Quyết định 232/QĐ-SGTVTXD năm 2022 công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 232/QĐ-SGTVTXD |
Ngày ban hành | 27/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Bùi Văn Tuấn |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UBND TỈNH LÀO CAI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/QĐ-SGTVTXD |
Lào Cai, ngày 27 tháng 4 năm 2022 |
V/V CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Căn cứ văn bản số 5411/UBND-QLĐT ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc quản lý giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai; văn bản số 1470/UBND-QLĐT ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai ;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá Ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, gồm 2 phần:
Phần I: Thuyết minh
Phần II: Bảng đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
1. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án, công trình sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng quy định này.
2. Xử lý chuyển tiếp:
a) Dự án đã có kết quả thẩm định tổng mức đầu tư hoặc phê duyệt tổng mức đầu tư theo Đơn giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của Sở Giao thông vận tải- Xây dựng thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo giá ca máy & Thiết bị thi công theo giá công bố tại quyết định này.
b) Dự án, công trình xây dựng đã có kết quả thẩm định dự toán hoặc phê duyệt dự toán theo Đơn giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định số 956/QĐ- UBND ngày 12/11/2021 của Sở Giao thông vận tải- Xây dựng thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại.
c) Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Đơn giá ca máy và thiết bị thi công được công bố thì chủ đầu tư tự cập nhật giá ca máy công bố tại quyết định này để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
d) Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu theo đơn giá ca máy công bố tại quyết định này để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
Trường hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất thì không phải cập nhật lại giá gói thầu theo Đơn giá ca máy và thiết bị thi công tại quyết định này;
đ) Trường hợp cần thiết, người quyết định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng nêu tại điểm a khoản này; dự toán xây dựng nêu tại điểm b khoản này;
e) Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định tại c, d, đ khoản này làm vượt tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng đã phê duyệt thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
UBND TỈNH LÀO CAI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/QĐ-SGTVTXD |
Lào Cai, ngày 27 tháng 4 năm 2022 |
V/V CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Căn cứ văn bản số 5411/UBND-QLĐT ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc quản lý giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai; văn bản số 1470/UBND-QLĐT ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai ;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá Ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, gồm 2 phần:
Phần I: Thuyết minh
Phần II: Bảng đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
1. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án, công trình sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng quy định này.
2. Xử lý chuyển tiếp:
a) Dự án đã có kết quả thẩm định tổng mức đầu tư hoặc phê duyệt tổng mức đầu tư theo Đơn giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của Sở Giao thông vận tải- Xây dựng thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo giá ca máy & Thiết bị thi công theo giá công bố tại quyết định này.
b) Dự án, công trình xây dựng đã có kết quả thẩm định dự toán hoặc phê duyệt dự toán theo Đơn giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định số 956/QĐ- UBND ngày 12/11/2021 của Sở Giao thông vận tải- Xây dựng thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại.
c) Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Đơn giá ca máy và thiết bị thi công được công bố thì chủ đầu tư tự cập nhật giá ca máy công bố tại quyết định này để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
d) Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu theo đơn giá ca máy công bố tại quyết định này để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
Trường hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất thì không phải cập nhật lại giá gói thầu theo Đơn giá ca máy và thiết bị thi công tại quyết định này;
đ) Trường hợp cần thiết, người quyết định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng nêu tại điểm a khoản này; dự toán xây dựng nêu tại điểm b khoản này;
e) Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định tại c, d, đ khoản này làm vượt tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng đã phê duyệt thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
(Kèm theo Quyết định số 232/QĐ-SGTVTXD ngày 27/4/2022 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai)
Căn cứ Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 ngày 23/3/2022 của UBTVQH về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Căn cứ Quyết định số 943 /QĐ-UBND ngày 09/11//2021 của Sở Giao thông vận tải- Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
II. NỘI DUNG XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy theo quy định tại mục II của Phụ lục V thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC+ CNL + CNC + CCPK (1)
Trong đó:
- CCM: giá ca máy (đồng/ca);
- CKH: chi phí khấu hao (đồng/ca);
- CSC: chi phí sửa chữa (đồng/ca);
- CNL: chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca);
- CNC: chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca);
- CCPK: chi phí khác (đồng/ca).
1. Xác định chi phí khấu hao: Chi phí khấu hao là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
2. Chi phí sửa chữa: Chi phí sửa chữa là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.
Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
a) Chi phí nhiên liệu, năng lượng là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động….
b) Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
c) Giá nhiên liệu, năng lượng như sau:
- Giá điện (bình quân): 1.685 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế VAT 10%) theo quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương, áp dụng giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất cấp điện áp dưới 6kV, giờ bình thường.
- Giá xăng, dầu Diezel theo Quyết định số 673/PLXLC-QĐ-GĐ ngày 21/4/2022 của Công ty TNHH MTV xăng dầu Lào Cai, như sau:
+ Giá xăng E5 RON 92-II = 25.155 đồng/lít
+ Giá dầu diesel (0,05S) = 23.500 đồng/lít
(Giá xăng, dầu chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng VAT 10%);
d) Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công trình. Hệ số chi phí nhiên liệu phụ đã được tính trực tiếp vào đơn giá ca máy, trong đó: Máy và thiết bị chạy động cơ xăng là 1,02; Máy và thiết bị chạy động cơ diesel là 1,03; Máy và thiết bị chạy động cơ điện là 1,05.
4. Chi phí nhân công điều khiển máy
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy là khoản chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy.
- Xác định chi phí tiền lương thợ điều khiển máy theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào cai được công bố tại Quyết định số 943/QĐ-SGTVTXD ngày 09/11/2021 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai, gồm:
- Đơn giá nhân công bình quân (bậc 3,5/7) nhóm IV: Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng.
- Đơn giá nhân công bình quân (bậc 2/4) nhóm IV: Nhóm lái xe các loại.
5. Xác định chi phí khác: Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các Khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.
Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
1. Xác định giá thuê máy theo ca máy: thực hiện theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
2. Xác định giá thuê máy theo giờ
a) Giá thuê máy theo giờ là chi phí bên đi thuê trả cho bên cho thuê để được quyền sử dụng máy trong một khoảng thời gian tính theo giờ máy (chưa đủ một ca) để hoàn thành đơn vị khối lượng sản phẩm xây dựng.
b) Giá máy theo giờ bao gồm chi phí nhiên liệu, năng lượng; chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa và chi phí khác được tính toán và được phân bổ cho một giờ làm việc.
c) Tùy theo loại máy xây dựng, tính chất công việc của công tác xây dựng, công nghệ, biện pháp thi công, giá máy theo giờ được xác định trên cơ sở điều chỉnh giá ca máy theo ca được công bố trong bản giá ca máy của địa phương nhân với hệ số 1,2 hoặc xác định theo hướng dẫn tại phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình được công bố là các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lào Cai để thi công các công trình trong điều kiện làm việc bình thường.
Địa bàn áp dụng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 03 vùng:
+ Vùng II: Thành phố Lào Cai;
+ Vùng III: Thị xã Sa Pa, thị trấn Tằng Loỏng thuộc Huyện Bảo Thắng;
+ Vùng IV (Vùng III): Thị trấn Phố Lu, Thị trấn Phong Hải và các xã thuộc huyện Bảo Thắng; các huyện còn lại thuộc tỉnh Lào Cai.
2. Khi lập dự toán xây dựng công trình, căn cứ tình hình biến động giá nhiên liệu, năng lượng (tăng, hoặc giảm) được cơ quan có thẩm quyền công bố để bổ sung, điều chỉnh giá ca máy cho phù hợp với từng dự án.
3. Đối với những loại máy, thiết bị thi công chưa có trong bảng giá ca máy này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án thì Chủ đầu tư tổ chức khảo sát và xác định giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và gửi về Sở Giao thông vận tải-Xây dựng để nghiên cứu, xem xét và công bố sử dụng.
PHẦN II: ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 232/QĐ-SGTVTXD ngày 27/04/2022 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai)
Stt |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Số ca năm |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca) |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
||||
NC điều khiển máy (đồng/ca) |
Giá ca máy (đồng/ca) |
NC điều khiển máy (đồng/ca) |
Giá ca máy (đồng/ca) |
NC điều khiển máy (đồng/ca) |
Giá ca máy (đồng/ca) |
||||||
|
CHƯƠNG I: |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
M101.0000 |
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
M101.0101 |
0,40 m3 |
280 |
43 |
lít diezel |
287.230 |
2.083.029 |
299.198 |
2.094.997 |
263.294 |
2.059.093 |
2 |
M101.0102 |
0,50 m3 |
280 |
51 |
lít diezel |
287.230 |
2.409.258 |
299.198 |
2.421.226 |
263.294 |
2.385.322 |
3 |
M101.0103 |
0,65 m3 |
280 |
59 |
lít diezel |
287.230 |
2.717.946 |
299.198 |
2.729.914 |
263.294 |
2.694.010 |
4 |
M101.0104 |
0,80 m3 |
280 |
65 |
lít diezel |
287.230 |
2.963.469 |
299.198 |
2.975.437 |
263.294 |
2.939.533 |
5 |
M101.0105 |
1,25 m3 |
280 |
83 |
lít diezel |
287.230 |
4.033.420 |
299.198 |
4.045.388 |
263.294 |
4.009.484 |
6 |
M101.0106 |
1,60 m3 |
280 |
113 |
lít diezel |
287.230 |
5.018.130 |
299.198 |
5.030.098 |
263.294 |
4.994.194 |
7 |
M101.0107 |
2,30 m3 |
280 |
138 |
lít diezel |
287.230 |
6.525.048 |
299.198 |
6.537.016 |
263.294 |
6.501.112 |
8 |
M101.0108 |
3,60 m3 |
300 |
199 |
lít diezel |
287.230 |
9.786.905 |
299.198 |
9.798.873 |
263.294 |
9.762.969 |
9 |
M101.0115 |
Máy đào 1,25 m 3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp |
280 |
83 |
lít diezel |
287.230 |
4.300.352 |
299.198 |
4.312.320 |
263.294 |
4.276.416 |
10 |
M101.0116 |
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực |
300 |
113 |
lít diezel |
287.230 |
5.122.763 |
299.198 |
5.134.731 |
263.294 |
5.098.827 |
|
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
M101.0201 |
0,80 m3 |
260 |
57 |
lít diezel |
287.230 |
2.826.031 |
299.198 |
2.837.999 |
263.294 |
2.802.095 |
12 |
M101.0202 |
1,25 m3 |
260 |
73 |
lít diezel |
287.230 |
4.058.708 |
299.198 |
4.070.676 |
263.294 |
4.034.772 |
|
M101.0300 |
Máy đào gầu dây - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
M101.0301 |
0,40 m3 |
260 |
59 |
