Quyết định 6680/QĐ-UBND năm 2018 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Kinh tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 6680/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/09/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận Bình Tân |
Người ký | Phạm Thị Ngọc Diệu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 6680/QĐ-UBND |
Bình Tân, ngày 05 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG KINH TẾ QUẬN TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ- TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 4226/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dàn thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận - huyện, Ủy ban nhân phường-xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 5595/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 3750/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 14 tháng 2 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế quận tại Công văn số 679/KT ngày 24 tháng 7 năm 2018 và Trưởng phòng Nội vụ quận tại Tờ trình số 1557/TTr-NV ngày 20 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 21 quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Kinh tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 4. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Trưởng phòng Kinh tế quận, Chi cục trưởng Chi cục Thuế quận, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
THUỘC PHÒNG KINH TẾ QUẬN TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO
TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT |
Tên quy trình |
Mã quy trình |
I |
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
|
01 |
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
QT-KT-12.6 |
02 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy) |
QT-KT-12.7 |
03 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
QT-KT-12.8 |
II |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
|
01 |
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
QT-KT-12.9 |
02 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
QT-KT-12.10 |
03 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
QT-KT-12.11 |
04 |
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
QT-KT-12.12 |
05 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
QT-KT-12.13 |
06 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
QT-KT-12.14 |
III |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
01 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
QT-KT-12.15 |
02 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản do hết hạn |
QT-KT-12.16 |
03 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận |
QT-KT-12.17 |
04 |
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực). |
QT-KT-12.18 |
05 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy , hoặc do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi toàn bộ quy trình sản xuất). |
QT-KT-12.19 |
06 |
Thủ tục kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân quân/huyện. |
QT-KT-12.20 |
IV |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của HTX |
|
01 |
Đăng ký hợp tác xã |
QT-KT-12.21 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
||
Đăng ký thay đổi tên, trụ sở chính, ngành nghề sản xuất kinh doanh, vốn, điều lệ, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
||
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia |
||
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách |
||
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất |
||
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập |
||
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất) |
||
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã (khi mất) |
||
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) |
||
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh văn phòng đại diện hợp tác xã (bị hư hỏng) |
||
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
||
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
||
02 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
QT-KT-12.22 |
03 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
QT-KT-12.23 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX |
||
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
||
04 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
QT-KT-12.24 |
05 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
QT-KT-12.25 |
V |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
01 |
Thủ tục hỗ trợ vật chất ban đầu cho HTX thành lập mới |
QT-KT-12.26 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|