ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
893/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
16 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND
ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của
từng quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ
http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông
tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan,
đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên
Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại
quy trình số 18/VT, 19/VT, 20/VT, 23/VT, 24/VT, 32/VT, 33/VT ban hành kèm theo
Quyết định số 290/QĐ- UBND ngày 29/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố 145 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo (đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTTHC (Mai).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy
trình số 01/VT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP MỚI GIẤY PHÉP LÁI XE THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Căn cứ vào biên bản tổng hợp
kết quả sát hạch và các hồ sơ đi kèm, dự thảo Quyết định trúng tuyển trình
Lãnh đạo xem xét, ra Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe.
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê
duyệt, ra quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 3
|
Căn cứ vào Quyết định trúng
tuyển kèm theo hồ sơ, Chủ tịch hội đồng sát hạch, thủ trưởng cơ quan quản lý
sát hạch xem xét ký hồ sơ và phê duyệt cấp giấy phép lái xe
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở; Trưởng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
giấy phép lái xe, kiểm tra chất lượng giấy phép lái xe và đồng bộ dữ liệu đã
in về Tổng cục Đường bộ Việt Nam; bàn giao hồ sơ kèm giấy phép lái xe đã in
cho Bộ phận Một cửa
|
02 ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa. Ghép giấy
phép lái xe đã in với hồ sơ tương ứng; trả kết quả cho Cơ sở đào tạo, vào Sổ
nhận, trả kết quả thủ tục hành chính.
|
01 ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
6,5 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
|
Quy
trình số 02/VT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn cá nhân chụp ảnh trực tiếp, kiểm
tra thông tin trên đơn đề nghị, nộp lệ phí theo quy định và nhận giấy hẹn trả
kết quả (trường hợp Giấy phép lái xe quá hạn từ 3 tháng trở lên phí và lệ
phí được thu tại trung tâm sát hạch lái xe nơi tổ chức sát hạch lại)
|
0,3 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt (Đối với trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn
thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: Sau 2 tháng kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ; đối với trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn
sử dụng từ 3 tháng trở lên: 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch)
|
16 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Lãnh đạo xem xét ký phê duyệt
cấp Giấy phép lái xe
|
0,5 giờ
|
Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
Giấy phép lái xe và chuyển kết quả
|
02 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Trả kết quả, vào Sổ theo dõi
nhận trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
0,2 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
19 giờ làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
|
Quy
trình số 03/VT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO BỘ
QUỐC PHÒNG CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn cá nhân chụp ảnh trực tiếp, kiểm tra
thông tin trên đơn đề nghị, nộp lệ phí theo quy định và nhận giấy hẹn trả kết
quả.
|
0,3 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp phát hiện có nghi vấn, Sở có văn bản đề
nghị Cục Xe - Máy thuộc Bộ Quốc phòng xác minh.
|
2,5 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký phê duyệt cấp đổi
Giấy phép lái xe
|
0,5 giờ
|
Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
giấy phép lái xe và chuyển kết quả
|
02 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Trả kết quả; vào Sổ theo dõi
nhận trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
0,2 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
5,5 giờ làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
|
Quy
trình số 04/VT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH
CÔNG AN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN
QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn cá nhân chụp ảnh trực tiếp, kiểm tra
thông tin trên đơn đề nghị, nộp lệ phí theo quy định và nhận giấy hẹn trả kết
quả.
|
0,3 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp phát hiện có nghi vấn, Sở có văn bản đề
nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an hoặc Sở Giao thông vận tải quản
lý giấy phép lái xe xác minh
|
2,5 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký phê duyệt cấp đổi
giấy phép lái xe
|
0,5 giờ
|
Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
giấy phép lái xe và chuyển kết quả
|
02 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Trả kết quả, vào Sổ theo dõi
nhận trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,2 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
5,5 giờ làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
|
Quy
trình số 05/VT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE HOẶC BẰNG
LÁI XE CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn cá nhân chụp ảnh trực tiếp, kiểm
tra thông tin trên đơn đề nghị, nộp lệ phí theo quy định và nhận giấy hẹn trả
kết quả
|
0,3 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp phát hiện có nghi vấn về hộ chiếu, giấy
chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy chứng minh thư ngoại
giao, Sở có văn bản đề nghị Bộ Ngoại giao, Cục Quản lý Xuất nhập cảnh thuộc
Bộ Công an, Phòng Quản lý xuất nhập Cảnh thuộc Công an tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương xác minh
|
2,5 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký phê duyệt cấp đổi
giấy phép lái xe
|
0,5 giờ
|
Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
giáy phép lái xe và chuyển kết quả
|
02 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Trả kết quả, vào Sổ theo dõi
nhận trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Lưu hồ sơ
theo quy định.