lít diezel |
337.713 |
2.850.662 |
351.785 |
2.864.734 |
309.570 |
2.822.519 |
14 |
M101.0302 |
0,65 m3 |
260 |
65 |
lít diezel |
337.713 |
3.104.308 |
351.785 |
3.118.380 |
309.570 |
3.076.165 |
15 |
M101.0303 |
1,20 m3 |
260 |
113 |
lít diezel |
337.713 |
5.187.627 |
351.785 |
5.201.699 |
309.570 |
5.159.484 |
16 |
M101.0304 |
1,60 m3 |
260 |
128 |
lít diezel |
337.713 |
6.123.968 |
351.785 |
6.138.040 |
309.570 |
6.095.825 |
17 |
M101.0305 |
2,30 m3 |
260 |
164 |
lít diezel |
337.713 |
7.882.094 |
351.785 |
7.896.166 |
309.570 |
7.853.951 |
|
M101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
M101.0401 |
0,65 m3 |
280 |
29 |
lít diezel |
287.230 |
1.586.099 |
299.198 |
1.598.067 |
263.294 |
1.562.163 |
19 |
M101.0402 |
0,9 m3 |
280 |
39 |
lít diezel |
287.230 |
2.018.998 |
299.198 |
2.030.966 |
263.294 |
1.995.062 |
20 |
M101.0403 |
1,25 m3 |
280 |
47 |
lít diezel |
287.230 |
2.342.447 |
299.198 |
2.354.415 |
263.294 |
2.318.511 |
21 |
M101.0404 |
1,6m3 ÷ 1,65 m3 |
280 |
75 |
lít diezel |
287.230 |
3.280.202 |
299.198 |
3.292.170 |
263.294 |
3.256.266 |
22 |
M101.0405 |
2,30 m3 |
280 |
95 |
lít diezel |
287.230 |
3.976.771 |
299.198 |
3.988.739 |
263.294 |
3.952.835 |
23 |
M101.0406 |
3,20 m3 |
280 |
134 |
lít diezel |
287.230 |
6.039.254 |
299.198 |
6.051.222 |
263.294 |
6.015.318 |
|
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
M101.0501 |
75 cv |
280 |
38 |
lít diezel |
287.230 |
1.688.939 |
299.198 |
1.700.907 |
263.294 |
1.665.003 |
25 |
M101.0502 |
100 cv |
280 |
44 |
lít diezel |
287.230 |
2.014.768 |
299.198 |
2.026.736 |
263.294 |
1.990.832 |
26 |
M101.0503 |
110 cv |
280 |
46 |
lít diezel |
287.230 |
2.112.567 |
299.198 |
2.124.535 |
263.294 |
2.088.631 |
27 |
M101.0504 |
140 cv |
280 |
59 |
lít diezel |
287.230 |
2.857.730 |
299.198 |
2.869.698 |
263.294 |
2.833.794 |
28 |
M101.0505 |
180 cv |
280 |
76 |
lít diezel |
287.230 |
3.573.704 |
299.198 |
3.585.672 |
263.294 |
3.549.768 |
29 |
M101.0506 |
240 cv |
280 |
94 |
lít diezel |
287.230 |
4.285.750 |
299.198 |
4.297.718 |
263.294 |
4.261.814 |
30 |
M101.0507 |
320 cv |
280 |
125 |
lít diezel |
287.230 |
5.950.162 |
299.198 |
5.962.130 |
263.294 |
5.926.226 |
|
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
M101.0601 |
9 m3 |
280 |
132 |
lít diezel |
400.382 |
4.940.736 |
417.064 |
4.957.418 |
367.016 |
4.907.370 |
32 |
M101.0602 |
16 m3 |
280 |
154 |
lít diezel |
400.382 |
6.158.026 |
417.064 |
6.174.708 |
367.016 |
6.124.660 |
33 |
M101.0603 |
25 m3 |
280 |
182 |
lít diezel |
400.382 |
7.237.445 |
417.064 |
7.254.127 |
367.016 |
7.204.079 |
|
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
M101.0701 |
110 cv |
230 |
39 |
lít diezel |
337.713 |
2.264.484 |
351.785 |
2.278.556 |
309.570 |
2.236.341 |
35 |
M101.0702 |
140 cv |
230 |
44 |
lít diezel |
337.713 |
2.635.229 |
351.785 |
2.649.301 |
309.570 |
2.607.086 |
36 |
M101.0703 |
180 cv |
250 |
54 |
lít diezel |
337.713 |
3.063.523 |
351.785 |
3.077.595 |
309.570 |
3.035.380 |
|
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
M101.0801 |
50 kg |
200 |
3 |
lít xăng |
241.970 |
357.874 |
252.052 |
367.956 |
221.806 |
337.710 |
38 |
M101.0802 |
60 kg |
200 |
3,5 |
lít xăng |
241.970 |
377.165 |
252.052 |
387.247 |
221.806 |
357.001 |
39 |
M101.0803 |
70 kg |
200 |
4 |
lít xăng |
241.970 |
393.607 |
252.052 |
403.689 |
221.806 |
373.443 |
40 |
M101.0804 |
80 kg |
200 |
5 |
lít xăng |
241.970 |
421.856 |
252.052 |
431.938 |
221.806 |
401.692 |
|
M101.0900 |
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
M101.0901 |
9 t |
270 |
34 |
lít diezel |
287.230 |
1.626.714 |
299.198 |
1.638.682 |
263.294 |
1.602.778 |
42 |
M101.0902 |
16 t |
270 |
38 |
lít diezel |
287.230 |
1.793.919 |
299.198 |
1.805.887 |
263.294 |
1.769.983 |
43 |
M101.0903 |
18 t |
270 |
42 |
lít diezel |
287.230 |
1.925.136 |
299.198 |
1.937.104 |
263.294 |
1.901.200 |
44 |
M101.0904 |
25 t |
270 |
55 |
lít diezel |
287.230 |
2.320.559 |
299.198 |
2.332.527 |
263.294 |
2.296.623 |
|
M101.1000 |
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
M101.1001 |
8 t |
270 |
19 |
lít diezel |
287.230 |
1.387.301 |
299.198 |
1.399.269 |
263.294 |
1.363.365 |
46 |
M101.1002 |
12 t |
270 |
27 |
lít diezel |
287.230 |
1.769.565 |
299.198 |
1.781.533 |
263.294 |
1.745.629 |
47 |
M101.1003 |
15 t |
270 |
39 |
lít diezel |
287.230 |
2.259.930 |
299.198 |
2.271.898 |
263.294 |
2.235.994 |
48 |
M101.1004 |
18 t |
270 |
53 |
lít diezel |
287.230 |
2.773.908 |
299.198 |
2.785.876 |
263.294 |
2.749.972 |
49 |
M101.1005 |
20t |
270 |
61 |
lít diezel |
287.230 |
3.009.157 |
299.198 |
3.021.125 |
263.294 |
2.985.221 |
50 |
M101.1006 |
25 t |
270 |
67 |
lít diezel |
287.230 |
3.225.597 |
299.198 |
3.237.565 |
263.294 |
3.201.661 |
|
M101.1100 |
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
M101.1101 |
6,0 t |
270 |
20 |
lít diezel |
287.230 |
1.017.805 |
299.198 |
1.029.773 |
263.294 |
993.869 |
52 |
M101.1102 |
8,5 t ÷ 9 t |
270 |
24 |
lít diezel |
287.230 |
1.158.120 |
299.198 |
1.170.088 |
263.294 |
1.134.184 |
53 |
M101.1103 |
10 t |
270 |
26 |
lít diezel |
287.230 |
1.293.948 |
299.198 |
1.305.916 |
263.294 |
1.270.012 |
54 |
M101.1104 |
12 t |
270 |
32 |
lít diezel |
287.230 |
1.471.529 |
299.198 |
1.483.497 |
263.294 |
1.447.593 |
55 |
M101.1105 |
16 t |
270 |
37 |
lít diezel |
287.230 |
1.606.716 |
299.198 |
1.618.684 |
263.294 |
1.582.780 |
56 |
M101.1106 |
25 t |
270 |
47 |
lít diezel |
287.230 |
1.901.553 |
299.198 |
1.913.521 |
263.294 |
1.877.617 |
|
M101.1200 |
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
M101.1201 |
12 t |
270 |
29 |
lít diezel |
287.230 |
1.867.797 |
299.198 |
1.879.765 |
263.294 |
1.843.861 |
58 |
M101.1202 |
20 t |
270 |
61 |
lít diezel |
287.230 |
3.081.920 |
299.198 |
3.093.888 |
263.294 |
3.057.984 |
|
M102.0000 |
MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
M102.0101 |
3 t |
250 |
25 |
lít diezel |
538.169 |
1.613.456 |
560.593 |
1.635.880 |
493.322 |
1.568.609 |
60 |
M102.0102 |
4 t |
250 |
26 |
lít diezel |
538.169 |
1.672.216 |
560.593 |
1.694.640 |
493.322 |
1.627.369 |
61 |
M102.0103 |
5 t |
250 |
30 |
lít diezel |
538.169 |
1.812.473 |
560.593 |
1.834.897 |
493.322 |
1.767.626 |
62 |
M102.0104 |
6 t |
250 |
33 |
lít diezel |
538.169 |
2.012.596 |
560.593 |
2.035.020 |
493.322 |
1.967.749 |
63 |
M102.0105 |
10 t |
250 |
37 |
lít diezel |
538.169 |
2.369.069 |
560.593 |
2.391.493 |
493.322 |
2.324.222 |
64 |
M102.0106 |
16 t |
250 |
43 |
lít diezel |
538.169 |
2.674.920 |
560.593 |
2.697.344 |
493.322 |
2.630.073 |
65 |
M102.0107 |
20 t |
250 |
44 |
lít diezel |
538.169 |
2.898.806 |
560.593 |
2.921.230 |
493.322 |
2.853.959 |
66 |
M102.0108 |
25 t |
250 |
50 |
lít diezel |
538.169 |
3.220.644 |
560.593 |
3.243.068 |
493.322 |
3.175.797 |
67 |
M102.0109 |
30 t |
250 |
54 |
lít diezel |
538.169 |
3.509.362 |
560.593 |
3.531.786 |
493.322 |
3.464.515 |
68 |
M102.0110 |
40 t |
250 |
64 |
lít diezel |
538.169 |
4.388.669 |
560.593 |
4.411.093 |
493.322 |
4.343.822 |
69 |
M102.0111 |
50 t |
250 |
70 |
lít diezel |
538.169 |
5.461.557 |
560.593 |
5.483.981 |
493.322 |
5.416.710 |
|
M102.0200 |
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
M102.0201 |
6t |
240 |
25 |
lít diezel |
687.612 |
1.754.318 |
716.262 |
1.782.968 |
630.311 |
1.697.017 |
71 |
M102.0202 |
16 t |
240 |
33 |
lít diezel |
687.612 |
2.243.576 |
716.262 |
2.272.226 |
630.311 |
2.186.275 |
72 |
M102.0203 |
25 t |
240 |
36 |
lít diezel |
687.612 |
2.487.456 |
716.262 |
2.516.106 |
630.311 |
2.430.155 |
73 |
M102.0204 |
40 t |
240 |
50 |
lít diezel |
687.612 |
3.669.301 |
716.262 |
3.697.951 |
630.311 |
3.612.000 |
74 |
M102.0205 |
63 t ÷ 65 t |
240 |
61 |
lít diezel |
687.612 |
4.262.835 |
716.262 |
4.291.485 |
630.311 |
4.205.534 |
75 |
M102.0206 |
80t |
240 |
67 |
lít diezel |
687.612 |
5.275.520 |
716.262 |
5.304.170 |
630.311 |
5.218.219 |
76 |
M102.0207 |
90 t |
240 |
69 |
lít diezel |
758.984 |
6.122.770 |
790.609 |
6.154.395 |
695.736 |
6.059.522 |
77 |
M102.0208 |
100 t |
240 |
74 |
lít diezel |
758.984 |
6.999.763 |
790.609 |
7.031.388 |
695.736 |
6.936.515 |
78 |
M102.0209 |
110 t |
240 |
78 |
lít diezel |
758.984 |
8.194.947 |
790.609 |
8.226.572 |
695.736 |
8.131.699 |
79 |
M102.0210 |
125 t ÷ 130 t |
240 |
81 |
lít diezel |
758.984 |
9.343.860 |
790.609 |
9.375.485 |
695.736 |
9.280.612 |
|
M102.0300 |
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
M102.0301 |
5 t |
250 |
32 |
lít diezel |
624.943 |
1.997.806 |
650.983 |
2.023.846 |
572.865 |
1.945.728 |
81 |
M102.0302 |
10 t |
250 |
36 |
lít diezel |
624.943 |
2.260.443 |
650.983 |
2.286.483 |
572.865 |
2.208.365 |
82 |
M102.0303 |
16 t |
250 |
45 |
lít diezel |
624.943 |
2.707.677 |
650.983 |
2.733.717 |
572.865 |
2.655.599 |
83 |
M102.0304 |
25 t |
250 |
47 |
lít diezel |
687.612 |
3.099.653 |
716.262 |
3.128.303 |
630.311 |
3.042.352 |
84 |
M102.0305 |
28 t |
250 |
49 |
lít diezel |
687.612 |
3.394.992 |
716.262 |
3.423.642 |
630.311 |
3.337.691 |
85 |
M102.0306 |
40 t |
250 |
51 |
lít diezel |
687.612 |
3.861.106 |
716.262 |
3.889.756 |
630.311 |
3.803.805 |
86 |
M102.0307 |
50 t |
250 |
54 |
lít diezel |
687.612 |
4.484.605 |
716.262 |
4.513.255 |
630.311 |
4.427.304 |
87 |
M102.0308 |
60 t |
250 |
55 |
lít diezel |
687.612 |
4.698.803 |
716.262 |
4.727.453 |
630.311 |
4.641.502 |
88 |
M102.0309 |
63 t ÷ 65 t |
250 |
56 |
lít diezel |
687.612 |
4.909.541 |
716.262 |
4.938.191 |
630.311 |
4.852.240 |
89 |
M102.0310 |
80 t |
250 |
58 |
lít diezel |
687.612 |
5.408.906 |
716.262 |
5.437.556 |
630.311 |
5.351.605 |
90 |
M102.0311 |
100 t |
250 |
59 |
lít diezel |
687.612 |
6.346.337 |
716.262 |
6.374.987 |
630.311 |
6.289.036 |
91 |
M102.0312 |
110 t |
250 |
63 |
lít diezel |
687.612 |
7.074.199 |
716.262 |
7.102.849 |
630.311 |
7.016.898 |
92 |
M102.0313 |
125 t ÷ 130 t |
250 |
72 |
lít diezel |
687.612 |
9.262.664 |
716.262 |
9.291.314 |
630.311 |
9.205.363 |
93 |
M102.0314 |
150 t |
250 |
83 |
lít diezel |
687.612 |
10.319.723 |
716.262 |
10.348.373 |
630.311 |
10.262.422 |
94 |
M102.0315 |
250t |
200 |
141 |
lít diezel |
687.612 |
23.890.602 |
716.262 |
23.919.252 |
630.311 |
23.833.301 |
95 |
M102.0316 |
300t |
200 |
155 |
lít diezel |
687.612 |
31.489.851 |
716.262 |
31.518.501 |
630.311 |
31.432.550 |
|
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
M102.0401 |
5 t |
290 |
42 |
kWh |
579.683 |
1.327.296 |
603.836 |
1.351.449 |
531.376 |
1.278.989 |
97 |
M102.0402 |
10 t |
290 |
60 |
kWh |
579.683 |
1.704.202 |
603.836 |
1.728.355 |
531.376 |
1.655.895 |
98 |
M102.0403 |
12 t |
290 |
68 |
kWh |
579.683 |
1.940.794 |
603.836 |
1.964.947 |
531.376 |
1.892.487 |
99 |
M102.0404 |
15 t |
290 |
90 |
kWh |
579.683 |
2.101.997 |
603.836 |
2.126.150 |
531.376 |
2.053.690 |
100 |
M102.0405 |
20 t |
290 |
113 |
kWh |
579.683 |
2.328.397 |
603.836 |
2.352.550 |
531.376 |
2.280.090 |
101 |
M102.0406 |
25 t |
290 |
120 |
kWh |
642.351 |
3.002.373 |
669.116 |
3.029.138 |
588.822 |
2.948.844 |
102 |
M102.0407 |
30 t |
290 |
128 |
kWh |
642.351 |
3.560.309 |
669.116 |
3.587.074 |
588.822 |
3.506.780 |
103 |
M102.0408 |
40 t |
290 |
135 |
kWh |
642.351 |
3.957.607 |
669.116 |
3.984.372 |
588.822 |
3.904.078 |
104 |
M102.0409 |
50 t |
290 |
143 |
kWh |
687.612 |
4.799.489 |
716.262 |
4.828.139 |
630.311 |
4.742.188 |
105 |
M102.0410 |
60 t |
290 |
198 |
kWh |
687.612 |
5.861.574 |
716.262 |
5.890.224 |
630.311 |
5.804.273 |
|
M102.0500 |
Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
M102.0501 |
Kéo theo - sức nâng 30 t |
195 |
81 |
lít diezel |
2.209.984 |
7.222.606 |
2.255.521 |
7.268.143 |
2.107.999 |
7.120.621 |
107 |
M102.0502 |
Tự hành - sức nâng 100 t |
195 |
118 |
lít diezel |
3.037.978 |
10.444.951 |
3.105.954 |
10.512.927 |
2.897.910 |
10.304.883 |
|
M102.0600 |
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
M102.0601 |
10 t |
195 |
81 |
kWh |
579.683 |
1.172.540 |
603.836 |
1.196.693 |
531.376 |
1.124.233 |
109 |
M102.0602 |
20 t |
195 |
90 |
kWh |
642.351 |
1.426.658 |
