Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩN TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 2735/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 02/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận Bình Tân |
Người ký | Lê Văn Thinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2735/QĐ-UBND |
Bình Tân, ngày 02 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5392/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện;
Căn cứ Quyết định số 5395/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện;
Căn cứ Quyết định số 5863/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận về việc ban hành Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý đô thị quận tại Công văn số 1619/QLĐT ngày 12 tháng 5 năm 2020 và của Trưởng phòng Nội vụ quận tại Tờ trình số 925/TTr-NV ngày 26 tháng 5 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 06 quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Trưởng phòng Quản lý đô thị quận, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG QUẢN
LÝ ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2735/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020
của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Mã quy trình |
I. Lĩnh vực Đường bộ |
||
1 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
QT-QLĐT-8.1 |
2 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
QT-QLĐT-8.2 |
3 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
QT-QLĐT-8.3 |
4 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
QT-QLĐT-8.4 |
II. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
||
5 |
Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
QT-QLĐT-8.5 |
III. Quy trình xử lý công việc thông thường |
||
6 |
Cung cấp thông tin quy hoạch |
QT-QLĐT-8.6 |
Mã hóa: QT-QLĐT-8.1
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình (theo mẫu) |
01 |
Bản chính |
02 |
Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền. |
01 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu (Đối với Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý có sử dụng hệ thống văn bản điện tử liên thông thì chỉ cần bản sao) |
03 |
Bản thiết kế bản vẽ thi công, trong đó có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông đã được phê duyệt theo quy định. Bản vẽ thiết kế bao gồm các thành phần như sau: bình đồ, trắc dọc, trắc ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy đủ tọa độ, cao độ theo hệ tọa độ chuẩn Quốc gia. Các bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị trí các công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực ảnh hưởng bởi việc xây dựng công trình, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo các tập tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ liệu (các tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ) *Đối với các công trình có quy mô nhỏ như: gắn đồng hồ nước riêng lẻ của tổ chức, cá nhân, hồ sơ đấu nối thoát nước vào hệ thống chung của tổ chức, cá nhân: Thành phần hồ sơ thiết kế không bao gồm trắc dọc, trắc ngang, tọa độ, cao độ tuyệt đối. |
02 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2735/QĐ-UBND |
Bình Tân, ngày 02 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5392/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện;
Căn cứ Quyết định số 5395/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện;
Căn cứ Quyết định số 5863/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận về việc ban hành Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý đô thị quận tại Công văn số 1619/QLĐT ngày 12 tháng 5 năm 2020 và của Trưởng phòng Nội vụ quận tại Tờ trình số 925/TTr-NV ngày 26 tháng 5 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 06 quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Trưởng phòng Quản lý đô thị quận, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG QUẢN
LÝ ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2735/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020
của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Mã quy trình |
I. Lĩnh vực Đường bộ |
||
1 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
QT-QLĐT-8.1 |
2 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
QT-QLĐT-8.2 |
3 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
QT-QLĐT-8.3 |
4 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
QT-QLĐT-8.4 |
II. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
||
5 |
Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
QT-QLĐT-8.5 |
III. Quy trình xử lý công việc thông thường |
||
6 |
Cung cấp thông tin quy hoạch |
QT-QLĐT-8.6 |
Mã hóa: QT-QLĐT-8.1
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình (theo mẫu) |
01 |
Bản chính |
02 |
Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền. |
01 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu (Đối với Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý có sử dụng hệ thống văn bản điện tử liên thông thì chỉ cần bản sao) |
03 |
Bản thiết kế bản vẽ thi công, trong đó có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông đã được phê duyệt theo quy định. Bản vẽ thiết kế bao gồm các thành phần như sau: bình đồ, trắc dọc, trắc ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy đủ tọa độ, cao độ theo hệ tọa độ chuẩn Quốc gia. Các bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị trí các công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực ảnh hưởng bởi việc xây dựng công trình, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo các tập tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ liệu (các tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ) *Đối với các công trình có quy mô nhỏ như: gắn đồng hồ nước riêng lẻ của tổ chức, cá nhân, hồ sơ đấu nối thoát nước vào hệ thống chung của tổ chức, cá nhân: Thành phần hồ sơ thiết kế không bao gồm trắc dọc, trắc ngang, tọa độ, cao độ tuyệt đối. |
02 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, đơn vị |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
- BM 01 - BM 02 - BM03 - Theo Mục I |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo Mục I |
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản lý đô thị. |
B3 |
Phân công xử lý |
Phòng quản lý đô thị |
0,5 ngày làm việc (02 giờ) |
Theo Mục I |
Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 |
Đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên thụ lý |
03 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình của chuyên viên + Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. - Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
B5 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng |
1,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép |
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Giấy phép hoặc ký nháy Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận duyệt ký. |
B6 |
Duyệt ký |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình - Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép |
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận |
B7 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép |
- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
B8 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
Theo Giấy hẹn |
Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép |
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT |
Tên biểu mẫu/ hồ sơ |
Nơi lưu trữ chính |
Thời gian lưu hiện hành |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
3 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
4 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
5 |
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./TNHS |
Bình Tân, ngày ... tháng ... năm ......... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: .....................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Quản lý đô thị
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng HĐND và UBND quận.