|
0,2 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
5,5 giờ làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
|
Quy
trình số 06/VT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE HOẶC BẰNG
LÁI XE CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP CHO KHÁCH DU LỊCH NƯỚC NGOÀI LÁI XE VÀO VIỆT NAM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra thông tin
trên đơn đề nghị, nộp lệ phí theo quy định và nhận giấy hẹn trả kết quả.
|
0,3 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp phát hiện có nghi vấn, trình Lãnh đạo Sở
văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia cấp giấy phép lái xe
tại Việt Nam xác minh.
|
2,5 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký phê duyệt cấp đổi
giấy phép lái xe
|
0,5 giờ
|
Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
giấy phép lái xe và chuyển kết quả
|
02 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Trả kết quả, vào Sổ theo dõi
nhận trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Lưu hồ sơ
theo quy định.
|
0,2 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
5,5 giờ, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
|
Quy
trình số 07/VT
TẢI
BẰNG XE Ô TÔ KHI CÓ SỰ THAY ĐỔI LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG CỦA GIẤY PHÉP KINH DOANH
HOẶC GIẤY PHÉP KINH DOANH BỊ THU HỒI, BỊ TƯỚC QUYỀN SỬ DỤNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn tổ chức, cá nhân kê khai và nhận giấy hẹn
trả kết quả
|
01 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc
thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
01 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì Sở
Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến và nêu rõ lý do.
|
3,5 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải
|
01 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Đóng dấu hồ
sơ
|
0,5 giờ
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bàn giao Giấy phép kinh doanh
vận tải đã in cho Bộ phận Một cửa
|
0,5 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 6
|
Vào Sổ theo dõi nhận trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và trả kết quả
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
08 giờ làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
|
Quy
trình số 08/VT
TẢI
BẰNG XE Ô TÔ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP GIẤY PHÉP KINH DOANH BỊ MẤT, BỊ HỎNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn tổ chức, cá nhân kê khai và nhận giấy hẹn
trả kết quả
|
01 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc
thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
01 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì Sở
Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến và nêu rõ lý do.
|
3,5 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải
|
01 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Đóng dấu hồ
sơ
|
0,5 giờ
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bàn giao Giấy phép kinh doanh
vận tải đã in cho Bộ phận Một cửa
|
0,5 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 6
|
Vào Sổ nhận hồ sơ và trả kết
quả
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
06 Bước
|
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy
định
|
|
Quy
trình số 09/VT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
a) Áp dụng đến hết ngày
30/6/2021:
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Đối với đăng ký khai thác tuyến nội tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn tổ chức, cá nhân
kê khai và nhận giấy hẹn trả kết quả
|
01 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực
tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
16 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo theo quy định.
|
03 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
0,5 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Phô tô kết quả và đóng dấu
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bàn giao, trả kết quả cho đơn vị vận tải
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
22,5 giờ làm việc
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Đối với đăng ký khai thác tuyến liên tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn tổ chức, cá nhân
kê khai và nhận giấy hẹn trả kết quả
|
01 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực
tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
16 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo theo quy định.
|
03 giờ (không tính thời gian giải quyết của Sở Giao thông vận tải đối
lưu)
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
0,5 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Phô tô kết quả và đóng dấu
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bàn giao, trả kết quả cho đơn vị vận tải
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
22,5 giờ làm việc (Không tính thời gian giải quyết của Sở Giao thông
vận tải đối lưu)
|
|
|
|
|
|
|
b, Áp dụng từ ngày
01/7/2021:
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Đối với đăng ký khai thác
tuyến nội tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (hồ sơ được gửi trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến;
không nhận hồ sơ gửi trực tiếp đến cơ quan quản lý tuyến hoặc hồ sơ gửi qua
đường bưu điện)
|
01 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
01 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ
|
16 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo
theo quy định.