669.116 |
1.453.423 |
588.822 |
1.373.129 |
110 |
M102.0603 |
30 t |
195 |
90 |
kWh |
642.351 |
1.498.368 |
669.116 |
1.525.133 |
588.822 |
1.444.839 |
111 |
M102.0604 |
50 t |
195 |
123 |
kWh |
713.724 |
1.767.638 |
743.462 |
1.797.376 |
654.247 |
1.708.161 |
112 |
M102.0605 |
60 t |
195 |
144 |
kWh |
713.724 |
1.875.894 |
743.462 |
1.905.632 |
654.247 |
1.816.417 |
113 |
M102.0606 |
90 t |
195 |
180 |
kWh |
713.724 |
2.252.942 |
743.462 |
2.282.680 |
654.247 |
2.193.465 |
114 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
195 |
233 |
kWh |
1.791.272 |
5.012.630 |
1.865.909 |
5.087.267 |
1.642.000 |
4.863.358 |
115 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t |
195 |
232 |
kWh |
1.216.812 |
4.704.010 |
1.267.512 |
4.754.710 |
1.115.411 |
4.602.609 |
116 |
M102.0703 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) |
195 |
16 |
kWh |
287.230 |
329.780 |
299.198 |
341.748 |
263.294 |
305.844 |
|
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
M102.0801 |
30 t |
290 |
48 |
kWh |
642.351 |
928.373 |
669.116 |
955.138 |
588.822 |
874.844 |
118 |
M102.0802 |
40 t |
290 |
60 |
kWh |
642.351 |
974.810 |
669.116 |
1.001.575 |
588.822 |
921.281 |
119 |
M102.0803 |
50 t |
290 |
72 |
kWh |
642.351 |
1.026.178 |
669.116 |
1.052.943 |
588.822 |
972.649 |
120 |
M102.0804 |
60 t |
290 |
84 |
kWh |
713.724 |
1.170.046 |
743.462 |
1.199.784 |
654.247 |
1.110.569 |
121 |
M102.0805 |
90 t |
290 |
108 |
kWh |
713.724 |
1.287.334 |
743.462 |
1.317.072 |
654.247 |
1.227.857 |
122 |
M102.0806 |
110 t |
290 |
132 |
kWh |
713.724 |
1.468.269 |
743.462 |
1.498.007 |
654.247 |
1.408.792 |
123 |
M102.0807 |
125 t |
290 |
144 |
kWh |
713.724 |
1.567.621 |
743.462 |
1.597.359 |
654.247 |
1.508.144 |
124 |
M102.0808 |
180 t |
290 |
168 |
kWh |
713.724 |
1.789.941 |
743.462 |
1.819.679 |
654.247 |
1.730.464 |
125 |
M102.0809 |
250 t |
290 |
204 |
kWh |
713.724 |
2.073.747 |
743.462 |
2.103.485 |
654.247 |
2.014.270 |
|
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
M102.0901 |
0,8 t |
290 |
21 |
kWh |
241.970 |
438.331 |
252.052 |
448.413 |
221.806 |
418.167 |
127 |
M102.0902 |
2 t |
290 |
32 |
kWh |
241.970 |
509.940 |
252.052 |
520.022 |
221.806 |
489.776 |
128 |
M102.0903 |
3 t |
290 |
39 |
kWh |
241.970 |
554.062 |
252.052 |
564.144 |
221.806 |
533.898 |
|
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
M102.1001 |
3 t |
290 |
47 |
kWh |
241.970 |
812.661 |
252.052 |
822.743 |
221.806 |
792.497 |
|
M102.1100 |
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
M102.1101 |
0,5 t |
240 |
4 |
kWh |
241.970 |
253.666 |
252.052 |
263.748 |
221.806 |
233.502 |
131 |
M102.1102 |
1,0 t |
240 |
5 |
kWh |
241.970 |
256.741 |
252.052 |
266.823 |
221.806 |
236.577 |
132 |
M102.1103 |
1,5 t |
240 |
5,5 |
kWh |
241.970 |
267.828 |
252.052 |
277.910 |
221.806 |
247.664 |
133 |
M102.1104 |
2,0 t |
240 |
6,3 |
kWh |
241.970 |
276.618 |
252.052 |
286.700 |
221.806 |
256.454 |
134 |
M102.1105 |
3,0 t |
240 |
11 |
kWh |
241.970 |
296.976 |
252.052 |
307.058 |
221.806 |
276.812 |
135 |
M102.1106 |
3,5 t |
240 |
12 |
kWh |
241.970 |
302.336 |
252.052 |
312.418 |
221.806 |
282.172 |
136 |
M102.1107 |
5,0 t |
240 |
14 |
kWh |
241.970 |
314.347 |
252.052 |
324.429 |
221.806 |
294.183 |
|
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137 |
M102.1201 |
3 t |
240 |
|
|
241.970 |
249.738 |
252.052 |
259.820 |
221.806 |
229.574 |
138 |
M102.1202 |
5 t |
240 |
|
|
241.970 |
251.830 |
252.052 |
261.912 |
221.806 |
231.666 |
|
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
M102.1301 |
5 t |
190 |
|
|
287.230 |
290.101 |
299.198 |
302.069 |
263.294 |
266.165 |
140 |
M102.1302 |
10 t |
190 |
|
|
287.230 |
292.121 |
299.198 |
304.089 |
263.294 |
268.185 |
141 |
M102.1303 |
30 t |
190 |
|
|
287.230 |
293.396 |
299.198 |
305.364 |
263.294 |
269.460 |
142 |
M102.1304 |
50 t |
190 |
|
|
287.230 |
297.649 |
299.198 |
309.617 |
263.294 |
273.713 |
143 |
M102.1305 |
100 t |
190 |
|
|
287.230 |
307.430 |
299.198 |
319.398 |
263.294 |
283.494 |
144 |
M102.1306 |
200 t |
190 |
|
|
287.230 |
316.361 |
299.198 |
328.329 |
263.294 |
292.425 |
145 |
M102.1307 |
250 t |
190 |
|
|
287.230 |
330.998 |
299.198 |
342.966 |
263.294 |
307.062 |
146 |
M102.1308 |
500 t |
190 |
|
|
287.230 |
382.227 |
299.198 |
394.195 |
263.294 |
358.291 |
147 |
M102.1309 |
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) |
190 |
6 |
kWh |
287.230 |
414.161 |
299.198 |
426.129 |
263.294 |
390.225 |
|
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148 |
M102.1401 |
RRH - 100 t |
190 |
|
|
287.230 |
371.169 |
299.198 |
383.137 |
263.294 |
347.233 |
149 |
M102.1402 |
YCW - 150 t |
190 |
|
|
287.230 |
299.663 |
299.198 |
311.631 |
263.294 |
275.727 |
150 |
M102.1403 |
YCW - 250 t |
190 |
|
|
287.230 |
306.367 |
299.198 |
318.335 |
263.294 |
282.431 |
151 |
M102.1404 |
YCW - 500 t |
190 |
|
|
287.230 |
342.429 |
299.198 |
354.397 |
263.294 |
318.493 |
152 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) |
190 |
29 |
kWh |
624.943 |
934.296 |
650.983 |
960.336 |
572.865 |
882.218 |
153 |
M102.1601 |
Kích sợi đơn YDC - 500 t |
190 |
|
|
287.230 |
308.683 |
299.198 |
320.651 |
263.294 |
284.747 |
|
M102.1700 |
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
M102.1701 |
40 MPa (HCP-400) |
190 |
14 |
kWh |
287.230 |
346.848 |
299.198 |
358.816 |
263.294 |
322.912 |
155 |
M102.1702 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
190 |
20 |
kWh |
287.230 |
364.187 |
299.198 |
376.155 |
263.294 |
340.251 |
|
M102.1800 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156 |
M102.1801 |
9 m |
280 |
22 |
lít diezel |
538.169 |
1.448.898 |
560.593 |
1.471.322 |
493.322 |
1.404.051 |
157 |
M102.1802 |
12 m |
280 |
25 |
lít diezel |
538.169 |
1.684.272 |
560.593 |
1.706.696 |
493.322 |
1.639.425 |
158 |
M102.1803 |
18 m |
280 |
29 |
lít diezel |
538.169 |
1.968.426 |
560.593 |
1.990.850 |
493.322 |
1.923.579 |
159 |
M102.1804 |
24 m |
280 |
33 |
lít diezel |
538.169 |
2.255.455 |
560.593 |
2.277.879 |
493.322 |
2.210.608 |
160 |
M102.1805 |
Xe nâng hàng - sức nâng 2t |
240 |
9 |
lít diezel |
287.230 |
677.016 |
299.198 |
688.984 |
263.294 |
653.080 |
|
M102.1900 |
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161 |
M102.1901 |
9 m |
280 |
25 |
lít diezel |
538.169 |
1.950.205 |
560.593 |
1.972.629 |
493.322 |
1.905.358 |
162 |
M102.1902 |
12 m |
280 |
29 |
lít diezel |
538.169 |
2.327.252 |
560.593 |
2.349.676 |
493.322 |
2.282.405 |
163 |
M102.1903 |
18 m |
280 |
33 |
lít diezel |
538.169 |
2.655.280 |
560.593 |
2.677.704 |
493.322 |
2.610.433 |
|
M103.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100 |
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164 |
M103.0101 |
1,2 t |
260 |
56 |
lít diezel |
337.713 |
2.645.900 |
351.785 |
2.659.972 |
309.570 |
2.617.757 |
165 |
M103.0102 |
1,8 t |
260 |
59 |
lít diezel |
337.713 |
2.809.804 |
351.785 |
2.823.876 |
309.570 |
2.781.661 |
166 |
M103.0103 |
3,5 t |
260 |
62 |
lít diezel |
337.713 |
3.704.067 |
351.785 |
3.718.139 |
309.570 |
3.675.924 |
167 |
M103.0104 |
4,5 t |
260 |
65 |
lít diezel |
337.713 |
4.091.437 |
351.785 |
4.105.509 |
309.570 |
4.063.294 |
168 |
M103.0105 |
8,0 t |
260 |
146 |
lít diezel |
337.713 |
14.033.472 |
351.785 |
14.047.544 |
309.570 |
14.005.329 |
|
M103.0200 |
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
M103.0201 |
1,2 t |
260 |
24 lít diezel + 14 kWh |
337.713 |
1.422.748 |
351.785 |
1.436.820 |
309.570 |
1.394.605 |
|
170 |
M103.0202 |
1,8 t |
260 |
30 lít diezel + 14 kWh |
337.713 |
1.793.714 |
351.785 |
1.807.786 |
309.570 |
1.765.571 |
|
171 |
M103.0203 |
2,5 t |
260 |
36 lít diezel + 25 kWh |
337.713 |
2.091.449 |
351.785 |
2.105.521 |
309.570 |
2.063.306 |
|
172 |
M103.0204 |
3,5 t |
260 |
48 lít diezel + 25 kWh |
337.713 |
2.487.951 |
351.785 |
2.502.023 |
309.570 |
2.459.808 |
|
173 |
M103.0205 |
4,5 t |
260 |
63 lít diezel + 34 kWh |
337.713 |
3.088.821 |
351.785 |
3.102.893 |
309.570 |
3.060.678 |
|
174 |
M103.0206 |
5,5 t |
260 |
78 lít diezel + 34 kWh |
337.713 |
3.676.151 |
351.785 |
3.690.223 |
309.570 |
3.648.008 |
|
|
M103.0300 |
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
M103.0301 |
60 kW |
220 |
40 lít diezel + 159 kWh |
337.713 |
4.565.579 |
351.785 |
4.579.651 |
309.570 |
4.537.436 |
|
176 |
M103.0302 |
90 kW |
220 |
51 lít diezel + 240 kWh |
337.713 |
6.478.219 |
351.785 |
6.492.291 |
309.570 |
6.450.076 |
|
|
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
M103.0401 |
40 kW |
240 |
108 |
kWh |
|
300.670 |
|
300.670 |
|
300.670 |
178 |
M103.0402 |
50 kW |
240 |
135 |
kWh |
|
372.362 |
|
372.362 |
|
372.362 |
179 |
M103.0403 |
170 kW |
240 |
357 |
kWh |
|
869.670 |
|
869.670 |
|
869.670 |
|
M103.0500 |
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
M103.0501 |
1,2 t |
240 |
37 |
lít diezel |
2.209.984 |
5.500.514 |
2.255.521 |
5.546.051 |
2.107.999 |
5.398.529 |
181 |
M103.0502 |
1,8 t |
240 |
42 |
lít diezel |
2.209.984 |
5.961.245 |
2.255.521 |
6.006.782 |
2.107.999 |
5.859.260 |
182 |
M103.0503 |
2,5 t |
240 |
47 |
lít diezel |
2.209.984 |
6.180.083 |
2.255.521 |
6.225.620 |
2.107.999 |
6.078.098 |
183 |
M103.0504 |
3,5 t |
240 |
52 |
lít diezel |
2.209.984 |
6.352.834 |
2.255.521 |
6.398.371 |
2.107.999 |
6.250.849 |
184 |
M103.0505 |
4,5 t |
240 |
58 |
lít diezel |
2.209.984 |
7.175.826 |
2.255.521 |
7.221.363 |
2.107.999 |
7.073.841 |
|
M103.0600 |
Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185 |
M103.0601 |
7,5 t |
240 |
162 |
lít diezel |
3.037.978 |
15.344.414 |
3.105.954 |
15.412.390 |
2.897.910 |
15.204.346 |
|
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
M103.0701 |
60 t |
210 |
38 |
kWh |
287.230 |
514.988 |
299.198 |
526.956 |
263.294 |
491.052 |
187 |
M103.0702 |
100 t |
210 |
53 |
kWh |
287.230 |
598.839 |
299.198 |
610.807 |
263.294 |
574.903 |
188 |
M103.0703 |
150 t |
210 |
75 |
kWh |
287.230 |
666.419 |
299.198 |
678.387 |
263.294 |
642.483 |
189 |
M103.0704 |
200 t |
210 |
84 |
kWh |
287.230 |
710.999 |
299.198 |
722.967 |
263.294 |
687.063 |
190 |
M103.0801 |
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t |
180 |
756 |
kWh |
529.200 |
12.480.631 |
551.250 |
12.502.681 |
485.100 |
12.436.531 |
191 |
M103.0901 |
Máy ép thuỷ lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t |
240 |
138 |
kWh |
287.230 |
1.121.956 |
299.198 |
1.133.924 |
263.294 |
1.098.020 |
192 |
M103.0902 |
Máy ép cọc thủy lực 45 Hp |
240 |
25 |
kWh |
287.230 |
447.511 |
299.198 |
459.479 |
263.294 |
423.575 |
193 |
M103.1001 |
Máy cấy bấc thấm |
230 |
48 |
lít diezel |
287.230 |
2.352.572 |
299.198 |
2.364.540 |
263.294 |
2.328.636 |
|
M103.1100 |
Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 |
M103.1101 |
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm |
260 |
52 |
lít diezel |
400.382 |
5.427.051 |
417.064 |
5.443.733 |
367.016 |
5.393.685 |
195 |
M103.1102 |
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm |
260 |
68 |
lít diezel |
400.382 |
6.369.700 |
417.064 |
6.386.382 |
367.016 |
6.336.334 |
196 |
M103.1103 |
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm |
260 |
96 |
lít diezel |
400.382 |
13.841.320 |
417.064 |
13.858.002 |
367.016 |
13.807.954 |
197 |
M103.1104 |
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm |
260 |
137 |
lít diezel |
400.382 |
16.981.469 |
417.064 |
16.998.151 |
367.016 |
16.948.103 |
198 |
M103.1105 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
260 |
|
|
|
489.536 |
|
489.536 |
|
489.536 |
199 |
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
260 |
32 lít diezel + 171 kWh |
400.382 |
5.582.099 |
417.064 |
5.598.781 |
367.016 |
5.548.733 |
|
|
M103.1300 |
Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất (1 cần) |
260 |
36 lít diezel + 167 kWh |
400.382 |
6.345.128 |
417.064 |
6.361.810 |
367.016 |
6.311.762 |
|
201 |
M103.1302 |
Máy khoan cọc đất (2 cần) |
260 |
36 lít diezel + 232 kWh |
400.382 |
7.133.417 |
417.064 |
7.150.099 |
367.016 |
7.100.051 |
|