TÊN CƠ QUAN |
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ (Tổng thời gian giải quyết 07 ngày - 07 ngày bổ túc) |
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) |
GHI CHÚ |
|
1. Giao: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 2. Nhận: VT - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.5 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: VT-P.QLĐT quận 2. Nhận: TL - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.5 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: TL - P.QLĐT quận 2. Nhận: LĐ - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
03 ngày 03 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: LĐ - P.QLĐT quận 2. Nhận: VT - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
1.5 ngày 1.5 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp) 2. Nhận: VT - UBND quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
01 ngày 01 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: VT - UBND quận 2. Nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.5 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)
STT |
Diễn giải sự không phù hợp phát sinh (Ví dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ) |
Cách xử lý |
Người
xử lý |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
Mã hóa: QT-QLĐT-8.2
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu (theo mẫu); |
01 |
Bản chính |
02 |
Bản thiết kế bản vẽ thi công, trong đó có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông đã được phê duyệt theo quy định. Bản vẽ thiết kế bao gồm các thành phần như sau: bình đồ, trắc dọc, trắc ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy đủ tọa độ, cao độ theo hệ tọa độ chuẩn Quốc gia. Các bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị trí các công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực ảnh hưởng bởi việc xây dựng công trình, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo các tập tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ liệu (các tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ); *Trường hợp công trình xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa đường bộ phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến mặt đất, từ công trình đến mép ngoài dải phân cách giữa. |
02 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
03 |
Trường hợp hồ sơ thiết kế là hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, đối với công trình xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác, phải có Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế; |
01 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, đơn vị |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
- BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
0,25 ngày làm việc (02 giơ) |
Theo Mục I |
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản lý đô thị. |
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Phòng quản lý đô thị |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Theo Mục I |
Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 |
Đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên thụ lý |
07 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình của chuyên viên + Dự thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. - Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
B5 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Văn bản chấp thuận, ký nháy Giấy phép hoặc ký nháy Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận duyệt ký. |
B6 |
Duyệt ký |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình - Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận Bình Tân xem xét hồ sơ ký duyệt Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận |
B7 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
B8 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
Theo Giấy hẹn |
Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT |
Tên biểu mẫu/ hồ sơ |
Nơi lưu trữ chính |
Thời gian lưu hiện hành |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
3 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
4 |
Đơn đề nghị Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
5 |
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./TNHS |
Bình Tân, ngày ... tháng ... năm ......... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÙNG THỜI ĐIỂM VỚI CẤP PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: .....................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Quản lý đô thị
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng HĐND và UBND quận.
TÊN CƠ QUAN |
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ (Tổng thời gian giải quyết 07ngày - 10 ngày bổ túc) |
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) |
GHI CHÚ |
|
1. Giao: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 2. Nhận: VT - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.25 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: VT-P.QLĐT quận 2. Nhận: TL - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.25 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: TL - P.QLĐT quận 2. Nhận: LĐ - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
07 ngày 07 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: LĐ - P.QLĐT quận 2. Nhận: VT - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
01 ngày 01 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp) 2. Nhận: VT - UBND quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
01 ngày 01 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: VT - UBND quận 2. Nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.5 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)
STT |
Diễn giải sự không phù hợp phát sinh (Ví dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ) |
Cách xử lý |
Người
xử lý |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
Mã hóa: QT-QLĐT-8.3
CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng công trình (theo mẫu) |
01 |
Bản chính |
02 |
Hồ sơ thiết kế, trong đó có bình đồ, trắc dọc, trắc ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy đủ tọa độ (theo hệ VN 2000), cao độ (theo mốc cao độ Hòn Dấu). Bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị trí các công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực ảnh hưởng bởi việc xây dựng công trình có xác nhận của đơn vị quản lý công trình ngầm hiện hữu, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo các tập tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ liệu (các tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ) *Trường hợp công trình xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa đường bộ phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến mặt đất, từ công trình đến mép ngoài dải phân cách giữa. |
01 |
Bản chính |
03 |
Trường hợp hồ sơ thiết kế là hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, đối với công trình xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác, phải có Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế. |
01 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, đơn vị |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
- BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Theo Mục I |
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản lý đô thị. |
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Phòng quản lý đô thị |
0,25 ngày làm việc (02 giơ) |
Theo Mục I |
Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 |
Đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên thụ lý |
4,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình của chuyên viên + Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. - Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
B5 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối |
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận duyệt ký. |
B6 |
Duyệt ký |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình - Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối |
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận xem xét hồ sơ ký duyệt Văn bản chấp thuận, hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận. |
B7 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối |
- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
B8 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận Bình Tân |
Theo Giấy hẹn |
Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối |
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT |
Tên biểu mẫu/ hồ sơ |
Nơi lưu trữ chính |
Thời gian lưu hiện hành |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
3 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
4 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
5 |
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./TNHS |
Bình Tân, ngày ... tháng ... năm ......... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: .....................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Quản lý đô thị
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng HĐND và UBND quận.
