy chứng nhận [kết quả]
|
4
ngày
|
5
|
Phòng
Kinh tế quận
|
Văn
thư phòng
|
Nhận [kết quả], đóng dấu Ủy ban
nhân dân quận, cập nhật thông tin theo dõi, chuyển [kết quả] đến Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
1
ngày
|
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU TRỮ
Stt
|
Tên
biểu mẫu
|
Nơi
lưu trữ
|
Thời
gian lưu hiện hành
|
1
|
Biên nhận hồ sơ
|
Văn
phòng HĐND và UBND quận
|
01
năm
|
2
|
Bộ hồ sơ khách hàng nộp
|
Phòng
Kinh tế
|
01
năm
|
3
|
Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ
thành phần hồ sơ
|
Phòng
Kinh tế
|
01
năm
|
4
|
Giấy chứng nhận
|
Phòng
Kinh tế
|
01
năm
|
5
|
Văn bản trả hồ sơ (nếu có)
|
Phòng
Kinh tế
|
01
năm
|
Ngày
ban hành: …/…/…
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Bình
Tân, ngày.....tháng…… năm 20…
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả số: ..................................................................
(Chuyển kèm theo
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:
Phòng Kinh tế quận.
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
Tổng thời gian chuẩn: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
|
THỜI
GIAN CHUẨN
|
KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước
hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ quận
2. Nhận: VT - P.KT quận
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
0.5
ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: VT - P.KT quận
2. Nhận: TL - P.KT quận
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
0.5
ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: TL - P.KT quận
2. Nhận: LĐ - UBND quận
(Tổ Tổng hợp)
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
9
ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: LĐ-UBND quận
(Tổ Tổng hợp)
2. Nhận: VT - P.KT quận
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
4 ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: VT-P.KT quận
2. Nhận: Bộ phận TN&TKQ quận
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
1
ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa
đơn của cơ quan Bưu chính.
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ này.
Ngày
ban hành: …/…/…
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
|
QUY
TRÌNH
THỦ
TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ
sơ: 01 bộ), gồm có: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị
định 87/2018/NĐ-CP.
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn: 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
STT
|
Bộ
phận thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian chuẩn
|
1
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh
mục hồ sơ cần nộp.
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn trực
tiếp về việc bổ túc hồ sơ.
Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi
biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau.
|
0,5
ngày
|
2
|
Phòng
Kinh tế quận
|
Văn
thư phòng Lãnh đạo phòng
|
Nhận và kiểm tra bộ hồ sơ, Lãnh đạo
phòng phân công công việc.
|
0,5
ngày
|
3
|
Phòng
Kinh tế quận
|
Cán
bộ thụ lý
|
Thẩm định hồ sơ
Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện: Có văn
bản trả hồ sơ chưa đủ điều kiện [kết quả].
|
2
ngày
|
Thẩm định hồ sơ
Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Lập Tờ
trình, Danh sách đề xuất cấp Giấy chứng nhận, dự thảo Giấy chứng nhận [kết quả],
trình Ủy ban nhân dân quận.
|
3
ngày
|
4
|
Ủy
ban nhân dân quận
|
Lãnh
đạo UBND quận (Chuyên viên Tổ tổng hợp)
|
Ký Giấy chứng nhận [kết quả]
|
2
ngày
|
5
|
Phòng
Kinh tế quận
|
Văn
thư phòng
|
Nhận [kết quả], đóng dấu Ủy ban
nhân dân quận, cập nhật thông tin theo dõi, chuyển [kết quả] đến Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
1
ngày
|
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU TRỮ
Stt
|
Tên
biểu mẫu
|
Nơi
lưu trữ
|
Thời
gian lưu hiện hành
|
1
|
Biên nhận hồ sơ
|
Văn
phòng HĐND và UBND quận
|
01
năm
|
2
|
Bộ hồ sơ khách hàng nộp
|
Phòng
Kinh tế
|
01
năm
|
3
|
Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ
thành phần hồ sơ
|
Phòng
Kinh tế
|
01
năm
|
4
|
Giấy chứng nhận
|
Phòng
Kinh tế
|
01
năm
|
5
|
Văn bản trả hồ sơ (nếu có)
|
Phòng
Kinh tế
|
01
năm
|
Ngày
ban hành: …/…/…
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Bình
Tân, ngày.....tháng…… năm 20…
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
số: ..................................................................