202 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
260 |
|
|
|
13.946 |
|
13.946 |
|
13.946 |
|
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
M103.1501 |
750 lít |
300 |
13 |
kWh |
241.970 |
288.531 |
252.052 |
298.613 |
221.806 |
268.367 |
204 |
M103.1502 |
1000 lít |
300 |
18 |
kWh |
287.230 |
462.834 |
299.198 |
474.802 |
263.294 |
438.898 |
|
M103.1600 |
Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
M103.1601 |
100 m3/h |
300 |
21 |
kWh |
287.230 |
610.693 |
299.198 |
622.661 |
263.294 |
586.757 |
|
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206 |
M103.1701 |
15 m3/h |
215 |
37 |
kWh |
287.230 |
380.934 |
299.198 |
392.902 |
263.294 |
356.998 |
207 |
M103.1702 |
200 m3/h |
215 |
50 |
kWh |
287.230 |
427.913 |
299.198 |
439.881 |
263.294 |
403.977 |
|
M104.0000 |
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 |
M104.0101 |
100 lít |
165 |
8 |
kWh |
241.970 |
298.732 |
252.052 |
308.814 |
221.806 |
278.568 |
209 |
M104.0102 |
250 lít |
165 |
11 |
kWh |
241.970 |
313.796 |
252.052 |
323.878 |
221.806 |
293.632 |
|
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 |
M104.0201 |
80 lít |
170 |
5 |
kWh |
241.970 |
274.081 |
252.052 |
284.163 |
221.806 |
253.917 |
211 |
M104.0202 |
150 lít |
170 |
8 |
kWh |
241.970 |
288.424 |
252.052 |
298.506 |
221.806 |
268.260 |
212 |
M104.0203 |
250 lít |
170 |
11 |
kWh |
241.970 |
302.872 |
252.052 |
312.954 |
221.806 |
282.708 |
|
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213 |
M104.0301 |
1200 lít |
170 |
72 |
kWh |
287.230 |
543.583 |
299.198 |
555.551 |
263.294 |
519.647 |
214 |
M104.0302 |
1600 lít |
170 |
96 |
kWh |
287.230 |
634.053 |
299.198 |
646.021 |
263.294 |
610.117 |
|
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215 |
M104.0401 |
16 m3/h |
260 |
92 |
kWh |
579.683 |
1.590.902 |
603.836 |
1.615.055 |
531.376 |
1.542.595 |
216 |
M104.0402 |
25 m3/h |
260 |
116 |
kWh |
579.683 |
1.956.569 |
603.836 |
1.980.722 |
531.376 |
1.908.262 |
217 |
M104.0403 |
30 m3/h |
260 |
172 |
kWh |
579.683 |
2.364.261 |
603.836 |
2.388.414 |
531.376 |
2.315.954 |
218 |
M104.0404 |
50 m3/h |
260 |
198 |
kWh |
579.683 |
3.293.067 |
603.836 |
3.317.220 |
531.376 |
3.244.760 |
219 |
M104.0405 |
60 m3/h |
260 |
265 |
kWh |
579.683 |
3.615.703 |
603.836 |
3.639.856 |
531.376 |
3.567.396 |
220 |
M104.0406 |
75 m3/h |
260 |
418 |
kWh |
821.653 |
4.524.657 |
855.888 |
4.558.892 |
753.182 |
4.456.186 |
221 |
M104.0407 |
90 m3/h |
260 |
425 |
kWh |
821.653 |
5.515.487 |
855.888 |
5.549.722 |
753.182 |
5.447.016 |
222 |
M104.0408 |
125 m3/h |
260 |
446 |
kWh |
821.653 |
6.531.085 |
855.888 |
6.565.320 |
753.182 |
6.462.614 |
223 |
M104.0409 |
160 m3/h |
260 |
553 |
kWh |
1.063.622 |
7.143.243 |
1.107.940 |
7.187.561 |
974.987 |
7.054.608 |
|
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224 |
M104.0501 |
35 m3/h |
155 |
76 |
kWh |
287.230 |
459.039 |
299.198 |
471.007 |
263.294 |
435.103 |
225 |
M104.0502 |
45 m3/h |
155 |
97 |
kWh |
287.230 |
505.474 |
299.198 |
517.442 |
263.294 |
481.538 |
|
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226 |
M104.0601 |
20 m3/h |
260 |
315 |
kWh |
529.200 |
2.635.280 |
551.250 |
2.657.330 |
485.100 |
2.591.180 |
227 |
M104.0602 |
25 m3/h |
260 |
357 |
kWh |
529.200 |
3.117.222 |
551.250 |
3.139.272 |
485.100 |
3.073.122 |
228 |
M104.0603 |
125 m3/h |
260 |
630 |
kWh |
529.200 |
8.251.008 |
551.250 |
8.273.058 |
485.100 |
8.206.908 |
|
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229 |
M104.0701 |
14 m3/h |
260 |
134 |
kWh |
529.200 |
1.012.274 |
551.250 |
1.034.324 |
485.100 |
968.174 |
230 |
M104.0702 |
200 m3/h |
260 |
840 |
kWh |
529.200 |
4.114.865 |
551.250 |
4.136.915 |
485.100 |
4.070.765 |
|
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231 |
M104.0801 |
25 t/h |
190 |
210 |
kWh |
1.025.325 |
5.582.782 |
1.068.047 |
5.625.504 |
939.881 |
5.497.338 |
232 |
M104.0802 |
50 t/h |
190 |
300 |
kWh |
1.025.325 |
7.476.252 |
1.068.047 |
7.518.974 |
939.881 |
7.390.808 |
233 |
M104.0803 |
60 t/h |
190 |
324 |
kWh |
1.312.555 |
8.792.661 |
1.367.245 |
8.847.351 |
1.203.176 |
8.683.282 |
234 |
M104.0804 |
80 t/h |
190 |
384 |
kWh |
1.650.268 |
10.027.958 |
1.719.030 |
10.096.720 |
1.512.746 |
9.890.436 |
235 |
M104.0805 |
120 t/h |
190 |
714 |
kWh |
1.650.268 |
11.423.966 |
1.719.030 |
11.492.728 |
1.512.746 |
11.286.444 |
|
M105.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 |
M105.0101 |
190 cv |
150 |
57 |
lít diezel |
538.169 |
3.362.704 |
560.593 |
3.385.128 |
493.322 |
3.317.857 |
|
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
M105.0201 |
65 t/h |
180 |
34 |
lít diezel |
579.683 |
3.115.840 |
603.836 |
3.139.993 |
531.376 |
3.067.533 |
238 |
M105.0202 |
100 t/h |
180 |
50 |
lít diezel |
579.683 |
3.817.416 |
603.836 |
3.841.569 |
531.376 |
3.769.109 |
239 |
M105.0203 |
130 cv - 140 cv |
180 |
63 |
lít diezel |
579.683 |
5.660.982 |
603.836 |
5.685.135 |
531.376 |
5.612.675 |
240 |
M105.0301 |
Máy rải Novachip 170 cv |
180 |
79 |
lít diezel |
579.683 |
18.185.211 |
603.836 |
18.209.364 |
531.376 |
18.136.904 |
241 |
M105.0401 |
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h |
180 |
30 |
lít diezel |
579.683 |
3.780.640 |
603.836 |
3.804.793 |
531.376 |
3.732.333 |
242 |
M105.0402 |
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) |
180 |
57 |
lít diezel |
579.683 |
10.698.257 |
603.836 |
10.722.410 |
531.376 |
10.649.950 |
|
M105.0500 |
Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 |
M105.0501 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
220 |
92 |
lít diezel |
624.943 |
6.435.458 |
650.983 |
6.461.498 |
572.865 |
6.383.380 |
244 |
M105.0502 |
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 |
180 |
340 |
lít diezel |
758.984 |
43.194.205 |
790.609 |
43.225.830 |
695.736 |
43.130.957 |
245 |
M105.0503 |
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP |
180 |
523 |
lít diezel |
758.984 |
37.218.199 |
790.609 |
37.249.824 |
695.736 |
37.154.951 |
246 |
M105.0601 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
200 |
|
|
287.230 |
363.035 |
299.198 |
375.003 |
263.294 |
339.099 |
247 |
M105.0701 |
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo |
200 |
11 |
lít diezel |
287.230 |
941.764 |
299.198 |
953.732 |
263.294 |
917.828 |
248 |
M105.0801 |
Máy rót mastic |
200 |
4 |
lít xăng |
287.230 |
432.226 |
299.198 |
444.194 |
263.294 |
408.290 |
249 |
M105.0901 |
Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
200 |
|
|
287.230 |
372.573 |
299.198 |
384.541 |
263.294 |
348.637 |
250 |
M105.1001 |
Máy rải bê tông SP500 |
200 |
73 |
lít diezel |
579.683 |
10.379.171 |
603.836 |
10.403.324 |
531.376 |
10.330.864 |
|
M106.0000 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 |
M106.0101 |
0,5 t |
250 |
5 |
lít xăng |
264.600 |
513.781 |
275.625 |
524.806 |
242.550 |
491.731 |
252 |
M106.0102 |
1,5 t |
250 |
7 |
lít xăng |
264.600 |
623.194 |
275.625 |
634.219 |
242.550 |
601.144 |
253 |
M106.0103 |
2 t |
250 |
12 |
lít xăng |
264.600 |
780.620 |
275.625 |
791.645 |
242.550 |
758.570 |
254 |
M106.0104 |
2,5 t |
250 |
13 |
lít xăng |
264.600 |
839.031 |
275.625 |
850.056 |
242.550 |
816.981 |
255 |
M106.0105 |
5 t |
250 |
25 |
lít diezel |
264.600 |
1.219.381 |
275.625 |
1.230.406 |
242.550 |
1.197.331 |
256 |
M106.0106 |
7 t |
250 |
31 |
lít diezel |
264.600 |
1.484.799 |
275.625 |
1.495.824 |
242.550 |
1.462.749 |
257 |
M106.0107 |
10 t |
250 |
38 |
lít diezel |
264.600 |
1.780.486 |
275.625 |
1.791.511 |
242.550 |
1.758.436 |
258 |
M106.0108 |
12 t |
260 |
41 |
lít diezel |
313.932 |
1.926.367 |
327.013 |
1.939.448 |
287.771 |
1.900.206 |
259 |
M106.0109 |
15 t |
260 |
46 |
lít diezel |
313.932 |
2.183.924 |
327.013 |
2.197.005 |
287.771 |
2.157.763 |
260 |
M106.0110 |
20 t |
270 |
56 |
lít diezel |
313.932 |
2.779.078 |
327.013 |
2.792.159 |
287.771 |
2.752.917 |
261 |
M106.0111 |
32 t |
270 |
62 |
lít diezel |
313.932 |
3.571.410 |
327.013 |
3.584.491 |
287.771 |
3.545.249 |
|
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262 |
M106.0201 |
2,5 t |
260 |
19 |
lít xăng |
264.600 |
1.026.918 |
275.625 |
1.037.943 |
242.550 |
1.004.868 |
263 |
M106.0202 |
5 t |
260 |
41 |
lít diezel |
264.600 |
1.741.686 |
275.625 |
1.752.711 |
242.550 |
1.719.636 |
264 |
M106.0203 |
7 t |
260 |
46 |
lít diezel |
264.600 |
2.056.337 |
275.625 |
2.067.362 |
242.550 |
2.034.287 |
265 |
M106.0204 |
10 t |
280 |
57 |
lít diezel |
264.600 |
2.363.442 |
275.625 |
2.374.467 |
242.550 |
2.341.392 |
266 |
M106.0205 |
12 t |
280 |
65 |
lít diezel |
313.932 |
2.717.081 |
327.013 |
2.730.162 |
287.771 |
2.690.920 |
267 |
M106.0206 |
15 t |
300 |
73 |
lít diezel |
313.932 |
3.019.669 |
327.013 |
3.032.750 |
287.771 |
2.993.508 |
268 |
M106.0207 |
20 t |
300 |
76 |
lít diezel |
313.932 |
3.550.184 |
327.013 |
3.563.265 |
287.771 |
3.524.023 |
269 |
M106.0208 |
22 t |
300 |
77 |
lít diezel |
313.932 |
3.703.575 |
327.013 |
3.716.656 |
287.771 |
3.677.414 |
270 |
M106.0209 |
25 t |
340 |
81 |
lít diezel |
313.932 |
3.961.719 |
327.013 |
3.974.800 |
287.771 |
3.935.558 |
271 |
M106.0210 |
27 t |
340 |
86 |
lít diezel |
313.932 |
4.186.507 |
327.013 |
4.199.588 |
287.771 |
4.160.346 |
|
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272 |
M106.0301 |
150 cv |
200 |
30 |
lít diezel |
313.932 |
1.546.379 |
327.013 |
1.559.460 |
287.771 |
1.520.218 |
273 |
M106.0302 |
200 cv |
200 |
40 |
lít diezel |
313.932 |
1.981.320 |
327.013 |
1.994.401 |
287.771 |
1.955.159 |
274 |
M106.0303 |
255 cv |
200 |
51 |
lít diezel |
313.932 |
2.479.385 |
327.013 |
2.492.466 |
287.771 |
2.453.224 |
275 |
M106.0304 |
272 cv |
260 |
56 |
lít diezel |
313.932 |
2.495.989 |
327.013 |
2.509.070 |
287.771 |
2.469.828 |
276 |
M106.0305 |
360 cv |
260 |
68 |
lít diezel |
313.932 |
2.820.889 |
327.013 |
2.833.970 |
287.771 |
2.794.728 |
|
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277 |
M106.0401 |
6 m3 |
260 |
43 |
lít diezel |
538.169 |
2.405.787 |
560.593 |
2.428.211 |
493.322 |
2.360.940 |
278 |
M106.0402 |
10,7 m3 |
260 |
64 |
lít diezel |
538.169 |
4.104.976 |
560.593 |
4.127.400 |
493.322 |
4.060.129 |
279 |
M106.0403 |
14,5 m3 |
260 |
70 |
lít diezel |
538.169 |
4.982.635 |
560.593 |
5.005.059 |
493.322 |
4.937.788 |
|
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
M106.0501 |
4 m3 |
260 |
20 |
lít diezel |
264.600 |
1.128.205 |
275.625 |
1.139.230 |
242.550 |
1.106.155 |
281 |
M106.0502 |
5 m3 |
260 |
23 |
lít diezel |
313.932 |
1.276.276 |
327.013 |
1.289.357 |
287.771 |
1.250.115 |
282 |
M106.0503 |
6 m3 |
260 |
24 |
lít diezel |
313.932 |
1.360.684 |
327.013 |
1.373.765 |
287.771 |
1.334.523 |
283 |
M106.0504 |
7 m3 |
260 |
26 |
lít diezel |
313.932 |
1.472.684 |
327.013 |
1.485.765 |
287.771 |
1.446.523 |
284 |
M106.0505 |
9 m3 |
260 |
27 |
lít diezel |
313.932 |
1.579.966 |
327.013 |
1.593.047 |
287.771 |
1.553.805 |
285 |
M106.0506 |
10 m3 |
260 |
30 |
lít diezel |
313.932 |
1.706.340 |
327.013 |
1.719.421 |
287.771 |
1.680.179 |
286 |
M106.0507 |
16 m3 |
270 |
35 |
lít diezel |
313.932 |
1.986.592 |
327.013 |
1.999.673 |
287.771 |
1.960.431 |
|
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287 |
M106.0601 |
2 m3 |
260 |
19 |
lít diezel |
264.600 |
1.108.171 |
275.625 |
1.119.196 |
242.550 |
1.086.121 |
288 |
M106.0602 |
3 m3 |
260 |
27 |
lít diezel |
313.932 |
1.533.263 |
327.013 |
1.546.344 |
287.771 |
1.507.102 |
|
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289 |
M106.0701 |
1,5 t |
250 |
18 |
lít xăng |
264.600 |
1.084.716 |
275.625 |
1.095.741 |
242.550 |
1.062.666 |
|
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
M106.0801 |
15 t |
240 |
|
|
|
143.429 |
|
143.429 |
|
143.429 |
291 |
M106.0802 |
21t |
240 |
|
|
|
166.430 |
|
166.430 |
|
166.430 |
292 |
M106.0803 |
30 t |
240 |
|
|
|
218.019 |
|
218.019 |
|
218.019 |
293 |
M106.0804 |
40 t |
240 |
|
|
|
257.501 |
|
257.501 |
|
257.501 |
294 |
M106.0805 |
60 t |
240 |
|
|
|
289.308 |
|
289.308 |
|
289.308 |
295 |
M106.0806 |
100 t |