TÊN CƠ QUAN |
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ (Tổng thời gian giải quyết 07 ngày - 07 ngày bổ túc) |
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) |
GHI CHÚ |
|
1. Giao: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 2. Nhận: VT - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.25 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: VT-P.QLĐT quận 2. Nhận: TL - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.25 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: TL - P.QLĐT quận 2. Nhận: LĐ - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
4.5 ngày 4.5 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: LĐ - P.QLĐT quận 2. Nhận: VT - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.5 ngày 0.5 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp) 2. Nhận: VT - UBND quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
01 ngày 01 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: VT - UBND quận 2. Nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.5 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)
STT |
Diễn giải sự không phù hợp phát sinh (Ví dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ) |
Cách xử lý |
Người xử lý (ký và ghi rõ họ tên) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
Mã hóa: QT-QLĐT-8.4
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (theo mẫu); |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, đơn vị |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
- BM 01 - BM02 - BM 03 - Theo Mục I |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Theo Mục I |
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản lý đô thị. |
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Phòng quản lý đô thị |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Theo Mục I |
Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 |
Đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên thụ lý |
2,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình của chuyên viên + Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. - Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
B5 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối |
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận duyệt ký. |
B6 |
Duyệt ký |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình - Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối |
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận xem xét hồ sơ ký duyệt Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận |
B7 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối |
- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
B8 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
Theo Giấy hẹn |
Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối |
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT |
Tên biểu mẫu/ hồ sơ |
Nơi lưu trữ chính |
Thời gian lưu hiện hành |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
3 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
4 |
Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
5 |
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./TNHS |
Bình Tân, ngày ... tháng ... năm ......... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: GIA HẠN CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: .....................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Quản lý đô thị
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng HĐND và UBND quận.
TÊN CƠ QUAN |
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ (Tổng thời gian giải quyết 05 ngày - 05 ngày bổ túc) |
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) |
GHI CHÚ |
|
1. Giao: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 2. Nhận: VT - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.25 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: VT-P.QLĐT quận 2. Nhận: TL - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.25 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: TL - P.QLĐT quận 2. Nhận: LĐ - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
2.5 ngày 2.5 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: LĐ - P.QLĐT quận 2. Nhận: VT - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.5 ngày 0.5 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp) 2. Nhận: VT - UBND quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
01 ngày 01 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: VT - UBND quận 2. Nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.5 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)
STT |
Diễn giải sự không phù hợp phát sinh (Ví dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ) |
Cách xử lý |
Người xử lý (ký và ghi rõ họ tên) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
Mã hóa: QT-QLĐT-8.5
THỦ TỤC CẤP PHÉP CHẶT HẠ, DỊCH CHUYỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Đơn đề nghị cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị (theo mẫu); |
01 |
Bản chính |
02 |
- Bản vẽ thiết kế công trình có định vị cây xanh cần đốn hạ, di dời. Trường hợp không có bản vẽ thiết kế thì trong giấy đề nghị nêu rõ vị trí đốn hạ, di dời, kích thước, loại cây và lý do cần đốn hạ, di dời cây xanh. - Ảnh chụp hiện trạng cây xanh cần đốn hạ, di dời. |
02 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, đơn vị |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
- BM 01 - BM02 - BM 03 - Theo Mục I |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Theo Mục I |
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản lý đô thị. |
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Phòng quản lý đô thị |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Theo Mục I |
Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 |
Đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên thụ lý |
10 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình của chuyên viên + Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. - Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
B5 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng |
02 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Giấy phép hoặc ký nháy Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận duyệt ký. |
B6 |
Duyệt ký |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận |
02 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình - Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận Bình Tân xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận |
B7 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
B8 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
Theo Giấy hẹn |
Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT |
Tên biểu mẫu/ hồ sơ |
Nơi lưu trữ chính |
Thời gian lưu hiện hành |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
3 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
4 |
Đơn đề nghị cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
5 |
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
- Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 199/2004/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố về quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố.