|
03 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
0,5 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Phô tô kết quả và đóng dấu
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bàn giao, trả kết quả cho đơn
vị vận tải
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
22,5 giờ làm việc
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Đối với đăng ký khai thác
tuyến liên tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (hồ sơ được gửi trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến;
không nhận hồ sơ gửi trực tiếp đến cơ quan quản lý tuyến hoặc hồ sơ gửi qua
đường bưu điện)
|
01 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
01 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ
|
16 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo
theo quy định.
|
03 giờ (không tính thời gian giải quyết của Sở Giao thông vận tải đối
lưu)
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
0,5 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Phô tô kết quả và đóng dấu
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bàn giao, trả kết quả cho đơn
vị vận tải
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
22,5 giờ làm việc (Không tính thời gian giải quyết của Sở Giao thông
vận tải đối lưu)
|
|
Quy
trình số 10/VT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHÙ HIỆU XE Ô TÔ KINH
DOANH VẬN TẢI (KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH: BẰNG XE Ô TÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH,
BẰNG XE BUÝT THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, BẰNG XE TAXI, XE HỢP ĐỒNG; KINH DOANH VẬN TẢI
HÀNG HÓA: BẰNG CÔNG-TEN-NƠ, XE Ô TÔ ĐẦU KÉO KÉO RƠ MOOC HOẶC SƠ MI RƠ MOÓC, XE
Ô TÔ TẢI KINH DOANH VẬN TẢI HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG VÀ XE TAXI TẢI) THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Trường hợp cấp phù hiệu cho
phương tiện biển số xe thuộc tỉnh Tuyên Quang
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
01 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc
thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
01 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận
tải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
và nêu rõ lý do.
|
04 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt cấp phù hiệu xe
|
0.5 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Phô tô kết quả và đóng dấu
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 5
|
Bàn giao, trả kết quả cho đơn
vị vận tải
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
7,5 giờ làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định
|
|
Trường hợp cấp phù hiệu cho
phương tiện đã được Sở Giao thông vận tải tỉnh khác cấp phù hiệu
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ tổ chức, kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
01 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc
thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
01 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Đối với phương tiện đã được
cấp phù hiệu ở tỉnh khác phải gửi thông tin đến Sở Giao thông vận tải đối lưu
để xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thông giám sát hành trình của Tổng
cục Đường bộ Việt Nam.
|
16 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 4
|
Sau khi phương tiện được gỡ
bỏ khỏi hệ thống, tham mưu và trình Lãnh đạo Sở theo quy định. Trường hợp từ
chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
|
03 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt cấp phù hiệu xe
|
0,5 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Phô tô kết quả và đóng dấu
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 7
|
Bàn giao, trả kết quả cho đơn
vị vận tải
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
07 bước
|
|
23,5 giờ làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định
|
|
|
|
|
|
|
Quy
trình số 11/VT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI PHÙ HIỆU XE Ô TÔ KINH
DOANH VẬN TẢI (KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH: BẰNG XE Ô TÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH,
BẰNG XE BUÝT THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, BẰNG XE TAXI, XE HỢP ĐỒNG; KINH DOANH VẬN TẢI
HÀNG HÓA: BẰNG CÔNG-TEN-NƠ, XE Ô TÔ ĐẦU KÉO KÉO RƠ MOÓC HOẶC SƠ MI RƠ MOÓC, XE
Ô TÔ TẢI KINH DOANH VẬN TẢI HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG VÀ XE TAXI TẢI) THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp phù hiệu
thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh
vận tải
|
02 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ
|
01 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo
Sở theo quy định. Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời
bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu
rõ lý do.
|
03 giờ
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
0,5 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Phô tô kết quả và đóng dấu
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 6
|
Bàn giao, trả kết quả cho đơn
vị vận tải
|
0,5 giờ
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
6,5 giờ làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định
|
|