Thứ 4, Ngày 30/10/2024

Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 906/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/04/2019
Ngày có hiệu lực 01/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Nguyễn Văn Khước
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 906/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đt kỳ cui (2016 - 2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Đảo và Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Đảo;

Căn cứ Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị ca Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Đảo, với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Tam Đảo trong năm kế hoạch 2019:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2018

Kế hoạch SDĐ năm 2019

Chênh lệch diện tích (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.469,88

100,00

23.469,88

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.403,33

86,93

19.661,54

83,77

-741,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.713,23

11,56

2.482,41

10,58

-230,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.713,23

11,56

2.482,41

10,58

-230,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

758,83

3,23

681,01

2,90

-77,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.964,80

8,37

1.872,10

7,98

-92,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

414,70

1,77

399,20

1,70

-15,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.352,43

52,63

12.234,88

52,13

-117,55

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.985,79

8,46

1.745,88

7,44

-239,91

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

93,07

0,40

88,08

0,38

-4,99

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

120,48

0,51

157,98

0,67

37,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.040,60

12,96

3.782,44

16,12

741,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

249,59

1,06

304,84

1,30

55,25

2.2

Đất an ninh

CAN

218,01

0,93

219,99

0,94

1,98

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,24

0,06

192,36

0,82

179,12

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,40

0,13

148,18

0,63

117,78

2.6

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

23,76

0,10

24,01

0,10

0,25

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.162,88

4,95

1.377,64

5,87

214,76

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,26

0,00

10,26

0,04

10,00

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,82

0,04

8,97

0,04

0,15

 

Đt xây dng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,43

0,20

49,23

0,21

2,80

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

108,46

0,46

108,46

0,46

 

 

Đất giao thông

DGT

651,44

2,78

806,37

3,44

154,93

 

Đất thủy lợi

DTL

337,91

1,44

367,63

1,57

29,72

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,00

0,00

16,81

0,07

15,81

 

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

0,81

0,00

0,81

0,00

 

 

Đất chợ

DCH

7,75

0,03

9,10

0,04

1,35

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

89,03

0,38

137,15

0,58

48,12

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,78

0,00

1,03

0,00

0,25

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

686,76

2,93

780,48

3,33

93,72

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

4,71

0,02

9,19

0,04

4,48

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,61

0,05

12,82

0,05

1,21

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,20

0,08

18,20

0,08

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,92

0,14

34,62

0,15

2,70

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

52,45

0,22

52,40

0,22

-0,05

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

66,14

0,28

118,98

0,51

52,84

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,66

0,07

20,97

0,09

4,31

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,10

0,01

2,10

0,01

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,12

0,05

13,47

0,06

2,35

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

226,88

0,97

204,71

0,87

-22,17

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

124,15

0,53

109,09

0,46

-15,06

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

0,00

0,21

0,00

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,95

0,11

25,90

0,11

-0,05

4

Đất đô thị*

KDT

210,12

0,90

210,12

0,90

 

2. Kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Đảo năm 2019, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, loại bỏ:

(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

[...]