240 |
|
|
|
465.768 |
|
465.768 |
|
465.768 |
296 |
M106.0807 |
125 t |
240 |
|
|
|
521.710 |
|
521.710 |
|
521.710 |
|
M106.0900 |
Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297 |
M106.0901 |
30 t |
240 |
93 |
lít diezel |
313.932 |
3.726.330 |
327.013 |
3.739.411 |
287.771 |
3.700.169 |
298 |
M106.0902 |
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) |
180 |
35 |
lít diezel |
538.169 |
5.745.579 |
560.593 |
5.768.003 |
493.322 |
5.700.732 |
299 |
M106.0903 |
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3 |
180 |
23 |
lít diezel |
313.932 |
1.967.158 |
327.013 |
1.980.239 |
287.771 |
1.940.997 |
|
M107.0000 |
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
M107.0101 |
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
240 |
5 |
kWh |
241.970 |
268.497 |
252.052 |
278.579 |
221.806 |
248.333 |
301 |
M107.0102 |
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
240 |
|
|
241.970 |
276.730 |
252.052 |
286.812 |
221.806 |
256.566 |
302 |
M107.0103 |
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
240 |
|
|
241.970 |
388.323 |
252.052 |
398.405 |
221.806 |
368.159 |
303 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
240 |
|
|
241.970 |
250.021 |
252.052 |
260.103 |
221.806 |
229.857 |
|
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304 |
M107.0201 |
D75-95 mm |
270 |
|
|
529.200 |
1.573.646 |
551.250 |
1.595.696 |
485.100 |
1.529.546 |
305 |
M107.0202 |
D105-110 mm |
270 |
|
|
529.200 |
1.834.539 |
551.250 |
1.856.589 |
485.100 |
1.790.439 |
|
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306 |
M107.0301 |
D 45 mm (2 cần - 147 cv) |
285 |
84 |
lít diezel |
758.984 |
11.459.882 |
790.609 |
11.491.507 |
695.736 |
11.396.634 |
307 |
M107.0302 |
D 45 mm (3 cần - 255 cv) |
285 |
138 |
lít diezel |
758.984 |
16.732.061 |
790.609 |
16.763.686 |
695.736 |
16.668.813 |
|
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308 |
M107.0401 |
H 3,5 m (80 cv) |
285 |
38 |
lít diezel |
758.984 |
11.267.172 |
790.609 |
11.298.797 |
695.736 |
11.203.924 |
|
M107.0500 |
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309 |
M107.0501 |
D 2,4 m (250 kW) |
240 |
675 |
kWh |
758.984 |
38.184.459 |
790.609 |
38.216.084 |
695.736 |
38.121.211 |
|
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
M107.0601 |
9 kW |
240 |
16 |
kWh |
287.230 |
2.522.564 |
299.198 |
2.534.532 |
263.294 |
2.498.628 |
|
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311 |
M107.0701 |
YG 60 |
250 |
28 |
lít diezel |
529.200 |
2.091.676 |
551.250 |
2.113.726 |
485.100 |
2.047.576 |
|
M107.0800 |
Máy khoan dẫn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312 |
M107.0801 |
HCR1200-EDII |
285 |
332 |
lít diezel |
287.230 |
12.672.553 |
299.198 |
12.684.521 |
263.294 |
12.648.617 |
313 |
M107.0803 |
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng) |
180 |
20,4 |
lít diezel |
287.230 |
889.206 |
299.198 |
901.174 |
263.294 |
865.270 |
|
M108.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314 |
M108.0101 |
3,75 kVA |
170 |
2 |
lít diezel |
241.970 |
301.309 |
252.052 |
311.391 |
221.806 |
281.145 |
315 |
M108.0102 |
6,25 kVA |
170 |
5 |
lít diezel |
241.970 |
400.125 |
252.052 |
410.207 |
221.806 |
379.961 |
316 |
M108.0103 |
37,5 kVA |
170 |
24 |
lít diezel |
241.970 |
958.673 |
252.052 |
968.755 |
221.806 |
938.509 |
317 |
M108.0104 |
62,5 kVA |
170 |
36 |
lít diezel |
241.970 |
1.313.702 |
252.052 |
1.323.784 |
221.806 |
1.293.538 |
318 |
M108.0105 |
93,75 kVA |
170 |
45 |
lít diezel |
287.230 |
1.642.957 |
299.198 |
1.654.925 |
263.294 |
1.619.021 |
319 |
M108.0106 |
150kVA |
170 |
76 |
lít diezel |
287.230 |
2.453.147 |
299.198 |
2.465.115 |
263.294 |
2.429.211 |
320 |
M108.0107 |
250 kVA |
170 |
106 |
lít diezel |
287.230 |
3.194.581 |
299.198 |
3.206.549 |
263.294 |
3.170.645 |
|
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321 |
M108.0201 |
120 m3/h |
180 |
14 |
lít xăng |
287.230 |
725.150 |
299.198 |
737.118 |
263.294 |
701.214 |
322 |
M108.0202 |
600 m3/h |
180 |
46 |
lít xăng |
287.230 |
1.854.056 |
299.198 |
1.866.024 |
263.294 |
1.830.120 |
|
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323 |
M108.0301 |
120 m3/h |
180 |
14 |
lít diezel |
287.230 |
712.990 |
299.198 |
724.958 |
263.294 |
689.054 |
324 |
M108.0302 |
240 m3/h |
180 |
28 |
lít diezel |
287.230 |
1.141.853 |
299.198 |
1.153.821 |
263.294 |
1.117.917 |
325 |
M108.0303 |
360 m3/h |
180 |
35 |
lít diezel |
287.230 |
1.379.171 |
299.198 |
1.391.139 |
263.294 |
1.355.235 |
326 |
M108.0304 |
420 m3/h |
180 |
38 |
lít diezel |
287.230 |
1.524.840 |
299.198 |
1.536.808 |
263.294 |
1.500.904 |
327 |
M108.0305 |
540 m3/h |
180 |
44 |
lít diezel |
287.230 |
1.714.679 |
299.198 |
1.726.647 |
263.294 |
1.690.743 |
328 |
M108.0306 |
600 m3/h |
180 |
47 |
lít diezel |
287.230 |
1.858.480 |
299.198 |
1.870.448 |
263.294 |
1.834.544 |
329 |
M108.0307 |
660 m3/h |
180 |
50 |
lít diezel |
287.230 |
2.002.618 |
299.198 |
2.014.586 |
263.294 |
1.978.682 |
330 |
M108.0308 |
1200 m3/h |
180 |
75 |
lít diezel |
287.230 |
3.057.242 |
299.198 |
3.069.210 |
263.294 |
3.033.306 |
331 |
M108.0309 |
1260 m3/h |
180 |
78 |
lít diezel |
287.230 |
3.248.414 |
299.198 |
3.260.382 |
263.294 |
3.224.478 |
|
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332 |
M108.0401 |
5 m3/h |
180 |
2 |
kWh |
241.970 |
249.043 |
252.052 |
259.125 |
221.806 |
228.879 |
333 |
M108.0402 |
300 m3/h |
180 |
86 |
kWh |
241.970 |
542.893 |
252.052 |
552.975 |
221.806 |
522.729 |
334 |
M108.0403 |
600 m3/h |
180 |
125 |
kWh |
287.230 |
822.636 |
299.198 |
834.604 |
263.294 |
798.700 |
|
M109.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
M109.0101 |
100 t |
260 |
|
|
|
411.245 |
|
411.245 |
|
411.245 |
336 |
M109.0102 |
200 t |
290 |
|
|
|
542.108 |
|
542.108 |
|
542.108 |
337 |
M109.0103 |
250 t |
290 |
|
|
|
677.592 |
|
677.592 |
|
677.592 |
338 |
M109.0104 |
400 t |
290 |
|
|
|
891.221 |
|
891.221 |
|
891.221 |
339 |
M109.0105 |
600 t |
290 |
|
|
|
1.048.501 |
|
1.048.501 |
|
1.048.501 |
340 |
M109.0106 |
800 t |
290 |
|
|
|
1.464.574 |
|
1.464.574 |
|
1.464.574 |
341 |
M109.0107 |
1000 t |
290 |
|
|
|
1.723.004 |
|
1.723.004 |
|
1.723.004 |
|
M109.0200 |
Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342 |
M109.0201 |
60 t |
230 |
|
|
|
115.189 |
|
115.189 |
|
115.189 |
343 |
M109.0202 |
200 t |
230 |
|
|
|
200.603 |
|
200.603 |
|
200.603 |
344 |
M109.0203 |
250 t |
230 |
|
|
|
210.600 |
|
210.600 |
|
210.600 |
345 |
M109.0301 |
Pông tông |
230 |
|
|
|
342.457 |
|
342.457 |
|
342.457 |
|
M109.0400 |
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346 |
M109.0401 |
5 t |
230 |
44 |
lít diezel |
360.976 |
1.662.683 |
375.610 |
1.677.317 |
344.488 |
1.646.195 |
347 |
M109.0402 |
40 t |
230 |
131 |
lít diezel |
773.984 |
4.758.565 |
795.521 |
4.780.102 |
738.399 |
4.722.980 |
|
M109.0500 |
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348 |
M109.0501 |
12 cv |
260 |
3 |
lít diezel |
360.976 |
516.636 |
375.610 |
531.270 |
344.488 |
500.148 |
349 |
M109.0502 |
23 cv |
260 |
5 |
lít diezel |
360.976 |
573.190 |
375.610 |
587.824 |
344.488 |
556.702 |
350 |
M109.0503 |
30 cv |
260 |
6 |
lít diezel |
360.976 |
602.534 |
375.610 |
617.168 |
344.488 |
586.046 |
351 |
M109.0504 |
54 cv |
260 |
10 |
lít diezel |
719.976 |
1.085.764 |
740.610 |
1.106.398 |
686.888 |
1.052.676 |
352 |
M109.0505 |
75 cv |
260 |
14 |
lít diezel |
719.976 |
1.222.375 |
740.610 |
1.243.009 |
686.888 |
1.189.287 |
353 |
M109.0506 |
90 cv |
260 |
19 |
lít diezel |
719.976 |
1.399.154 |
740.610 |
1.419.788 |
686.888 |
1.366.066 |
354 |
M109.0507 |
150 cv |
260 |
23 |
lít diezel |
1.068.519 |
1.912.518 |
1.094.979 |
1.938.978 |
1.019.315 |
1.863.314 |
|
M109.0700 |
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355 |
M109.0701 |
75 cv |
260 |
68 |
lít diezel |
2.209.984 |
4.051.905 |
2.255.521 |
4.097.442 |
2.107.999 |
3.949.920 |
356 |
M109.0702 |
150 cv |
260 |
95 |
lít diezel |
2.632.561 |
5.392.589 |
2.694.192 |
5.454.220 |
2.511.250 |
5.271.278 |
357 |
M109.0703 |
250 cv |
260 |
148 |
lít diezel |
2.632.561 |
6.806.843 |
2.694.192 |
6.868.474 |
2.511.250 |
6.685.532 |
358 |
M109.0704 |
360 cv |
260 |
202 |
lít diezel |
2.632.561 |
8.188.927 |
2.694.192 |
8.250.558 |
2.511.250 |
8.067.616 |
359 |
M109.0705 |
600 cv |
260 |
315 |
lít diezel |
4.018.567 |
12.594.200 |
4.103.792 |
12.679.425 |
3.833.178 |
12.408.811 |
|
M109.0800 |
Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
M109.0801 |
495 cv |
290 |
520 |
lít diezel |
6.386.875 |
25.715.855 |
6.511.682 |
25.840.662 |
6.091.976 |
25.420.956 |
|
M109.1200 |
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361 |
M109.1201 |
17 m3 |
290 |
2663 |
lít diezel |
6.386.875 |
96.850.949 |
6.511.682 |
96.975.756 |
6.091.976 |
96.556.050 |
|
M109.1300 |
Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362 |
M109.1301 |
1,25 m3 |
250 |
70 |
lít diezel |
337.713 |
3.405.417 |
351.785 |
3.419.489 |
309.570 |
3.377.274 |
363 |
M109.1401 |
Trạm lặn |
170 |
|
|
1.140.000 |
1.312.475 |
1.068.000 |
1.240.475 |
1.040.000 |
1.212.475 |
|
M110.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364 |
M110.0101 |
0,9 m3 |
290 |
52 |
lít diezel |
287.230 |
3.970.574 |
299.198 |
3.982.542 |
263.294 |
3.946.638 |
365 |
M110.0102 |
1,65 m3 |
290 |
65 |
lít diezel |
287.230 |
4.648.968 |
299.198 |
4.660.936 |
263.294 |
4.625.032 |
|
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366 |
M110.0201 |
3 m3/ph |
290 |
248 |
kWh |
241.970 |
1.424.365 |
252.052 |
1.434.447 |
221.806 |
1.404.201 |
|
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367 |
M110.0301 |
Tời ma nơ - 13 kW |
300 |
43 |
kWh |
287.230 |
386.896 |
299.198 |
398.864 |
263.294 |
362.960 |
368 |
M110.0302 |
Xe goòng 3 t |
300 |
|
|
287.230 |
310.860 |
299.198 |
322.828 |
263.294 |
286.924 |
369 |
M110.0303 |
Đầu kéo 30 t |
300 |
37 |
lít diezel |
287.230 |
3.223.552 |
299.198 |
3.235.520 |
263.294 |
3.199.616 |
370 |
M110.0304 |
Quang lật 360 t/h |
300 |
27 |
kWh |
287.230 |
524.211 |
299.198 |
536.179 |
263.294 |
500.275 |
|
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371 |
M110.0401 |
135 cv |
270 |
45 |
lít diezel |
287.230 |
1.952.758 |
299.198 |
1.964.726 |
263.294 |
1.928.822 |
|
M111.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
372 |
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t |
180 |
53 |
lít diezel |
758.984 |
3.533.217 |
790.609 |
3.564.842 |
695.736 |
3.469.969 |
373 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
150 |
33 |
lít xăng |
758.984 |
2.395.056 |
790.609 |
2.426.681 |
695.736 |
2.331.808 |
|
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374 |
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
260 |
201 |
kWh |
758.984 |
6.367.541 |
790.609 |
6.399.166 |
695.736 |
6.304.293 |
375 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
150 |
2 |
kWh |
687.612 |
3.383.317 |
716.262 |
3.411.967 |
630.311 |
3.326.016 |
|
M112.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376 |
M112.0101 |
1,1 kW |
190 |
3 |
kWh |
|
10.142 |
|
10.142 |
|
10.142 |
377 |
M112.0102 |
2 kW |
190 |
5 |
kWh |
|
14.324 |
|
14.324 |
|
14.324 |
378 |
M112.0103 |
2,8 kW |
190 |
8 |
kWh |
|
20.599 |
|
20.599 |
|
20.599 |
379 |
M112.0104 |
7 kW ÷ 7,5 kW |
180 |
10 |
kWh |
|
33.509 |
|
33.509 |
|
33.509 |
380 |
M112.0105 |
14 kW |
180 |
34 |
kWh 18 |
|
84.518 |
|
84.518 |
|
84.518 |
381 |
M112.0106 |
20 kW |
180 |
48 |
kWh |
|
123.928 |
|
123.928 |
|
123.928 |
|
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382 |
M112.0201 |
5 cv |
150 |
2,7 |
lít diezel |
|
91.611 |
|
91.611 |
|
91.611 |
383 |
M112.0202 |
5,5 cv |
150 |
3 |
lít diezel |
|
103.984 |
|
103.984 |
|
103.984 |
384 |
M112.0203 |
10 cv |
150 |
5 |
lít diezel |
|
175.629 |
|
175.629 |
|
175.629 |
385 |
M112.0204 |
20 cv |
150 |
10 |
lít diezel |
|
355.680 |
|
355.680 |
|
355.680 |
386 |
M112.0205 |
25 cv |
150 |
11 |
lít diezel |
|
385.681 |
|
385.681 |
|
385.681 |
387 |
M112.0206 |
30 cv |