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:
Phòng Kinh tế quận.
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
Tổng thời gian chuẩn: 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
|
THỜI
GIAN CHUẨN
|
KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước
hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ quận
2. Nhận: VT - P.KT quận
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
0,5 ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: VT - P.KT quận
2. Nhận: TL - P.KT quận
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
0,5 ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: TL - P.KT quận
2. Nhận: LĐ - UBND quận
(Tổ Tổng hợp)
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
03
ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: LĐ-UBND quận
(Tổ Tổng hợp)
2. Nhận: VT - P.KT quận
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
02
ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: VT-P.KT quận
2. Nhận: Bộ phận TN&TKQ quận
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
01 ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa
đơn của cơ quan Bưu chính.
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ này.
Ngày
ban hành: …/…/…
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
|
QUY
TRÌNH
THỦ
TỤC: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ
sơ: 01 bộ), gồm có: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị
định 87/2018/NĐ-CP.
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn: 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
STT
|
Bộ
phận thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian chuẩn
|
1
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh
mục hồ sơ cần nộp.
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn trực
tiếp về việc bổ túc hồ sơ.
Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi
biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau.
|
0,5
ngày
|
2
|
Phòng
Kinh tế quận
|
Văn thư
phòng Lãnh đạo phòng
|
Nhận và kiểm tra bộ hồ sơ, Lãnh đạo
phòng phân công công việc.
|
0,5
ngày
|
3
|
Phòng
Kinh tế quận
|
Cán
bộ thụ lý
|
Thẩm định hồ sơ
Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện: Có văn
bản trả hồ sơ chưa đủ điều kiện [kết quả].
|
2
ngày
|
Thẩm định hồ sơ
Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Lập Tờ
trình, Danh sách đề xuất cấp Giấy chứng nhận, dự thảo Giấy chứng nhận [kết quả]
trình Ủy ban nhân dân quận.
|
3
ngày
|
4
|
Ủy
ban nhân dân quận
|
Lãnh
đạo UBND quận
(Chuyên
viên Tổ tổng hợp)
|
Ký Giấy chứng nhận [kết quả]
|
2
ngày
|
5
|
Phòng
Kinh tế quận
|
Văn
thư phòng
|
Nhận [kết quả], đóng dấu Ủy ban
nhân dân quận, cập nhật thông tin theo dõi, chuyển [kết quả] đến Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
1
ngày
|
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU TRỮ
Stt
|
Tên
biểu mẫu
|
Nơi
lưu trữ
|
Thời
gian lưu hiện hành
|
1
|
Biên nhận hồ sơ
|
Văn
phòng HĐND và UBND quận
|
01
năm
|
2
|
Bộ hồ sơ khách hàng nộp
|
Phòng
Kinh tế
|
01
năm
|
3
|
Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ
thành phần hồ sơ
|
Phòng
Kinh tế
|
01
năm
|
4
|
Giấy chứng nhận
|
Phòng
Kinh tế
|
01
năm
|
5
|
Văn bản trả hồ sơ (nếu có)
|
Phòng
Kinh tế
|
01
năm
|
Ngày
ban hành: …/…/…
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Bình
Tân, ngày.....tháng…… năm 20…
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả số: ..................................................................
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:
Phòng Kinh tế quận.
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
Tổng thời gian chuẩn: 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
|
THỜI
GIAN CHUẨN
|
KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước
hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ quận
2. Nhận: VT - P.KT quận
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
0,5 ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: VT - P.KT quận
2. Nhận: TL - P.KT quận
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
0,5 ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: TL - P.KT quận
2. Nhận: LĐ - UBND quận
(Tổ Tổng hợp)
|
.. giờ
... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
3
ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: LĐ-UBND quận
(Tổ Tổng hợp)
2. Nhận: VT - P.KT quận
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
2
ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: VT-P.KT quận
2. Nhận: Bộ phận TN&TKQ quận
|
..
giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....
|
1
ngày
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa
đơn của cơ quan Bưu chính.
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ này.