- Quyết định 2142/QĐ-SXD-HTKT ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Sở Xây dựng về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các Quận, huyện quản lý công viên, mảng xanh, cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2020.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./TNHS |
Bình Tân, ngày ... tháng ... năm ......... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: CẤP PHÉP CHẶT HẠ, DỊCH CHUYỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: .....................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Quản lý đô thị
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng HĐND và UBND quận.
TÊN CƠ QUAN |
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ (Tổng thời gian giải quyết 15 ngày - 15 ngày bổ túc) |
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) |
GHI CHÚ |
|
1. Giao: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 2. Nhận: VT - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.25 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: VT-P.QLĐT quận 2. Nhận: TL - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.25 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: TL - P.QLĐT quận 2. Nhận: LĐ - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
10 ngày 10 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: LĐ - P.QLĐT quận 2. Nhận: VT - P.QLĐT quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
02 ngày 02 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp) 2. Nhận: VT - UBND quận |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
02 ngày 02 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
|||
1. Giao: VT - UBND quận 2. Nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0.5 ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)
STT |
Diễn giải sự không phù hợp phát sinh (Ví dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ) |
Cách xử lý |
Người
xử lý |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
Mã hóa: QT-QLĐT-8.6
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Giấy đề nghị cung cấp Giấy thông tin quy hoạch (theo mẫu) |
01 |
Bản chính |
02 |
Sơ đồ vị trí của khu vực hoặc lô đất xác định bằng Bản đồ hiện trạng vị trí tỷ lệ 1/500 do các cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện hoặc Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất (có bảng kê tọa độ góc ranh theo tạo độ VN-2000), hoặc bản photo Giấy chứng nhận (cán bộ tiếp nhận đối chiếu và ký xác nhận vào bản photo). |
01 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, đơn vị |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
- BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo Mục I |
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ đến Chuyên viên Phòng quản lý đô thị; in danh sách gửi Văn thư phòng. |
B3 |
Đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên thụ lý |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình của chuyên viên + Dự thảo Giấy thông tin quy hoạch hoặc Văn bản từ chối |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Giấy thông tin quy hoạch. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. - Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
B4 |
Duyệt ký |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình - Giấy thông tin quy hoạch hoặc Văn bản từ chối |
- Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy thông tin quy hoạch hoặc văn bản từ chối. Chuyển hồ sơ cho Văn thư phòng |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Phòng Quản lý đô thị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy thông tin quy hoạch hoặc Văn bản bản từ chối |
- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy thông tin quy hoạch hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận |
Theo Giấy hẹn |
Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép |
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT |
Tên biểu mẫu/ hồ sơ |
Nơi lưu trữ chính |
Thời gian lưu hiện hành |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
3 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
4 |
Đơn đề nghị cung cấp Giấy thông tin quy hoạch |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
5 |
Tờ trình |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
6 |
Sơ đồ nền |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
7 |
Sơ đồ vị trí của khu vực hoặc lô đất xác định bằng Bản đồ hiện trạng vị trí tỷ lệ 1/500 do các cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện hoặc Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất (có bảng kê tọa độ góc ranh theo tạo độ VN-2000), hoặc bản photo Giấy chứng nhận (cán bộ tiếp nhận đổi chiếu và ký xác nhận vào bản photo). |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
8 |
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
Phòng Quản lý đô thị |
01 năm |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./TNHS |
Bình Tân, ngày ... tháng ... năm ......... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: CUNG CẤP THÔNG TIN QUY HOẠCH
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: .....................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Quản lý đô thị
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng HĐND và UBND quận.
TÊN CƠ QUAN |
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ (Tổng thời gian giải quyết 03 ngày làm việc) |
THỜI GIAN CHUẨN |
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) |
GHI CHÚ |
|
1. Giao: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 2. Nhận: Công chức tiếp tiếp nhận hồ sơ chuyển trực tiếp cán bộ thụ lý và in danh sách chuyển văn thư phòng |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0,5 ngày |
... ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
||||
1. Giao: CV-TL (P.QLĐT) 2. Nhận: LĐ (P.QLĐT) |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
01 ngày |
... ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
||||
1. Giao: LĐ (P.QLĐT) 2. Nhận: Văn thư (P.QLĐT) |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
01 ngày |
.... ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
||||
1. Giao: Văn thư (P.QLĐT) 2. Nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... |
0,5 ngày |
... ngày □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
|
Người giao |
Người nhận |
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)
STT |
Diễn giải sự không phù hợp phát sinh (Ví dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ) |
Cách xử lý |
Người
xử lý |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này.