150 |
15 |
lít diezel |
|
507.576 |
|
507.576 |
|
507.576 |
388 |
M112.0207 |
40 cv |
150 |
20 |
lít diezel |
|
673.388 |
|
673.388 |
|
673.388 |
389 |
M112.0208 |
75 cv |
150 |
36 |
lít diezel |
|
1.238.624 |
|
1.238.624 |
|
1.238.624 |
390 |
M112.0209 |
120 cv |
150 |
53 |
lít diezel |
|
1.697.064 |
|
1.697.064 |
|
1.697.064 |
|
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
391 |
M112.0301 |
3 cv |
150 |
1,6 |
lít xăng |
|
61.298 |
|
61.298 |
|
61.298 |
392 |
M112.0302 |
6 cv |
150 |
3 |
lít xăng |
|
111.580 |
|
111.580 |
|
111.580 |
393 |
M112.0303 |
8 cv |
150 |
4 |
lít xăng |
|
147.831 |
|
147.831 |
|
147.831 |
394 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5 kW |
280 |
22 |
kWh |
|
221.791 |
|
221.791 |
|
221.791 |
395 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
180 |
180 |
kWh |
241.970 |
695.812 |
252.052 |
705.894 |
221.806 |
675.648 |
396 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) |
180 |
111 |
lít diezel |
241.970 |
4.144.957 |
252.052 |
4.155.039 |
221.806 |
4.124.793 |
|
M112.0600 |
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
397 |
M112.0601 |
6 m3/h |
150 |
19 |
kWh |
287.230 |
512.508 |
299.198 |
524.476 |
263.294 |
488.572 |
398 |
M112.0602 |
9 m3/h |
150 |
34 |
kWh |
287.230 |
588.131 |
299.198 |
600.099 |
263.294 |
564.195 |
399 |
M112.0603 |
32 - 50 m3/h |
150 |
72 |
kWh |
287.230 |
725.527 |
299.198 |
737.495 |
263.294 |
701.591 |
|
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
M112.0701 |
126 cv |
200 |
54 |
lít diezel |
337.713 |
1.880.653 |
351.785 |
1.894.725 |
309.570 |
1.852.510 |
401 |
M112.0702 |
350 cv |
200 |
127 |
lít diezel |
337.713 |
3.899.942 |
351.785 |
3.914.014 |
309.570 |
3.871.799 |
402 |
M112.0703 |
380 cv |
200 |
136 |
lít diezel |
337.713 |
4.146.649 |
351.785 |
4.160.721 |
309.570 |
4.118.506 |
403 |
M112.0704 |
480 cv |
200 |
168 |
lít diezel |
337.713 |
5.027.683 |
351.785 |
5.041.755 |
309.570 |
4.999.540 |
|
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404 |
M112.0801 |
50 m3/h |
260 |
53 |
lít diezel |
538.169 |
4.049.994 |
560.593 |
4.072.418 |
493.322 |
4.005.147 |
405 |
M112.0802 |
60 m3/h |
260 |
60 |
lít diezel |
538.169 |
4.443.592 |
560.593 |
4.466.016 |
493.322 |
4.398.745 |
|
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406 |
M112.0901 |
40 - 60 m3/h |
220 |
182 |
kWh |
579.683 |
2.214.707 |
603.836 |
2.238.860 |
531.376 |
2.166.400 |
407 |
M112.0902 |
60 - 90 m3/h |
220 |
248 |
kWh |
624.943 |
2.868.940 |
650.983 |
2.894.980 |
572.865 |
2.816.862 |
|
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408 |
M112.1001 |
9 m3/h (AL 285) |
200 |
54 |
kWh |
287.230 |
2.342.682 |
299.198 |
2.354.650 |
263.294 |
2.318.746 |
409 |
M112.1002 |
16 m3/h (AL 500) |
200 |
429 |
kWh |
287.230 |
8.524.804 |
299.198 |
8.536.772 |
263.294 |
8.500.868 |
|
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410 |
M112.1101 |
1,0 kW |
150 |
5 |
kWh |
241.970 |
266.995 |
252.052 |
277.077 |
221.806 |
246.831 |
|
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411 |
M112.1201 |
1,0 kW |
150 |
5 |
kWh |
|
21.560 |
|
21.560 |
|
21.560 |
|
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412 |
M112.1301 |
1,5 kW |
150 |
7 |
kWh |
241.970 |
270.525 |
252.052 |
280.607 |
221.806 |
250.361 |
413 |
M112.1302 |
3,5 kW |
150 |
16 |
kWh |
241.970 |
320.166 |
252.052 |
330.248 |
221.806 |
300.002 |
|
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
414 |
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
150 |
|
|
241.970 |
258.771 |
252.052 |
268.853 |
221.806 |
238.607 |
415 |
M112.1402 |
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp |
150 |
|
|
241.970 |
257.570 |
252.052 |
267.652 |
221.806 |
237.406 |
416 |
M112.1403 |
Máy phun cát |
200 |
|
|
241.970 |
266.900 |
252.052 |
276.982 |
221.806 |
246.736 |
417 |
M112.1404 |
Máy phun bi 235 kW |
250 |
176 |
kWh |
529.200 |
4.338.365 |
551.250 |
4.360.415 |
485.100 |
4.294.265 |
|
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418 |
M112.1501 |
2,5 kW |
220 |
5 |
kWh |
|
46.579 |
|
46.579 |
|
46.579 |
419 |
M112.1502 |
4,5 kW |
220 |
9 |
kWh |
|
66.233 |
|
66.233 |
|
66.233 |
|
M112.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420 |
M112.1601 |
1,7 kW |
130 |
3 |
kWh |
|
18.843 |
|
18.843 |
|
18.843 |
|
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421 |
M112.1701 |
0,62 kW |
150 |
0,9 |
kWh |
|
14.872 |
|
14.872 |
|
14.872 |
422 |
M112.1702 |
0,75 kW |
150 |
1,1 |
kWh |
|
15.071 |
|
15.071 |
|
15.071 |
423 |
M112.1703 |
0,85 kW |
150 |
1,3 |
kWh |
|
16.475 |
|
16.475 |
|
16.475 |
424 |
M112.1704 |
1,00 kW |
130 |
1,6 |
kWh |
|
23.185 |
|
23.185 |
|
23.185 |
425 |
M112.1705 |
1,50 kW |
110 |
2,3 |
kWh |
|
33.851 |
|
33.851 |
|
33.851 |
|
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426 |
M112.1801 |
15 kW |
240 |
27 |
kWh |
241.970 |
350.239 |
252.052 |
360.321 |
221.806 |
330.075 |
|
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427 |
M112.1901 |
10 kW |
230 |
13 |
kWh |
241.970 |
286.132 |
252.052 |
296.214 |
221.806 |
265.968 |
|
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428 |
M112.2001 |
1,7 kW |
130 |
3 |
kWh |
|
30.048 |
|
30.048 |
|
30.048 |
|
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429 |
M112.2101 |
1,5 kW |
120 |
2,7 |
kWh |
|
26.287 |
|
26.287 |
|
26.287 |
430 |
M112.2102 |
1,7 kW |
90 |
3 |
kWh |
|
27.252 |
|
27.252 |
|
27.252 |
|
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431 |
M112.2201 |
7,5 kW |
120 |
11 |
kWh |
241.970 |
304.207 |
252.052 |
314.289 |
221.806 |
284.043 |
432 |
M112.2202 |
12 cv (MCD 218) |
120 |
8 |
lít xăng |
241.970 |
535.460 |
252.052 |
545.542 |
221.806 |
515.296 |
|
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433 |
M112.2301 |
5 kW |
240 |
9 |
kWh |
241.970 |
284.331 |
252.052 |
294.413 |
221.806 |
264.167 |
|
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434 |
M112.2401 |
5 kW |
240 |
10 |
kWh |
241.970 |
275.956 |
252.052 |
286.038 |
221.806 |
255.792 |
435 |
M112.2402 |
15 kW |
240 |
27 |
kWh |
241.970 |
417.630 |
252.052 |
427.712 |
221.806 |
397.466 |
|
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436 |
M112.2501 |
2,8 kW |
240 |
5 |
kWh |
241.970 |
286.783 |
252.052 |
296.865 |
221.806 |
266.619 |
|
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437 |
M112.2601 |
5 kW |
240 |
9 |
kWh |
241.970 |
274.652 |
252.052 |
284.734 |
221.806 |
254.488 |
|
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438 |
M112.2701 |
0,8 kW |
190 |
2 |
kWh |
|
12.012 |
|
12.012 |
|
12.012 |
439 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
230 |
13 |
kWh |
241.970 |
323.385 |
252.052 |
333.467 |
221.806 |
303.221 |
|
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440 |
M112.2901 |
1,5 m3/ph |
120 |
|
|
|
18.720 |
|
18.720 |
|
18.720 |
441 |
M112.2902 |
3,0 m3/ph |
120 |
|
|
|
21.147 |
|
21.147 |
|
21.147 |
|
M112.3000 |
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442 |
M112.3001 |
2,0 kW÷2,8 kW |
230 |
5 |
kWh |
241.970 |
278.403 |
252.052 |
288.485 |
221.806 |
258.239 |
|
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443 |
M112.3101 |
5 kW |
230 |
10 |
kWh |
241.970 |
306.362 |
252.052 |
316.444 |
221.806 |
286.198 |
|
M112.3200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444 |
M112.3201 |
1,7 kW |
230 |
4 |
kWh |
|
28.889 |
|
28.889 |
|
28.889 |
445 |
M112.3202 |
2,7 kW |
230 |
6 |
kWh |
|
36.847 |
|
36.847 |
|
36.847 |
|
M112.3300 |
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
446 |
M112.3301 |
10 kW |
230 |
19 |
kWh |
241.970 |
375.846 |
252.052 |
385.928 |
221.806 |
355.682 |
|
M112.3400 |
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447 |
M112.3401 |
7,5 kW |
230 |
16 |
kWh |
241.970 |
335.888 |
252.052 |
345.970 |
221.806 |
315.724 |
|
M112.3500 |
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448 |
M112.3501 |
7 kW |
230 |
15 |
kWh |
241.970 |
348.699 |
252.052 |
358.781 |
221.806 |
328.535 |
|
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449 |
M112.3601 |
1,1 kW |
220 |
2 |
kWh |
241.970 |
251.636 |
252.052 |
261.718 |
221.806 |
231.472 |
|
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459 |
M112.3701 |
1,0 kW |
220 |
2 |
kWh |
|
7.182 |
|
7.182 |
|
7.182 |
451 |
M112.3702 |
1,7 kW |
220 |
3 |
kWh |
|
13.010 |
|
13.010 |
|
13.010 |
452 |
M112.3703 |
2,7 kW |
230 |
4 |
kWh |
|
18.228 |
|
18.228 |
|
18.228 |
|
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453 |
M112.3801 |
1,3 kW |
180 |
3 |
kWh |
|
24.097 |
|
24.097 |
|
24.097 |
|
M112.3900 |
Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454 |
M112.3901 |
50 kW |
200 |
105 |
kWh |
287.230 |
516.551 |
299.198 |
528.519 |
263.294 |
492.615 |
|
M112.4000 |
Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455 |
M112.4001 |
7 kW |
200 |
15 |
kWh |
287.230 |
320.391 |
299.198 |
332.359 |
263.294 |
296.455 |
456 |
M112.4002 |
14 kW ÷ 15 kW |
200 |
29 |
kWh |
287.230 |
351.782 |
299.198 |
363.750 |
263.294 |
327.846 |
457 |
M112.4003 |
23 kW |
200 |
48 |
kWh |
287.230 |
396.794 |
299.198 |
408.762 |
263.294 |
372.858 |
|
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458 |
M112.4101 |
1000 l/h |
160 |
|
|
287.230 |
293.775 |
299.198 |
305.743 |
263.294 |
269.839 |
459 |
M112.4102 |
2000 l/h |
160 |
|
|
287.230 |
297.240 |
299.198 |
309.208 |
263.294 |
273.304 |
460 |
M112.4201 |
Máy hàn cắt dưới nước |
90 |
|
|
1.088.182 |
1.490.839 |
1.019.455 |
1.422.112 |
992.727 |
1.395.384 |
|
M112.4300 |
Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461 |
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt cầm tay |
200 |
6 |
kWh |
|
13.105 |
|
13.105 |
|
13.105 |
462 |
M112.4302 |
Máy gia nhiệt D315mm |
200 |
8 |
kWh |
287.230 |
377.384 |
299.198 |
389.352 |
263.294 |
353.448 |
463 |
M112.4303 |
Máy gia nhiệt D630mm |
200 |
12 |
kWh |
287.230 |
495.006 |
299.198 |
506.974 |
263.294 |
471.070 |
464 |
M112.4304 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
200 |
18 |
kWh |
287.230 |
578.858 |
299.198 |
590.826 |
263.294 |
554.922 |
|
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465 |
M112.4401 |
2,5 kW |
160 |
16 |
kWh |
|
34.091 |
|
34.091 |
|
34.091 |
466 |
M112.4402 |
4,5 kW |
160 |
29 |
kWh |
|
63.998 |
|
63.998 |
|
63.998 |
|
M112.4500 |
Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467 |
M112.4501 |
40 kW |
200 |
144 |
kWh |
287.230 |
1.298.002 |
299.198 |
1.309.970 |
263.294 |
1.274.066 |
|
M112.4600 |
Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468 |
M112.4601 |
54 cv |
230 |
19 |
lít diezel |
287.230 |
1.917.756 |
299.198 |
1.929.724 |
263.294 |
1.893.820 |
469 |
M112.4602 |
300 cv |
230 |
97 |
lít diezel |
400.382 |
9.050.882 |
417.064 |
9.067.564 |
367.016 |
9.017.516 |
|
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470 |
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) |
200 |
65 |
kWh |
758.984 |
1.581.121 |
790.609 |
1.612.746 |
695.736 |
1.517.873 |
471 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t |
200 |
14 |
kWh |
287.230 |
398.278 |
299.198 |
410.246 |
263.294 |
374.342 |
|
M112.4800 |
Một số máy và thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472 |
M112.4801 |
Máy xiết bu lông |
230 |
3 |
kWh |
|
40.736 |
|
40.736 |
|
40.736 |
473 |
M112.4802 |
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP |
200 |
4 |
lít xăng |
|
147.900 |
|
147.900 |
|
147.900 |
474 |
M112.4803 |
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) |
220 |
|
|
|
74.359 |
|
74.359 |
|
74.359 |
475 |
M112.4804 |
Vôn mét điện tử |
200 |
|
|
|
2.754 |
|
2.754 |
|
2.754 |
476 |
M112.4805 |
Đồng hồ vạn năng |
200 |
|
|
|
1.215 |
|
1.215 |
|
1.215 |
|
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M201.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
M201.0001 |
Bộ khoan tay |
180 |
|
|
|
47.752 |
|
47.752 |
|
47.752 |
2 |
M201.0002 |
Máy khoan XY-1A |
180 |
|
|
|
80.222 |
|
80.222 |
|
80.222 |
3 |
M201.0003 |
Máy khoan XY-3 |
180 |
|
|
|
222.626 |
|
222.626 |
|
222.626 |
4 |
