Quyết định 91/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2023

Số hiệu 91/QĐ-SXD
Ngày ban hành 27/12/2023
Ngày có hiệu lực 27/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Huỳnh Quốc Ca
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Xây dựng - Đô thị

UBND TỈNH BẠC LIÊU
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/QĐ-SXD

Bạc Liêu, ngày 27 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2023

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/214; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2023” để phục vụ cho các tổ chức, cá nhân có liên quan xác định tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu theo quy định của Chính phủ và Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình gồm:

Phụ lục 1 - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Phụ lục 2 - Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật lại các biến động giá nhiên liệu, nhân công, máy thi công, định mức theo đúng quy định chung của pháp luật hiện hành khi sử dụng cho công trình xây dựng để không làm thất thoát nguồn vốn đầu tư công.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Quy định chuyển tiếp được thực hiện theo khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn cụ thể./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Các Ban QLDA ĐTXD: Dân dụng và Công nghiệp, Giao thông, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các phòng QLĐT thị xã, thành phố;
- Các phòng Kinh tế-Hạ tầng các huyện;
- Ban QLDA ĐTXD các huyện, thị xã, thành phố;
- Liên Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh Bạc Liêu;
- Ban Giám đốc Sở;
- Đăng Cổng thông tin điện tử Sở Xây dựng;
- Lưu: VT; QLXD; Đ (18).

GIÁM ĐỐC




Huỳnh Quốc Ca

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Công bố kèm theo Quyết định số 91/QĐ-SXD Ngày 27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)

STT

Nhóm công tác xây dựng

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

I

Công nhân xây dựng trực tiếp

 

 

 

1.1

Nhóm I

248.000

234.200

227.500

1.2

Nhóm II

262.100

252.600

243.200

1.3

Nhóm III

279.100

270.600

262.600

1.4

Nhóm IV

 

 

 

 

+ Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng

294.100

283.900

271.300

 

+ Nhóm lái xe các loại

294.100

283.900

271.300

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

2.1

Vận hành tàu thuyền

 

 

 

 

+ Thuyền trưởng, thuyền phó

413.600

392.500

365.800

 

+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

328.700

316.000

302.000

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

341.000

321.500

306.100

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

370.400

353.300

336.300

2.2

Thợ lặn

580.700

534.000

509.000

2.3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

283.700

271.600

268.100

2.4

Nghệ nhân

540.000

527.000

502.000

- Căn cứ Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ, tỉnh Bạc Liêu được chia làm 03 vùng lương cụ thể như sau:

+ Vùng II: thành phố Bạc Liêu;

+ Vùng III: thị xã Giá Rai và huyện Hòa Bình;

[...]