M201.0004 |
Máy khoan GK-250 |
180 |
|
|
|
143.940 |
|
143.940 |
|
143.940 |
5 |
M201.0005 |
Bộ nén ngang GA |
180 |
|
|
|
450.450 |
|
450.450 |
|
450.450 |
6 |
M201.0006 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
180 |
|
|
|
11.171 |
|
11.171 |
|
11.171 |
7 |
M201.0007 |
Búa khoan tay P30 |
180 |
|
|
|
19.424 |
|
19.424 |
|
19.424 |
8 |
M201.0008 |
Thùng trục 0,5 m3 |
150 |
|
|
|
6.811 |
|
6.811 |
|
6.811 |
9 |
M201.0009 |
Máy khoan F-60L |
250 |
|
|
|
1.005.440 |
|
1.005.440 |
|
1.005.440 |
10 |
M201.0010 |
Máy xuyên động RA-50 |
180 |
|
|
|
57.182 |
|
57.182 |
|
57.182 |
11 |
M201.0011 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
180 |
|
|
|
462.272 |
|
462.272 |
|
462.272 |
12 |
M201.0012 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
180 |
|
|
|
321.596 |
|
321.596 |
|
321.596 |
13 |
M201.0013 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
180 |
|
|
|
11.076 |
|
11.076 |
|
11.076 |
14 |
M201.0014 |
Biến thế thắp sáng |
150 |
|
|
|
6.096 |
|
6.096 |
|
6.096 |
15 |
M201.0015 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
150 |
|
|
|
33.804 |
|
33.804 |
|
33.804 |
16 |
M201.0016 |
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
150 |
|
|
|
41.852 |
|
41.852 |
|
41.852 |
17 |
M201.0017 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) |
150 |
|
|
|
99.101 |
|
99.101 |
|
99.101 |
18 |
M201.0018 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) |
150 |
|
|
|
292.130 |
|
292.130 |
|
292.130 |
19 |
M201.0019 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) |
150 |
|
|
|
343.379 |
|
343.379 |
|
343.379 |
20 |
M201.0020 |
Máy thuỷ bình điện tử |
180 |
|
|
|
14.767 |
|
14.767 |
|
14.767 |
21 |
M201.0021 |
Máy toàn đạc điện tử |
180 |
|
|
|
147.059 |
|
147.059 |
|
147.059 |
22 |
M201.0022 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
180 |
|
|
|
540.291 |
|
540.291 |
|
540.291 |
23 |
M201.0023 |
Ống nhòm |
180 |
|
|
|
1.020 |
|
1.020 |
|
1.020 |
24 |
M201.0024 |
Kính hiển vi |
200 |
|
|
|
7.065 |
|
7.065 |
|
7.065 |
25 |
M201.0025 |
Kính hiển vi điện tử quét |
200 |
|
|
|
2.287.396 |
|
2.287.396 |
|
2.287.396 |
26 |
M201.0026 |
Máy ảnh |
150 |
|
|
|
6.726 |
|
6.726 |
|
6.726 |
|
M202.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
M202.0001 |
Cần Belkenman |
180 |
|
|
|
19.475 |
|
19.475 |
|
19.475 |
28 |
M202.0002 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
180 |
|
|
|
120.343 |
|
120.343 |
|
120.343 |
29 |
M202.0003 |
TRL Profile Beam |
180 |
|
|
|
328.431 |
|
328.431 |
|
328.431 |
30 |
M202.0004 |
Máy FWD |
180 |
|
|
|
1.645.466 |
|
1.645.466 |
|
1.645.466 |
31 |
M202.0005 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
180 |
|
|
|
82.140 |
|
82.140 |
|
82.140 |
32 |
M202.0006 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
180 |
|
|
|
294.514 |
|
294.514 |
|
294.514 |
33 |
M202.0007 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
180 |
|
|
|
1.096.978 |
|
1.096.978 |
|
1.096.978 |
34 |
M202.0008 |
Bộ thiết bị siêu âm |
180 |
|
|
|
478.189 |
|
478.189 |
|
478.189 |
35 |
M202.0009 |
Cân điện tử |
200 |
|
|
|
6.521 |
|
6.521 |
|
6.521 |
36 |
M202.0010 |
Cân phân tích |
200 |
|
|
|
10.054 |
|
10.054 |
|
10.054 |
37 |
M202.0011 |
Cân bàn |
200 |
|
|
|
3.804 |
|
3.804 |
|
3.804 |
38 |
M202.0012 |
Cân thủy tĩnh |
200 |
|
|
|
4.438 |
|
4.438 |
|
4.438 |
39 |
M202.0013 |
Lò nung |
200 |
|
|
|
12.795 |
|
12.795 |
|
12.795 |
40 |
M202.0014 |
Tủ sấy |
200 |
|
|
|
11.348 |
|
11.348 |
|
11.348 |
41 |
M202.0015 |
Tủ hút khí độc |
200 |
|
|
|
11.041 |
|
11.041 |
|
11.041 |
42 |
M202.0016 |
Tủ lạnh |
250 |
|
|
|
5.613 |
|
5.613 |
|
5.613 |
43 |
M202.0017 |
Máy hút chân không |
200 |
|
|
|
3.499 |
|
3.499 |
|
3.499 |
44 |
M202.0018 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
200 |
|
|
|
9.287 |
|
9.287 |
|
9.287 |
45 |
M202.0019 |
Bếp điện |
150 |
|
|
|
2.168 |
|
2.168 |
|
2.168 |
46 |
M202.0020 |
Bếp cát |
150 |
|
|
|
2.786 |
|
2.786 |
|
2.786 |
47 |
M202.0021 |
Máy chưng cất nước |
200 |
|
|
|
6.621 |
|
6.621 |
|
6.621 |
48 |
M202.0022 |
Máy trộn đất |
200 |
|
|
|
5.518 |
|
5.518 |
|
5.518 |
49 |
M202.0023 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
200 |
|
|
|
17.455 |
|
17.455 |
|
17.455 |
50 |
M202.0024 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
200 |
|
|
|
14.847 |
|
14.847 |
|
14.847 |
51 |
M202.0025 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
200 |
|
|
|
5.833 |
|
5.833 |
|
5.833 |
52 |
M202.0026 |
Máy cắt đất |
200 |
|
|
|
2.241 |
|
2.241 |
|
2.241 |
53 |
M202.0027 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
200 |
|
|
|
14.618 |
|
14.618 |
|
14.618 |
54 |
M202.0028 |
Máy cắt ứng biến |
200 |
|
|
|
124.602 |
|
124.602 |
|
124.602 |
55 |
M202.0029 |
Máy nén 3 trục |
200 |
|
|
|
569.293 |
|
569.293 |
|
569.293 |
56 |
M202.0030 |
Máy ép litvinốp |
200 |
|
|
|
15.203 |
|
15.203 |
|
15.203 |
57 |
M202.0031 |
Kích tháo mẫu |
200 |
|
|
|
6.315 |
|
6.315 |
|
6.315 |
58 |
M202.0032 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
200 |
|
|
|
126.868 |
|
126.868 |
|
126.868 |
59 |
M202.0033 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
200 |
|
|
|
59.874 |
|
59.874 |
|
59.874 |
60 |
M202.0034 |
Máy khoan mẫu đá |
200 |
|
|
|
55.334 |
|
55.334 |
|
55.334 |
61 |
M202.0035 |
Máy mài thử độ mài mòn |
200 |
|
|
|
9.390 |
|
9.390 |
|
9.390 |
62 |
M202.0036 |
Máy nén một trục |
200 |
|
|
|
15.203 |
|
15.203 |
|
15.203 |
63 |
M202.0037 |
Máy nén Marshall |
200 |
|
|
|
201.193 |
|
201.193 |
|
201.193 |
64 |
M202.0038 |
Máy CBR |
200 |
|
|
|
61.220 |
|
61.220 |
|
61.220 |
65 |
M202.0039 |
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay |
200 |
|
|
|
7.323 |
|
7.323 |
|
7.323 |
66 |
M202.0040 |
Máy nén 4 t (quay tay) |
200 |
|
|
|
6.822 |
|
6.822 |
|
6.822 |
67 |
M202.0041 |
Máy nén thuỷ lực 10 t |
200 |
|
|
|
18.760 |
|
18.760 |
|
18.760 |
68 |
M202.0042 |
Máy nén thuỷ lực 50 t |
200 |
|
|
|
29.416 |
|
29.416 |
|
29.416 |
69 |
M202.0043 |
Máy nén thuỷ lực 125 t |
200 |
|
|
|
39.348 |
|
39.348 |
|
39.348 |
70 |
M202.0044 |
Máy nén thuỷ lực 200 t |
200 |
|
|
|
51.150 |
|
51.150 |
|
51.150 |
71 |
M202.0045 |
Máy kéo nén thủy lực 100 t |
200 |
|
|
|
43.037 |
|
43.037 |
|
43.037 |
72 |
M202.0046 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t |
200 |
|
|
|
25.281 |
|
25.281 |
|
25.281 |
73 |
M202.0047 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t |
200 |
|
|
|
183.418 |
|
183.418 |
|
183.418 |
74 |
M202.0048 |
Máy gia tải - 20 t |
200 |
|
|
|
30.740 |
|
30.740 |
|
30.740 |
75 |
M202.0049 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
200 |
|
|
|
5.518 |
|
5.518 |
|
5.518 |
76 |
M202.0050 |
Máy xác định hệ số thấm |
200 |
|
|
|
66.996 |
|
66.996 |
|
66.996 |
77 |
M202.0051 |
Máy đo PH |
200 |
|
|
|
8.126 |
|
8.126 |
|
8.126 |
78 |
M202.0052 |
Máy đo âm thanh |
200 |
|
|
|
7.323 |
|
7.323 |
|
7.323 |
79 |
M202.0053 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
200 |
|
|
|
83.523 |
|
83.523 |
|
83.523 |
80 |
M202.0054 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
|
|
|
71.616 |
|
71.616 |
|
71.616 |
81 |
M202.0055 |
Máy đo vết nứt |
200 |
|
|
|
14.245 |
|
14.245 |
|
14.245 |
82 |
M202.0056 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
|
|
|
101.861 |
|
101.861 |
|
101.861 |
83 |
M202.0057 |
Máy đo độ thấm của I-on Clo |
200 |
|
|
|
145.406 |
|
145.406 |
|
145.406 |
84 |
M202.0058 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
200 |
|
|
|
10.533 |
|
10.533 |
|
10.533 |
85 |
M202.0059 |
Máy đo gia tốc |
200 |
|
|
|
76.237 |
|
76.237 |
|
76.237 |
84 |
M202.0060 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
200 |
|
|
|
14.747 |
|
14.747 |
|
14.747 |
87 |
M202.0061 |
Máy đo chuyển vị |
200 |
|
|
|
47.093 |
|
47.093 |
|
47.093 |
88 |
M202.0062 |
Máy xác định môđun |
200 |
|
|
|
25.040 |
|
25.040 |
|
25.040 |
89 |
M202.0063 |
Máy so màu ngọn lửa |
200 |
|
|
|
33.386 |
|
33.386 |
|
33.386 |
90 |
M202.0064 |
Máy so màu quang điện |
200 |
|
|
|
83.168 |
|
83.168 |
|
83.168 |
91 |
M202.0065 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
200 |
|
|
|
48.514 |
|
48.514 |
|
48.514 |
92 |
M202.0066 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
200 |
|
|
|
7.725 |
|
7.725 |
|
7.725 |
93 |
M202.0067 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
200 |
|
|
|
12.741 |
|
12.741 |
|
12.741 |
94 |
M202.0068 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
180 |
|
|
|
1.254 |
|
1.254 |
|
1.254 |
95 |
M202.0069 |
Thiết bị thử tỷ diện |
200 |
|
|
|
13.844 |
|
13.844 |
|
13.844 |
96 |
M202.0070 |
Bàn dằn |
200 |
|
|
|
23.475 |
|
23.475 |
|
23.475 |
97 |
M202.0071 |
Bàn rung |
200 |
|
|
|
8.527 |
|
8.527 |
|
8.527 |
98 |
M202.0072 |
Máy khuấy bằng từ |
200 |
|
|
|
13.343 |
|
13.343 |
|
13.343 |
99 |
M202.0073 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
200 |
|
|
|
7.925 |
|
7.925 |
|
7.925 |
100 |
M202.0074 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
200 |
|
|
|
7.323 |
|
7.323 |
|
7.323 |
101 |
M202.0075 |
Máy phân tích hạt Lazer |
200 |
|
|
|
64.153 |
|
64.153 |
|
64.153 |
102 |
M202.0076 |
Máy phân tích vi nhiệt |
200 |
|
|
|
51.980 |
|
51.980 |
|
51.980 |
103 |
M202.0077 |
Tenxômét |
200 |
|
|
|
6.922 |
|
6.922 |
|
6.922 |
104 |
M202.0078 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
200 |
|
|
|
64.686 |
|
64.686 |
|
64.686 |
105 |
M202.0079 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
200 |
|
|
|
6.521 |
|
6.521 |
|
6.521 |
106 |
M202.0080 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) |
200 |
|
|
|
1.679.079 |
|
1.679.079 |
|
1.679.079 |
107 |
M202.0081 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
120 |
|
|
|
3.871 |
|
3.871 |
|
3.871 |
108 |
M202.0082 |
Côn thử độ sụt |
120 |
|
|
|
3.068 |
|
3.068 |
|
3.068 |
109 |
M202.0083 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
120 |
|
|
|
3.871 |
|
3.871 |
|
3.871 |
110 |
M202.0084 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
120 |
|
|
|
2.710 |
|
2.710 |
|
2.710 |
111 |
M202.0085 |
Chén bạch kim |
200 |
|
|
|
19.169 |
|
19.169 |
|
19.169 |
112 |
M202.0086 |
Kẹp niken |
200 |
|
|
|
7.155 |
|
7.155 |
|
7.155 |
113 |
M202.0087 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
200 |
|
|
|
33.845 |
|
33.845 |
|
33.845 |
114 |
M202.0088 |
Máy dò vị trí cốt thép |
200 |
|
|
|
51.980 |
|
51.980 |
|
51.980 |
115 |
M202.0089 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
200 |
|
|
|
116.673 |
|
116.673 |
|
116.673 |
116 |
M202.0090 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
200 |
|
|
|
49.758 |
|
49.758 |
|
49.758 |
117 |
M202.0091 |
Súng bi |
200 |
|
|
|
7.524 |
|
7.524 |
|
7.524 |
118 |
M202.0092 |
Thiết bị hấp mẫu xi măng |
200 |
|
|
|
1.050 |
|
1.050 |
|
1.050 |
119 |
M202.0093 |
Bình hút ẩm |
200 |
|
|
|
438 |
|
438 |
|
438 |
120 |
M202.0094 |
Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
200 |
|
|
|
19.250 |
|
19.250 |
|
19.250 |
121 |
M202.0095 |
Bơm thủy lực ZB4-500 |
200 |
|
|
|
14.315 |
|
14.315 |
|
14.315 |
122 |
M202.0096 |
Đồng hồ đo áp lực |
200 |
|
|
|
162 |
|
162 |
|
162 |
123 |
M202.0097 |
Đồng hồ đo biến dạng |
200 |
|
|
|
972 |
|
972 |
|
972 |
124 |
M202.0098 |
Đồng hồ đo nước |
200 |
|
|
|
2.268 |
|
2.268 |
|
2.268 |
125 |
M202.0099 |
Đồng hồ đo lún |
200 |
|
|
|
1.458 |
|
1.458 |
|
1.458 |
126 |
M202.0100 |
Đồng hồ Shore A |
200 |
|
|
|
1.215 |
|
1.215 |
|
1.215 |
127 |
M202.0101 |
Dụng cụ đo độ bền va đập |
200 |
|
|
|
1.230 |
|
1.230 |
|
1.230 |
128 |
M202.0102 |
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
200 |
|
|
|
5.125 |
|
5.125 |
|
5.125 |
129 |
M202.0103 |
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
200 |
|
|
|
2.563 |
|
2.563 |
|
2.563 |
130 |
M202.0104 |
Dụng cụ thử thấm mực |
200 |
|
|
|
513 |
|
513 |
|
513 |
131 |
M202.0105 |
Dụng cụ Vica |
200 |
|
|
|
1.948 |
|
1.948 |
|
1.948 |
132 |
M202.0106 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
200 |
|
|
|
87.750 |
|
87.750 |
|
87.750 |
133 |
M202.0107 |
Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
200 |
|
|
|
78.000 |
|
78.000 |
|
78.000 |
134 |
M202.0108 |
Khuôn Capping mẫu |
200 |
|
|
|
1.538 |
|
1.538 |
|
1.538 |
135 |
M202.0109 |
Khuôn dập mẫu |
200 |
|
|
|
451 |
|
451 |
|
451 |
136 |
M202.0110 |
Kích kéo thủy lực 60 t |
200 |
|
|
|
16.569 |
|
16.569 |
|
16.569 |
137 |
M202.0111 |
Kích thủy lực 800 t |
200 |
|
|
|
94.354 |
|
94.354 |
|
94.354 |
138 |
M202.0112 |
Kính phóng đại đo lường |
200 |
|
|
|
2.888 |
|
2.888 |
|
2.888 |
139 |
M202.0113 |
Kính lúp |
200 |
|
|
|
165 |
|
165 |
|
165 |
140 |
M202.0114 |
Máy bộ đàm |
200 |
|
|
|
289 |
|
289 |
|
289 |
141 |
M202.0115 |
Máy cắt quay tay |
200 |
|
|
|
990 |
|
990 |
|
990 |
142 |
M202.0116 |
Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
200 |
|
|
|
14.850 |
|
14.850 |
|
14.850 |
143 |
M202.0117 |
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
200 |
|
|
|
218.066 |
|
218.066 |
|
218.066 |
144 |
M202.0118 |
Máy đo độ bóng |
200 |
|
|
|
5.363 |
|
5.363 |
|
5.363 |
145 |
M202.0119 |
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
200 |
|
|
|
12.375 |
|
12.375 |
|
12.375 |
146 |
M202.0120 |
Thiết bị đo độ dẫn nước |
200 |
|
|
|
2.188 |
|
2.188 |
|
2.188 |
147 |
M202.0121 |
Thiết bị đo độ dày |
200 |
|
|
|
1.313 |
|
1.313 |
|
1.313 |
148 |
M202.0122 |
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
200 |
|
|
|
2.188 |
|
2.188 |
|
2.188 |
149 |
M202.0123 |
Máy dò khuyết tật |
200 |
|
|
|
3.063 |
|
3.063 |
|
3.063 |
150 |
M202.0124 |
Máy đo kích thước |
200 |
|
|
|
2.188 |
|
2.188 |
|
2.188 |
151 |
M202.0125 |
Máy đo thời gian khô màng sơn |
200 |
|
|
|
2.625 |
|
2.625 |
|
2.625 |
152 |
M202.0126 |
Máy đo ứng suất bề mặt |
200 |
|
|
|
4.375 |
|
4.375 |
|
4.375 |
153 |
M202.0127 |
Máy đo ứng suất điện tử |
200 |
|
|
|
4.375 |
|
4.375 |
|
4.375 |
154 |
M202.0128 |
Máy Hveem |
200 |
|
|
|
12.375 |
|
12.375 |
|
12.375 |
155 |
M202.0129 |
Máy kéo vải địa kỹ thuật |
200 |
|
|
|
170.500 |
|
170.500 |
|
170.500 |
156 |
M202.0130 |
Máy kéo, nén WDW-100 |
200 |
|
|
|
170.500 |
|
170.500 |
|
170.500 |
157 |
M202.0131 |
Máy thử cơ lý thạch cao |
200 |
|
|
|
4.125 |
|
4.125 |
|
4.125 |
158 |
M202.0132 |
Máy kiểm tra độ cứng |
200 |
|
|
|
8.168 |
|
8.168 |
|
8.168 |
159 |
M202.0133 |
Máy làm sạch bằng siêu âm |
200 |
|
|
|
2.888 |
|
2.888 |
|
2.888 |
160 |
M202.0134 |
Máy mài mòn bề mặt |
200 |
|
|
|
14.850 |
|
14.850 |
|
14.850 |
161 |
M202.0135 |
Máy mài mòn sâu |
200 |
|
|
|
3.713 |
|
3.713 |
|
3.713 |
162 |
M202.0136 |
Máy nén cố kết |
200 |
|
|
|
20.625 |
|
20.625 |
|
20.625 |
163 |
M202.0137 |
Máy phân tích thành phần kim loại |
200 |
|
|
|
8.250 |
|
8.250 |
|
8.250 |
164 |
M202.0138 |
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
200 |
|
|
|
38.750 |
|
38.750 |
|
38.750 |
165 |
M202.0139 |
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
200 |
|
|
|
46.500 |
|
46.500 |
|
46.500 |
166 |
M202.0140 |
Máy siêu âm đo vết nứt |
200 |
|
|
|
28.288 |
|
28.288 |
|
28.288 |
167 |
M202.0141 |
Máy soi kim tương |
200 |
|
|
|
8.100 |
|
8.100 |
|
8.100 |
168 |
M202.0142 |
Máy thấm |
200 |
|
|
|
16.119 |
|
16.119 |
|
16.119 |
169 |
M202.0143 |
Máy thử độ bền nén, uốn |
200 |
|
|
|
159.600 |
|
159.600 |
|
159.600 |
170 |
M202.0144 |
Máy thử độ bục |
200 |
|
|
|
3.950 |
|
3.950 |
|
3.950 |
171 |
M202.0145 |
Máy thử độ rơi côn |
200 |
|
|
|
3.555 |
|
3.555 |
|
3.555 |
172 |
M202.0146 |
Máy uốn gạch |
200 |
|
|
|
59.200 |
|
59.200 |
|
59.200 |
173 |
M202.0147 |
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
200 |
|
|
|
4.813 |
|
4.813 |
|
4.813 |
174 |
M202.0148 |
Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
200 |
|
|
|
13.125 |
|
13.125 |
|
13.125 |
175 |
M202.0149 |
Thiết bị đo điểm sương |
200 |
|
|
|
8.750 |
|
8.750 |
|
8.750 |
176 |
M202.0150 |
Thiết bị đo độ bền ẩm |
200 |
|
|
|
8.750 |
|
8.750 |
|
8.750 |
177 |
M202.0151 |
Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
200 |
|
|
|
4.375 |
|
4.375 |
|
4.375 |
178 |
M202.0152 |
Thiết bị đo độ dày |
200 |
|
|
|
1.313 |
|
1.313 |
|
1.313 |
179 |
M202.0153 |
Thiết bị đo hệ số ma sát |
200 |
|
|
|
4.375 |
|
4.375 |
|
4.375 |
180 |
M202.0154 |
Thiết bị đo thử độ kín |
200 |
|
|
|
4.375 |
|
4.375 |
|
4.375 |
181 |
M202.0155 |
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
200 |
|
|
|
12.600 |
|
12.600 |
|
12.600 |
182 |
M202.0156 |
Thiết bị thử va đập phản hồi |
200 |
|
|
|
8.400 |
|
8.400 |
|
8.400 |
183 |
M202.0157 |
Tủ chiếu UV |
200 |
|
|
|
4.200 |
|
4.200 |
|
4.200 |
184 |
M202.0158 |
Tủ khí hậu |
200 |
|
|
|
47.400 |
|
47.400 |
|
47.400 |
185 |
M202.0159 |
Thước đo vết nứt |
200 |
|
|
|
117 |
|
117 |
|
117 |
186 |
M202.0160 |
Vi kế |
200 |
|
|
|
117 |
|
117 |
|
117 |
187 |
M202.0161 |
Máy scanner (khổ Ao) |
150 |
|
|
|
149.078 |
|
149.078 |
|
149.078 |
188 |
M202.0162 |
Máy vẽ plotter |
220 |
|
|
|
84.979 |
|
84.979 |
|
84.979 |
189 |
M202.0163 |
Máy vi tính |
220 |
|
|
|
9.630 |
|
9.630 |
|
9.630 |
190 |
M202.0164 |
Máy tính xách tay |
220 |
|
|
|
17.627 |
|
17.627 |
|
17.627 |
191 |
M202.0165 |
Bể ổn nhiệt |
200 |
|
|
|
6.521 |
|
6.521 |
|
6.521 |
192 |
M202.0166 |
Bếp gas công nghiệp |
150 |
|
|
|
1.350 |
|
1.350 |
|
1.350 |
193 |
M202.0167 |
Bình thử bọt khí |
200 |
|
|
|
22.275 |
|
22.275 |
|
22.275 |
194 |
M202.0168 |
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát |
200 |
|
|
|
1.538 |
|
1.538 |
|
1.538 |
195 |
M202.0169 |
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) |
200 |
|
|
|
234.848 |
|
234.848 |
|
234.848 |
196 |
M202.0170 |
Dụng cụ đo nhám |
200 |
|
|
|
513 |
|
513 |
|
513 |
197 |
M202.0171 |
Dụng cụ thử va đập bi rơi |
200 |
|
|
|
1.230 |
|
1.230 |
|
1.230 |
198 |
M202.0172 |
Dụng cụ thử va đập con lắc |
200 |
|
|
|
1.230 |
|
1.230 |
|
1.230 |
199 |
M202.0173 |
Dụng cụ thử xuyên |
200 |
|
|
|
1.948 |
|
1.948 |
|
1.948 |
200 |
M202.0174 |
Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa |
200 |
|
|
|
1.782 |
|
1.782 |
|
1.782 |
201 |
M202.0175 |
Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết |
200 |
|
|
|
2.625 |
|
2.625 |
|
2.625 |
202 |
M202.0176 |
Khoáng chuẩn |
200 |
|
|
|
875 |
|
875 |
|
875 |
203 |
M202.0177 |
Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số |
200 |
|
|
|
28.877 |
|
28.877 |
|
28.877 |
204 |
M202.0178 |
Máy Gigarang |
200 |
|
|
|
8.750 |
|
8.750 |
|
8.750 |
205 |
M202.0179 |
Máy SHWD |
180 |
|
|
|
1.645.466 |
|
1.645.466 |
|
1.645.466 |
204 |
M202.0180 |
Máy bào gỗ |
180 |
|
|
|
2.967 |
|
2.967 |
|
2.967 |
207 |
M202.0181 |
Máy cắt Makita |
200 |
|
|
|
3.482 |
|
3.482 |
|
3.482 |
208 |
M202.0182 |
Máy cắt phẳng |
200 |
|
|
|
20.625 |
|
20.625 |
|
20.625 |
209 |
M202.0183 |
Máy đầm xoay |
220 |
|
|
|
5.876 |
|
5.876 |
|
5.876 |
210 |
M202.0184 |
Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép |
200 |
|
|
|
88.621 |
|
88.621 |
|
88.621 |
211 |
M202.0185 |
Máy đo độ đàn hồi |
200 |
|
|
|
48.514 |
|
48.514 |
|
48.514 |
212 |
M202.0186 |
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn |
200 |
|
|
|
7.323 |
|
7.323 |
|
7.323 |
213 |
M202.0187 |
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn |
200 |
|
|
|
21.875 |
|
21.875 |
|
21.875 |
214 |
M202.0188 |
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn |
200 |
|
|
|
48.050 |
|
48.050 |
|
48.050 |
215 |
M202.0189 |
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn |
200 |
|
|
|
27.633 |
|
27.633 |
|
27.633 |
216 |
M202.0190 |
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng |
200 |
|
|
|
5.950 |
|
5.950 |
|
5.950 |
217 |
M202.0191 |
Máy khuấy và làm mát nước |
200 |
|
|
|
4.813 |
|
4.813 |
|
4.813 |
218 |
M202.0192 |
Máy thử cường độ bám dính |
220 |
|
|
|
12.600 |
|
12.600 |
|
12.600 |
219 |
M202.0193 |
Máy thử độ chống thấm |
200 |
|
|
|
14.850 |
|
14.850 |
|
14.850 |
220 |
M202.0194 |
Máy thử kéo xác định cường độ bám dính |
220 |
|
|
|
12.600 |
|
12.600 |
|
12.600 |
221 |
M202.0195 |
Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) |
200 |
|
|
|
16.119 |
|
16.119 |
|
16.119 |
222 |
M202.0196 |
Nhớt kế |
200 |
|
|
|
20.500 |
|
20.500 |
|
20.500 |
223 |
M202.0197 |
Nhớt kế Suttard |
200 |
|
|
|
154 |
|
154 |
|
154 |
224 |
M202.0198 |
Nhớt kế Vebe |
200 |
|
|
|
6.150 |
|
6.150 |
|
6.150 |
225 |
M202.0199 |
Súng bật nẩy |
200 |
|
|
|
7.875 |
|
7.875 |
|
7.875 |
226 |
M202.0200 |
Thiết bị đo góc nghỉ của cát |
200 |
|
|
|
1.650 |
|
1.650 |
|
1.650 |
227 |
M202.0201 |
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời |
200 |
|
|
|
1.238 |
|
1.238 |
|
1.238 |
228 |
M202.0202 |
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông |
200 |
|
|
|
1.575 |
|
1.575 |
|
1.575 |
229 |
M202.0203 |
Thiết bị đo nhiệt lượng |
200 |
|
|
|
1.313 |
|
1.313 |
|
1.313 |
230 |
M202.0204 |
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi |
200 |
|
|
|
8.750 |
|
8.750 |
|
8.750 |
231 |
M202.0205 |
Thiết bị thử tải trọng |
200 |
|
|
|
8.750 |
|
8.750 |
|
8.750 |
232 |
M202.0206 |
Thiết bị wheel tracking |
200 |
|
|
|
1.075.080 |
|
1.075.080 |
|
1.075.080 |
233 |
M202.0207 |
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa |
200 |
|
|
|
33.000 |
|
33.000 |
|
33.000 |
234 |
M202.0208 |
Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa |
200 |
|
|
|
1.025 |
|
1.025 |
|
1.025 |
235 |
M202.0209 |
Xe chuyên dùng |
180 |
|
|
|
436.800 |
|
436.800 |
|
436.800 |
236 |
M202.0210 |
Dụng cụ vòng và bi |
200 |
|
|
|
3.588 |
|
3.588 |
|
3.588 |
|
M203.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
M203.0001 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
220 |
|
|
|
404.287 |
|
404.287 |
|
404.287 |
238 |
M203.0002 |
Bộ nguồn AC-DC |
220 |
|
|
|
39.763 |
|
39.763 |
|
39.763 |
239 |
M203.0003 |
Công tơ mẫu xách tay |
220 |
|
|
|
167.533 |
|
167.533 |
|
167.533 |
240 |
M203.0004 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
220 |
|
|
|
796.170 |
|
796.170 |
|
796.170 |
241 |
M203.0005 |
Hợp bộ đo lường |
220 |
|
|
|
752.669 |
|
752.669 |
|
752.669 |
242 |
M203.0006 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
220 |
|
|
|
1.287.736 |
|
1.287.736 |
|
1.287.736 |
243 |
M203.0007 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
220 |
|
|
|
403.740 |
|
403.740 |
|
403.740 |
244 |
M203.0008 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
220 |
|
|
|
760.420 |
|
760.420 |
|
760.420 |
245 |
M203.0009 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
220 |
|
|
|
16.679 |
|
16.679 |
|
16.679 |
246 |
M203.0010 |
Máy đo độ A xít |
220 |
|
|
|
145.190 |
|
145.190 |
|
145.190 |
247 |
M203.0011 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
220 |
|
|
|
139.170 |
|
139.170 |
|
139.170 |
248 |
M203.0012 |
Máy đo độ nhớt |
220 |
|
|
|
119.562 |
|
119.562 |
|
119.562 |
249 |
M203.0013 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
220 |
|
|
|
29.093 |
|
29.093 |
|
29.093 |
250 |
M203.0014 |
Máy đo điện trở một chiều |
220 |
|
|
|
142.910 |
|
142.910 |
|
142.910 |
251 |
M203.0015 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
220 |
|
|
|
48.609 |
|
48.609 |
|
48.609 |
252 |
M203.0016 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
220 |
|
|
|
83.447 |
|
83.447 |
|
83.447 |
253 |
M203.0017 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
220 |
|
|
|
290.561 |
|
290.561 |
|
290.561 |
254 |
M203.0018 |
Máy đo tỷ trọng |
220 |
|
|
|
58.459 |
|
58.459 |
|
58.459 |
255 |
M203.0019 |
Máy đo vạn năng |
220 |
|
|
|
120.292 |
|
120.292 |
|
120.292 |
256 |
M203.0020 |
Máy chụp sóng |
220 |
|
|
|
414.684 |
|
414.684 |
|
414.684 |
257 |
M203.0021 |
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu |
220 |
|
|
|
297.584 |
|
297.584 |
|
297.584 |
258 |
M203.0022 |
Máy phát tần số |
220 |
|
|
|
105.974 |
|
105.974 |
|
105.974 |
259 |
M203.0023 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
220 |
|
|
|
146.558 |
|
146.558 |
|
146.558 |
260 |
M203.0024 |
Máy đo vi lượng ẩm |
220 |
|
|
|
132.604 |
|
132.604 |
|
132.604 |
261 |
M203.0025 |
Mê gôm mét |
220 |
|
|
|
40.128 |
|
40.128 |
|
40.128 |
262 |
M203.0026 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
220 |
|
|
|
68.673 |
|
68.673 |
|
68.673 |
263 |
M203.0027 |
Thiết bị tạo dòng điện |
220 |
|
|
|
397.538 |
|
397.538 |
|
397.538 |